Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

tổng hợp trắc nghiệm và đáp án hóa 12 phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.98 KB, 37 trang )

RƯỢU
Câu 1: Rượu Etylic không tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A/ NaOH, Cu(OH)
2
B/ CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
C/ CH
3
COOH, O
2
D/ Na, CuO
Câu 2: Để điều chế rượu Etylic, người ta cho andehyt axetic tham gia cộng hợp với:
A/ O
2
( Mn
2+
)
B/ H
2
( Ni, t
0
)
C/ H
2
O ( HgSO
4


, t
0
)
D/ O
2
( men giấm)
Câu 3: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ 5
Câu 4: Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào?
A/ CH
2
=C(CH
3
)COOH và C
2
H
5
OH
B/ CH
2
=CH-COOH và C
2
H

5
OH
C/ CH
2
=C(CH
3
)COOH và CH
3
OH
D/ CH
2
=CH-COOH và CH
3
OH
Câu 5: Cho 2,5g Rượu no đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 0,896 lít khí H
2
(đkc).
CTPT của rượu là:
A/ CH
3
OH
B/ C
2
H
5
OH
C/ C
3
H
7

OH
D/ C
4
H
9
OH
Câu 6: Khi cho Buten-1 cộng hợp với H
2
O (dd H
2
SO
4
) thu được sản phẩm:
A/ Butanol-1
B/ Butanol-2
C/ Cả A, B đều sai
D/ Cả A, B đều đúng
Câu 7: Từ tinh bột có thể điều chế rượu Etylic qua tối thiểu bao nhiêu phản ứng?
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ 5
Câu 8: Oxi hoá Propanol-2 thu được sản phẩm:
A/ Andehyt propionic
B/ Andehyt axetic
C/ Axeton
D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Etanol phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Kali
B/ Axit clohidric

C/ Etanol
D/ Cả A, B, C đều đúng
GHI CHÚ : Màu Đỏ là đáp án đúng. Sau khi chọn , trộn và làm đáp án ra 1 đề
riêng, Thầy Cô nhớ đổi chử đỏ thành đen ( có 1 số trường không có đáp án, nên
không có màu đỏ )
Câu 10: Cho 8,5g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư thu được m(g)
muối khan và 2,24 lit khí H
2
(đkc). Xác định m.
A/ 1,29g
B/ 1,15g
C/ 12,9g
D/ 11,5g
O-CH
3
NH
2
HO
CH
3
HO
CH
2
OHHO
a.
b.
c.
d.
PHENOL
CÂU 1:Tìm phát biểu sai: Trong tất cả các đồng phân thơm có cùng CTPT là C

7
H
8
O thì
có:
a. 3 đồng phân tác dụng với NaOH.
b. 4 đồng phân tác dụng được với Na kim loại.
c. 1 đồng phân không tác dụng với Na cũng không tác dụng với NaOH.
d. 3 đồng phân vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH.
e. 4 đồng phân vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH.
CÂU 2:Tìm phát biểu sai: Phenol là chất hữu cơ có thể phản ứng với:
a. Na và ddNaOH.
b. nước brom
c. dd HBr
d. hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc.
CÂU 3:Có 4 hợp chất sau:
I) Phenol II) rượu etylic III) axit cacbonic IV) axit axetic
Tình axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
a. I < II < IV < III b. II < I < IV III c. IV < III < II < I d. II < I < III <
IV
CÂU 4: có bốn hợp chất: benzen, rượu erylic, dd phenol và axit axetic. Để nhận biết 4
chất đó chứa trong 4 lọ mất nhãn, có thể dùng các thuốc thử theo trình tự sau:
a. CaCO
3

, nước brom, Na b. nước brom, quỳ tím, Na
c. NaOH, axit HBr, Na d. a, b đều được
CÂU 5: Một hỗn hợp X gồm phenol và 2 rượu no đơn chức (số ngtử cacbon trong hai
rượu gấp đôi nhau). Chia 15,7 gam hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau:
- phần 1: cho phản ứng với Na dư thu được 2,218 lit H
2
(27
o
C và 740mmHg).
- phần 2: phản ứng vừa đủ với 50ml ddNaOH 0,5M.
Trả lời câu 17a’ và 17b’
-17a’: CTPT của hai rượu trong hỗn hợp X al2:
a. CH
3
OH và C
2
H
5
OH b.C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH
c. C
3
H

7
OH và C
6
H
11
OH d. C
2
H
5
OH và C
4
H
7
OH
-17b’: thành phần % về khối lượng các chất trong hỗn hợp X là:
a. 40,55%, 29,45% và 30% b. 40,60%, 29,40% và 30%
c. 40,67%, 29,30% và 29,94% d. 40,92%, 29,11% và 29,97%
CÂU 6: phát biểu nào sau đây là sai?
a. Phenol tác dụng với Natri tạo thành natri phenolat là khí hidro.
b. phenol tác dụng với axit HCl tạo phenyl clorua và nước.
c. phenol tac dụng với NaOH tạo thành natriphenolat và nước.
d. Phenol tác dụng được với nước brom tạo thành kết tủa.
CÂU 7: trong các chất sau đây, chất nào có thể tác dụng được với cả 3 chất Na, NaOH,
HCl
CÂU 8: Cho các chất: metyl phenyl ete (anisol), toluen, anilin, phenol. Trong số các chất
trên, những chất có thể làm mất màu dung dịch brôm là :
A. Toluen, anilin, phenol. B. metyl phenyl ete, anilin,
phenol
C. metyl phenyl ete, toluen, anilin, phenol D. metyl phenyl ete, toluen,
phenol

CÂU 9: Cho các hợp chất sau: C
6
H
5
OH(1), CH
3
C
6
H
4
OH(2), C
6
H
5
CH
2
OH(3), CH
3
C
6
H
4
CH
2
OH(4).
Những hợp chất vừa cho được phản ứng với Na vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH là :
A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1) và
(2).
Cho các chất: rượu etylic(1), phenol (2), anilin(3), Natriphenolat(4) lần lượt tác dụng với Na(I), ddNaOH(II),
ddHCl(III), ddBr

2
(IV). Trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. (1) với (I), (II) và (III); (2) với (I), (II) và (IV); (3) với (III) và (IV).
B. (1) với (I)và (III); (2) với (I), (II) và (IV); (3) với (III) và (IV);(4) với (III).
C. (1) với (I)và (III);(2) với (I), (II), (III) và (IV); (3) với (III) và (IV);(4) với (III).
D. (1) với (I)và (III);(2) với (I), (II) và (IV); (3) với (II), (III) và (IV); (4) với (III).
CÂU 10: Có các hợp chất hữu cơ: (1) metylphenylete, (2) toluen, (3) anilin, (4) phenol.
Những chất có thể làm mất màu dung dịch Brom là:
a. (2), (3), (4) b. (1), (2), (3), (4)
c. (1), (3), (4) d. (1), (2), (4)
AMIN
Câu 1. Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do:
A. Amin tan nhiều trong nước. B. Trong phân tử amin có nguyên tử
Nitơ.
C. Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do. D. Phân tử amin có liên kết hidro với
nước.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH
2
ảnh hưởng lên gốc –C
6
H
5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C
6
H
5
làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính

bazơ yếu.
Câu 3. Bậc của amin phụ thuộc vào:
A.Bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm -NH
2
.
B. Hóa trị của nitơ .
C. Số nguyên tử H trong NH
3
đã được thay bằng gốc hidro cacbon.
D. Số nhóm –NH
2
.
Câu 4. Hợp chất hữu cơ A tạo bởi các nguyên tố C, H, N có tính chất: chất lỏng, không
màu, độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với axit HCl và có thể phản ứng với dung
dịch Brom tạo kết tủa. A có công thức phân tử là :
A. C
2
H
7
N B. C
6
H
7
N C. C
4
H
12
N
2
D. C

4
H
11
N
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng về anilin :
A.Tính bazơ của anilin yếu hơn NH
3
do gốc–C
6
H
5
hút e nên làm giảm mật độ e
trên nguyên tử Nito.
B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Brom.
C. Anilin không tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Anilin ít tan trong nước và rất độc.
Câu 6. Số đồng phân amin bậc II của C
4
H
11
N là :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng
dần theo trình tự:
A. (4) < (1) <(2) < (3) B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (3) < (2) < (1) <(4) D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 8. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp
dung dịch NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.

C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.
Câu 9: Khối lượng anilin thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất H=80%) là:
A. 186g B. 148,8g C.232,5g D.260,3g
Câu 10. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử
nào:
A Dung dịch Br
2
B.Dung dịch HCl C.Dung dịch NaOH D. Dung
dịch AgNO
3
AXIT
CÂU 1: chất A có CTPT C
5
H
10
O
2
. Biết A tác dụng được với CaCO
3
giải phóng CO
2
. Vậy
A có thể viết được bao nhiêu đồng phân
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 2: C
4
H
6
O

2
có bao nhiêu đồng phân axit mạch hở.
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 3: Công thức chung của một axit cacboxylic không no đơn chức có 1 liên kết C=C
trong phân tử là:
A.C
n
H
2n+1
COOH B.C
n
H
2n-1
COOH C.C
n
H
2n
O
2
D.C
n
H
2n
COOH.
Câu 4: Cho rượu etylic (1), andehit axetic (2), axit axetic (3) và axit propionic (4). Nhiệt
độ sôi của các chất giảm dầnn theo thứ tự:
A. (1) > (2) > (3) > (4). B (4) > (3) > (2) > (1).
C (4) > (3) > (1) > (2). D. (2) > (3) > (1) > (4).
Câu 5: Có thể điều chế axit axetic từ những chất nào sau đây:
A.C

2
H
5
OH B.CH
3
CHO C.CH
3
CCl
3
D.Cả A,B,C
Câu 6: Người ta đưa ra các nhận định sau khi nói về axit. Vậy nhận định nào sai:
1.axit axetic tác dụng với tất cả các muối.
2.axit axetic tác dụng với hầu hết các kim loại.
3.giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ 2-5%.
4.khi cho 1 mol axit hữu cơ đơn chức tác dụng với Na dư thì số mol H
2
sinh ra
bằng
2
1
số mol axit.
A.1,2,3. B.1,4 C.1,2 D.1,2,3,4.
Câu 7: Để phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: axit axetic, axit acryic và axit
axetic.Người ta lần lượt dùng các thuốc thử sau:
A.Na, ddBr
2
B.dd AgNO
3
trong NH
3

,dd Na
2
CO
3
C. dd AgNO
3
trong NH
3
,dd Br
2
D. dd AgNO
3
trong NH
3
,dd KOH.
Câu 8: Để trung hoà 3,6 g một axit cacboxylic đơn chức A cần 25 g dd NaOH 8%. Vậy A
có tên gọi là:
A. axit fomic B.axit axetic C.axit propionic D.axit acrylic.
Câu 9: Cho 30 g axit axetic tác dụng với 20g rượu etylic (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác và
đun nóng) thu được 27g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hoá đạt:
A.90% B.74% C.70,56% D.45,45%.
Câu 10: Công thức thực nghiệm của một axit hữu cơ là (CHO)
n
. Đốt cháy 1 mol X thu
được dưới 6 mol CO
2

. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A.HOOC-CH=CH-COOH B.CH
2
=CH-COOH.
C.CH
3
COOH D.HCOOH.
ESTE
1. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch.
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa
có tác dụng hút nước.
D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.
2. Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. (X) cho được phản
ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với
dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt
là:
A. H-COOCH
3
và CH
3
COOH
B. HO-CH

2
-CHO và CH
3
COOH
C. H-COOCH
3
và CH
3
-O-CHO
D. CH
3
COOH và H-COOCH
3
.
3. Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Este là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ và axit vô cơ với
rượu.
B. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit là phản ứng thuận
nghịch.
C. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch bazơ là phản ứng
không thuận nghịch.
D. Đặc điểm của este tạo ra từ axit hữu cơ là có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả
chín.
4. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây:
A. Metylmetacrylat
B. Axit acrylic
C. Axit metacrylic
D. Etilen
5. Etyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH
B. Natri kim loại
C. Ag
2
O trong nước amoniac
D. Cả (A) và (C) đều đúng.
6. Cho các chất axit axetic (I), anđehit axetic (II), etylaxetat(III) lần lượt tác dụng với
Na(1), dung dịch NaOH(2), H
2
(3), Ag
2
O/ddNH
3
(4). Những trường hợp có phản ứng xảy
ra là:
A. (I) với (1),(2); (II) với (3),(4); (III) với (2).
B. (I) với (1),(2); (II) với (3),(4); (III) với (1) và(2).
C. (I) với (1),(2); (II) với (2),(4); (III) với (2).
D. (I) với (1),(2) và (4); (II) với (3),(4); (III) với (2).
7. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3


C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
8. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và rượu no, đơn chức có công thức tổng quát

A. C
n
H
2n

1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n

1
COOC
m

H
2m

1
C. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m

1
D. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m +1
9. Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam A phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối.

Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
3
H
7
COOH
10. X là este của axit đơn chức và rượu đơn chức. Để xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam
X cần dùng vừa đủ 15ml dung dịch KOH1M thu được chất A và B. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng chất B thấy sinh ra 2,24lit CO
2
(đktc) và 3,6 gam nước. Công thức cấu tạo của
X là:
A. CH
2

=CHCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
GLIXERIN
Câu 1: So sánh độ tan trong nước và nhiệt độ sôi giữa glixêrin và 1,2,3- tricloproran.
A. Độ tan và nhiệt độ sôi của glixêrin lớn hơn 1,2,3- triclopropan vì glixêrin tạo được
liên kết hidro với nước, và giữa các phân tử glixêrin có liên kết hidro liên phân tử.
B. Độ tan và nhiệt độ sôi của glixêrin nhỏ hơn 1,2,3- triclopropan vì glixêrin tạo
được liên kết hidro với nước, và giữa các phân tử glixêrin có liên kết hidro liên
phân tử.
C. Độ tan và nhiệt độ sôi của glixêrin lớn hơn 1,2,3- triclopropan vì glixêrin có
nguyên tử oxi, và giữa các phân tử glixêrin có liên kết hidro liên phân tử.
D. Độ tan và nhiệt độ sôi của glixêrin nhỏ hơn 1,2,3- triclopropan vì glixêrin tan
trong nước, và giữa các phân tử glixêrin có liên kết hidro liên phân tử.
Câu 2: So sánh cấu tạo và tính chất hoá học của glixêrin và propanol-1. Minh họa

bằng phương trình phản ứng:
A. Glixêrin và propanol-1 đều là những rượu no có 3 C trong phân tử. Tuy nhiên
glixêrin có chứa 3 nhóm OH, còn propanol-1 chỉ chứa 1 nhóm OH.
B. Chúng có các hóa tính giống nhau:
_ Cùng tác dụng với Na giải phóng H
2
C
3
H
7
OH + Na C
3
H
7
ONa + ½ H
2
C
3
H
5
(OH)
3
+ 3Na C
3
H
5
(ONa)
3
+ 3/2 H
2

_ Cùng tác dụng với axit tạo este
C
3
H
7
OH + HCl C
3
H
7
Cl + H
2
O
C
3
H
5
(OH)
3
+ 3 HCl C
3
H
5
Cl
3
+ 3 H
2
O
Ngoài ra chúng cũng đều cho phản ứng đề hidrat hóa, phản ứng oxi hóa.
C. Tuy nhiên do có nhóm OH ở cạnh nhau, glixêrin còn cho phản ứng hòa tan
Cu(OH)

2
D. Kết hợp A,B,C
Câu3: Có 4 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các chất lỏng sau: rượu
propylic, benzen, glixêrin ,và hexen. Hóa chất để nhận biết chất có trong mỗi bình là:
A/Cu(OH)
2
B/ dd Br
2
C/ Na D/ Cả A,B,C
Câu 4: Chỉ 1 hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các
chất sau : Dung dịch glucozơ, rượu etylic, glixêrin, andehit axetic
A/ Cu(OH)
2
B/Na C/NaOH C/Ag
2
O/NH
3
Câu 5: Chất nào sau đây phản ứng được cả Na, Cu(OH)
2
/NaOH, CH
3
COOH
A/Rượu etylic B/ glixêrin C/anilin D/ phênol
Câu 6: Chọn câu sai:
A. Phenol + dd Brom axit piric + HBr
B Rượu benzylic + CuO andehit benzylic + Cu + H
2
O
C Rượu isopropylic + CuO Axeton + Cu + H
2

O
D Glixêrin + Cu(OH)
2
dd xanh thẫm + H
2
O
Câu 7: Trong công nghiệp, glixêrin được sản xuất theo sơ đồ nào sau đây:
A. Propan propanol glixêrin
B. Propen allylclorua 1,3_điclopropan_2_ol
glixêrin
C. Butan axit butylic glixêrin
D. Metan etan propan glixêrin
Câu 8: Cho những chất hóa học sau:
1/CH
3
-
_
CHOH - CH
3
2/ HOCH
2
_CH
2
OH
3/ HOCH
2
_CH
2
_CH
2

OH 4/ CH
3
_O_CH
2
CH
3
5/CH
2
OH_CHOH_CHOH_CH
3
6/ CH
3
O_CH
2
CH
2
_OCH
3
Chất nào là poliancol? Chất nào là monoancol ?
A/Poliancol : 2,3,5 Monoancol : 1
B/ Poliancol :1,2,3 Monoancol : 5
C / Poliancol : 2,3 Monoancol : 1,5
D/ Poliancol : 1,2,3,5 Monoancol : 1
Câu 9: Chỉ ra các hợp chất hữu cơ đa chức:
CH
2
=CH_COOH CH

C_CHO HO-C
6

H
4
-COOH
HOCH
2
_CH
2
_COOH HOC_CHO NH
2
_CH
2
_COOH
HOCH
2
_CHOH_CH
2
OH HOCH
2
_CH
2
_COOH HOCH2_CH2OH
A/1 B/2 C/3 D/4
Câu 10: Glixêrin là hợp chất thuộc loại :
A/Đơn chức B/Đa chức C/Tạp chức D/Polime
1./ Các hợp chất trong dãy sau đều là những hợp chất đa chức.
a./ CH
2
OHCHOHCH
2
OH ; CH2OHCHO ; CH

2
OHCH
2
OH
b./ CH
3
CH
2
CH
2
OH ; CH
3
CH OHCH
2
OH ; CH
3
OCH
3
c./ CH
2
OH CH
2
OH ; HOOC COOH ; CH
2
OH CHOHCH
2
OH
d./ CH
3
CH

2
CHO ; CH
3
OCH
2
CH
3
; CH
3
CH NH
2
COOH
2./ Cho các hợp chất sau:
I./ HOCH
2
CH
2
OH II./ HOCH
2
CH
2
CH
2
OH
III./ CH
3
CHOHCH
2
OH IV./ HOCH
2

CHOHCH
2
OH
Những hợp chất đồng đẳng là;
a./ I, II
b./ I, III
c./ I, II, III
d./ a và b đúng
3./ Dãy các chất sau đều tác dụng với Na.
a./ CH
3
CH
2
OCH
3
; HOCH
2
CH
2
OH ; CH
3
CH
2
CH
2
OH
b./ CH
3
CH
2

CH
2
OH ; CH
3
OCH
3
; CH
3
CHOHCH
2
OH
c./ HOCH
2
CH
2
OH ; HOCH
2
CH
2
CH
2
OH ; CH
3
CH
2
OH
d./ CH
3
OH ; CH
3

CH
2
OH ; CH
3
CH
2
NH
2
4./ Chọn câu nào sau đây là sai?
a./ Tất cả các rượu đa chức đều tham gia phản ứng với Cu(OH)
2

b./ Phản ứng của Glyxêrin vớI HNO
3
/ H
2
SO
4 đặc
là phản ứng este hóa.
c./ Rượu Glyxêrin là rượu đa chức no.
b./ b và c đều đúng.
5./ Rượu no nhị chức A có (M
A
= 76) Công thức phân tử của A là:
a./ C
3
H
6
O
2

b./ C
3
H
8
O
2
c./ C
4
H
10
O
d./ C
4
H
12
O
6./ Cho 4,6g rượu đa chức tác dụng vớI Na dư đã thu được 1,68 lít hydro (đkc) . Biết khối
lượng phân tử của rượu trên là 92. Công thức phân tử của rượu là :
a./ C
3
H
8
O
3
b./ C
4
CH
12
O
2

c./ C
3
H
8
O
d./ C
4
H
10
O
2
7./ Cho Glyxêrin tác dụng với Na dư đã thu được 7,73lít H
2
(37độ C, 750mmHg). Khối
lượng của Glixêrin đã phản ứng là:
a./ 9,2g
b./ 15g
c./ 16,2g
d./ 18,4g
8./ Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào không phản ứng được với Na.
I./ HOCH
2
CH
2
OH
II./ HOCH
2
CH
2
CH

2
OH
III./ CH
3
CH
2
OCH
2
CH
3
IV./ CH
3
CH
2
OCH
2
CH
3
V./ CH
3
CHOHCH
2
OH
a./ II ; b./ IV ; c./ I, II, III, V ; d./ V
9./ Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào không phản ứng được với Cu(OH)
2
.
I./ HOCH
2
CH

2
OH
II./ HOCH
2
CH
2
CH
2
OH
III./ CH
3
CH
2
OCH
2
CH
3
IV./ CH
3
CH
2
OCH
2
CH
3
V./ CH
3
CHOHCH
2
OH

a./ I, II, IV b./ II, IV c./ IV d./ II
10./ Ba Ancol X, Y, Z không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi Ancol
đều sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol n
CO2
:

n
H2O
= 3 : 4. Công thức phân tử của 3 Ancol
là:
a./ C
3
H
7
OH, CH
3
CHOHCH
2
OH, CH
3
H
5
(OH)
3
b./ CH
3

OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
c./ C
3
H
7
OH, C
3
H
5
OH, CH
3
CHOHCH
2
OH
d./ a, b, c đều sai.
LIPIT
Câu 1: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerin B. Muối và rượu
C. Muối của axít béo và glixerin D. Muối và Etylenglicol
Câu 2: Câu nào sau đây là đúng chính xác:
A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá.
B. Chất béo có chứa một gốc hidrocacbon no.

C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức.
D. Chất béo là este của glixerin với các axit béo.
Câu 3: Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerin:
A. Axit béo B. Este đơn chức C. Chất béo D.
Muối
Câu 4: Để điều chế xà phòng người ta có thể:
A. Xà phòng hoá chất béo.
B. Đun nóng chất béo với axit.
C. Đun nóng chất béo với kiềm.
D. Câu A và C đúng.
Câu 5: Xác định CTPT của axit panmitic:
A. C
15
H
31
COOH B.C
17
H
33
COOH
C. C
17
H
35
COOH D. C
17
H
31
COOH
Câu 6: Hidro hoá olein (tức glixeryl trioleat) với chất xúc tác thích hợp thu được 8.9 kg

stearin. Biết H = 80%, hãy cho biết thể tích khí H
2
thoát ra ở đkc.
A. 672 lit B. 840 lit C. 537.6 lit D. Kết quả khác
Câu 7: Muốn phân biệt dầu nhớt để bôi trơn máy với dầu thực vật, cách làm nào sau đây
là đúng?
A. Hoà tan vào nước, chất nào nhẹ nổi trên nước là dầu thực vật.
B. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.
C. Đun nóng với dd NaOH, để nguội, cho sản phẩm tác dụng với Cu(OH)
2
thấy
chuyển sang dung dịch màu xanh lam là dầu thực vật.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Lipit:
A. Là este của axit béo và rượu đa chức.
B. Là este của axit béo và glixerin.
C. Là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N.
D. Là chất lỏng, nhẹ hơn nước, tan được trong nước.
Câu 9: Để chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành:
A. Đun lipit với dd NaOH.
B. Đun lipit với dd H
2
SO
4 loãng
.
C. Đun lipit với H
2
(có xúc tác thích hợp)
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun nóng với dd

chứa 1.42 kg NaOH. Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500ml dd HCl 1M
.Cho biết lượng xà phòng thu được là bao nhiêu kg?
A. 103.425 kg B. 10.3425 kg C. 10.343 kg D. Một kết quả khác
GLUCO
Câu 1. Glucozơ có công thức nào sau đây:
A.CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO B. C
6
H
12
O
6
C.C
6
(H
2
O)
6
D.Cả 3 công thức trên.
Câu 2.Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ:
A.Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận.
B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.
C. Có mạch cacbon phân nhánh.
D.Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO.
Câu 3. Cho các phản ứng:
A.C
6

H
12
O
6
→ C
2
H
5
OH + CO
2
B.(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O → nC
6
H
12
O
6
C. C
6
H
12

O
6
→2CH
3
CH(OH)COOH
D.CO
2
+ 6nH
2
O → (C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6nO
2
Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, lên men lactic,
quang hợp:
A.a,bc,d B.b,c,d,a C.b,a,c,d D.a,c,b,a.
Câu 4. Cho các hợp chất:
1.Đường glucozơ 2.Đường mantozơ 3.Đường fructozơ 4.Đường saccarozơ
Dung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân:
A.1 và 2 B.1 C.1 và 3. D.2 và 4
Câu 5. Glucozơ và fructozơ là:
A.Disaccarit B.Rượu và xetôn. C.Đồng phân D.Andehit và axit.
Câu 6. Chất nào có thể cho phản ứng tráng gương:
A.Andehit axetic, saccarozơ, glucozơ.

B.Glucozơ, axit fomic, mantozơ.
C.Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
D.Fomanđehit, tinh bột, glucozơ.
Câu 7. Nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây:
A.Phản ứng tráng gương B.Phản ứng với H2.
C.Đun nóng với Cu(OH)
2
D.Cả A và C.
Câu 8. Từ glucozơ có thể điều chế được chất nào sau đây:
A.Rượu etylic. B.Khí cacbonic
C.Axit lactic D.Cả 3 chất trên.
Câu 9. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?
A.0.0001 B.0,01 C.0.1 D.1
Câu 10. Cách phân biệt nào sau đây là đúng:
A.Cho Cu(OH)
2
vào 2 dung dịch glixerin và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy
dung dịch glixerin hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch
màu xanh.
B. Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch glixerin và saccarozơ, sau đó sục khí CO
2
vào mỗi
dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozow, không là glixerin.
C.Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở
dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ.
D. Cho Cu(OH)
2
vào 2 dung dịch glixerin và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung

dịch màu xanh lam trong suốt là glixerin.
SACCARO
1/ Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ :
A. Tạp chức
B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O
C. Không tham gia phản ứng tráng gương
D. Cả A, B, C đều đúng
2/ Khi thủy phân saccarozơ thì thu được :
A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ
C. Fructozơ D. Rượu etylic
3/ Đường saccarozơ có thể được điều chế từ :
A. Cây mía B. Củ cải đường
C. Quả cây thốt nốt D. Cả A, B, C đều đúng
4/ Để phân biệt saccarozơ và mantozơ người ta có thể dùng :
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. AgNO
3
/NH
3
C. Vôi sữa D. Cả A, B, C đều đúng
5/ Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử :
A. C
12
H
22
O
11

B. (C
6
H
10
O
5
)
n
C. C
6
H
12
O
6
D. C
11
H
22
O
12
6/ Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch : etanal, glucozơ,etanol, sacarozơ
. Biết rằng dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)
2
ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh
lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung
dịch lần lượt theo thứ tự là :
A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4)
B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4)

C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4)
D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4)
7/ Đồng phân của mantozơ là :
A. Glucozơ B. Fructozơ C. saccarozơ D.
xenlulozơ
8/ Đường mantozơ còn gọi là :
A. Đường mạch nha B. Đường mía
C. Đường thốt nốt C. Đường nho
9/ Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glyxerol. Có
bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
10/ Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam gluxit A thu được 0,264 gam CO
2
và 0,099 gam nước.
Biết A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và A có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Vậy A là :
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
TINH BỘT
Câu 1) Thành phần của tinh bột gồm;
A. Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau.
B. Nhiều gốc glucozơ lien kết với nhau.
C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau.
Câu 2) Khi đun nóng tinh bột với dung dịch axit vô loãng như H
2
SO
4
, HCl … tinh bột bị
thuỷ phân theo nhiều giai đoạn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ. Ở các giai đoạn trung
gian có thể sinh ra …(1)…và quá trình trung gian đó gọi là quá trình…(2)…

A. (1): saccarozơ; (2): saccarozơ hóa.
B. (1): glucozơ; (2): glucozơ hóa.
C. (1): fructozơ; (2): fructozơ hóa.
D. (1): các dextrin; (2): dextrin hóa.
Câu 3) Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắc xích α – glucozơ nối với nhau
bằng liên kết
A. α–1,6–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C
1
của mắc xích này với nguyên tử C
6
của
mắc xích kia.
B. α–1,4–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C
1
của mắc xích này với nguyên tử O ở C
4

của mắc xích kia.
C. α–1,4–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C
1
của mắc xích này với nguyên tử C
4
của
mắc xích kia.
D. α–1,6–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C
1
của mắc xích này với nguyên tử O ở C
6

của mắc xích kia.

Câu 4) Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các mắc xích α – glucozơ nối
với nhau chủ yếu bằng liên kết α – 1, 4 – glucozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân
nhánh, ở chỗ phân nhánh đó có thêm liên kết
A. α–1,6–glucozit nối liền nguyên tử C
1
ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C
6
của
một nhánh thuộc đoạn mạch khác.
B. α–1,4–glucozit nối liền nguyên tử C
1
ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C
4
của
một nhánh thuộc đoạn mạch khác.
C. α–1,4–glucozit nối liền nguyên tử C
1
ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C
4
của một
nhánh thuộc đoạn mạch khác.
D. α–1,6–glucozit nối liền nguyên tử C
1
ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C
6
của một
nhánh thuộc đoạn mạch khác.
Câu 5) Phân tử glicogen có cấu trúc gần với amilopectin, đó là một polime mạch phân
nhánh do các mắc xích α –glucozơ tạo nên bằng liên kết α–1,4–glucozit và α–1,6–
glucozit. Tuy nhiên glicogen vẫn có điểm khác biệt với amilopectin là

A. có ít nhánh hơn, các nhánh ngắn hơn, phân tử khối nhỏ hơn.
B. có nhiều nhánh hơn, các nhánh ngắn hơn, phân tử khối lớn hơn.
C. có ít nhánh hơn, các nhánh dài hơn, phân tử khối nhỏ hơn.
D. có nhiều nhánh hơn, các nhánh dài hơn, phân tử khối lớn hơn.
Câu 6) Tính chất đặc trưng của tinh bột là : 1. polisaccarit; 2. không tan trong nước; 3. Vị
ngọt. Khi thuỷ phân tinh bột tạo thành: 4. glucozơ; 5. fructozơ; 6. tạo hợp chất có mau
xanh với dung dịch iot; 7. dùng làm nguyên liệu điều chế các dextrin.
Những tính chất nào sai?
A. 2, 5, 6, 7. B. 2, 5, 7. C. 3, 5. D. 2, 3, 4, 6.
Câu 7) Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất
của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là
A. 166,67g. B. 200g, C. 150g. D. 1000g.
Câu 8) Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được
A. 1 kg glucozơ. B. 1,11 kg glucozơ. C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và
1kg fructozơ.
Câu 9) Tính thể tích không khí ở đktc ( biết không khí chứa 0,03% thể tích CO
2
) cần để
cung cấp CO
2
cho quá trình quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột, biết hiệu suất của quá trình
là 20%.
A. 41,48 lít. B. 207,4 lít. C. 691,36 lít. D. Kết quả khác.
Câu 10) Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic.
Tính hiệu suất của quá trình sản xuất là
A. 26,41%. B. 17,60%. C. 15%. D. 52,81%.
XENLULO
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khốibằng nhau
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của
Xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột
Câu 2: Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, Xenlulozơ, Saccarozo, ta có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây:
A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H
2
SO
4
, đun nóng, dùng dd AgNO
3
, NH
3
B. Hoà tan vào nước, dùng iôt
C. Dùng vài giọt H
2
SO
4
đun nóng, dùng dd AgNO
3
trong NH
3
D. Dùng iôt, dùng dd AgNO
3
trong NH
3
Câu 3:Muốn sản xuất 59,4kg xenllulozơ tri nitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích
dd HNO
3
99,67%(D=1,52g/ml) cần dùng là:

A. 27,23l B. 27,732l C.28l D.29,5l
Câu 4:Trong một nhà máy rượu, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất
rượu biết hiệu suất quá trình 70%. Để sản xuất 1 tấn rượu etylic thì khối luợng mùn cưa
cần dùng là:
A.500Kg B. 5051kg C. 6000kg D.5031kg
Câu 5:Xenlulozơtrinitrat là chất dễ cháy, nỗ mạnh, được điều chế từ xen lulozơ và axit
Natric. Muốn điều chế 29,7kg Xenlulozơ Trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit Nitric
96% (D=1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu?
A. 14,39lít B. 15lít C. 14,5lít D. Kết quả khác
Câu 6: Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào?
A.Đặc trưng của phả ứng thuỷ phân
B.Độ tan trong nước
C.Về thành phần phân tử
D.Về cấu trúc mạch phân tử
Câu 7: Tính chất đặc trưng của Xenlulozơ là:
a. Chất rắn
b. Màu trắng
c. Tan trong các dung môi hữu cơ
d. Cấu trúc thẳng
e. Khi thuỷ phân tạo thành Glucôzơ
f. Tham gia phản ứng Este hoá với axit
g. Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ
Những tính chất nào đúng
A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,3,5
C. 2.4.6.7 D. Tất cả
Câu 8:Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:
A. Đều là polime thiên nhiên
B. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozo
C. Đều là thành phần chính của gạo, khô , khoai
D. A,B đều đúng

Câu 9: Sợi Axetat được sản xuất từ:
A. Visco
B. Sợi Amiacat đồng
C. Axeton
D.Este của xenlulozơ và axit Axetic
Câu 10: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7

O
3
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
AMINO AXIT
1) Có 3 chất hữu cơ : H
2
N-CH
2
-COOH; CH
3
-CH
2
-COOH và CH
3
-CH
2
-CH

2
-NH
2
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với một chất nào
trong các chất sau đây?
A- NaOH B- HCl C- CH
3
OH/HCl D- Quỳ tím
2) Để chứng minh Glyxin C
2
H
5
O
2
N là một amino axit , chỉ cần cho phản ứng với:
A- HCl B- NaOH C- CH
3
OH/HCl D- Hai phản ứng A và B
3) Cho các chất sau đây:
1. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH 2. CH
2
= CH-COOH
3. CH
2

O và C
6
H
5
OH 4. HO-CH
2
-COOH
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A- 1,2,3 B-1,2,4 C- 1,3,4 D- 2,3,4
4) Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A- Khối lượng phân tử của một aminoaxit ( gồm một chức –NH
2
và một chức –
COOH) luôn là số lẻ
B- Hợp chất aminoaxit phải có tính lưỡng tính
C- Dung dịch aminoaxit không làm giấy quì tím đổi màu
D-Thuỷ phân protid bằng axit hoặc kiềm sẽ cho một hổn hợp các aminoaxit
5) Cho dung dịch chứa các chất sau:
C
6
H
5
– NH
2
(X
1
) ; CH
3
NH
2

(X
2
) ; H
2
N - CH
2
- COOH (X
3
) ;
HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
)- COOH (X
4
) ;
H
2
N - (CH
2
)
4
- CH(NH
2
)- COOH (X
5
)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là:

A. X
1
; X
2
; X
5
. B. X
2
; X
3
; X
4
.
C. X
2
; X
5
. D. X
3
; X
4
; X
5
.
6) Khi thủy phân H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-CO-NH-CH
2

-COOH sẽ tạo ra :
׀
CH
3
A- H
2
N-CH
2
-COOH ; CH
3
-CH-COOH và H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
׀
NH
2
B- H
2
N-CH
2
-COOH và CH
3
-CH-COOH
׀
NH
2

C- CH
3
-CH-COOH D- CH
3
-CH
2
-CH-COOH
׀ ׀
NH
2
NH
2
7) Một hợp chất hữu cơ X có công thức C
3
H
7
O
2
N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác
dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là:
A- H
2
N-CH=CH-COOH B- CH
2
=CH-COONH
4

C- H
2
N-CH

2
-CH
2
-COOH D- A và B đúng
8) Trong các chất sau , chất nào làm quì tím chuyển sang màu hồng :
A- H
2
N-CH
2
-COOH B- H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C- CH
3
-CH
2
-NH
2
D- HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2

)-COOH
9) Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
dd NaOH, t H
2
SO
4
X Y CH
2
– COOH
- NH
3
- Na
2
SO
4
׀
- H
2
O NH
3
HSO
4
Công thức cấu tạo của X là :
A- CH
3
– COOH B- CH
3
– CH
2
– NH

2
C- H
2
N – CH
2
– COONH
4
D- H
2
N – CH
2
– COOH
10) Nước tương thường được sản xuất từ bánh dầu. Giải thích nào dưới đây không đúng:
A- Do protit trong bánh dầu được phản ứng thủy phân tạo ra các amino axit
B- Bánh dầu chứa lượng lớn protit thực vật
C- Trong bánh dầu còn lại một phần chất béo
D- A và B đều đúng
11) Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ?
A- H
2
N-CH
2
-COOH B- CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C- CH
3
-CH

2
-CO-NH
2
D- HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
12) Alanin không tác dụng với:
A- CaCO
3
B- C
2
H
5
OH C- H
2
SO
4
loãng D- NaCl
13) Có sơ đồ phản ứng sau
C
3
H
7
O
2
N + NaOH CH
3
-OH + (X)

Công thức cấu tạo của (X) là:
A- H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B- CH
3
- CH
2
-COONa
C- H
2
N-CH
2
-COONa D- H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
14) Hợp chất nào không lưỡng tính ?
A- Amino axetat B- Alanin
C- Etyl amin D- Amino axetat metyl
15) Cho sơ dồ phản ứng sau:

axit
Amino axit (Y) + CH

3
OH C
3
H
7
O
2
N + H
2
O
t
o

Amino axit (Y) là:
A- H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B- H
2
N-CH
2
-COOCH
3

C- CH
3
-CH(NH

2
)-COOH C- H
2
N-CH
2
-COOH
POLIME
Câu 1: Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây:
A.Butadien và stiren
B.Axit aminoaxêtic
C.Metyl metacrylat
D.Vinylclorua
Câu 2:Cho các phương trình phản ứng sau:
1) CH
2
= CHCl + CH
2
= CH – OCOCH
3
polime
2) CH
2
= CH – CH
3
polime
3)CH
2
= CH – CH = CH
2
+C

6
H
5
– CH = CH
2
polime
4) H
2
N – (CH
2
)
10
– COOH H
2
O + polime
Các phản ứng trên phản ứng nào là trùng ngưng?
A.(1) và (2) B.(2) và (3)
C.Chỉ có (3) D.Chỉ có (4)
Câu 3: Cho các phương trình phản ứng sau:
1) CH
2
= CHCl + CH
2
= CH – OCOCH
3
polime
2) CH
2
= CH – CH
3

polime
3)CH
2
= CH – CH = CH
2
+C
6
H
5
– CH = CH
2
polime
4) H
2
N – (CH
2
)
10
– COOH H
2
O + polime
Các phản ứng trên phản ứng nào là ph ản ứng đồng trùng hợp
A.(1) và (4)
B (2) và (3)
C. Chỉ có (1) và (3)
D.Chỉ có (4)
Câu 4: Cho các polime sau : polietilen(1), polivinyl clorua(2), polibutadien(3),
poliisopren(4), amilozơ(5), amilopectin(6), xenlulozơ(7), cao su lưu hoá (8).Polime nào
có dạng mạch thẳng :
A. Chỉ có (6).

B. (1), (2),(3),(4),(5),(7)
C. Chỉ có (8)
D. (1),(2), (4), (6), (8)
Câu 5: Cho các polime sau : polietilen(1), polivinyl clorua(2), polibutadien(3),
poliisopren(4), amilozơ(5), amilopectin(6), xenlulozơ(7), cao su lưu hoá (8).Polime nào
có dạng mạch phân nhánh
A.Chỉ có (6).
B.(1), (2),(3),(4),(5),(7)
C. Chỉ có (6)
D. (1),(2), (4), (6), (8)
Câu 6: Cho các polime sau : polietilen(1), polivinyl clorua(2), polibutadien(3),
políiopren(4), amilozơ(5), amilopectin(6), xenlulozơ(7), cao su lưu hoá (8).Polime nào có
dạng mạch không gian
A Chỉ có (8). B.(1), (2),(3),(4),(5),(7)
C.Chỉ có (8) D.(1),(2), (4), (6), (8)
Câu 7: Polietilen có khối lượng phân tử 500 đvC có hệ số trùng hợp n là:
A. 50 B. 500 C. 1700 D. 178
Câu 8: Polisaccarit ( C
6
H
10
O
5
)
n
có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp
là :
A. 1600 B. 162 C. 1000 D.10000
Câu 9: Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo
( P.V.C )?

A. Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét
B. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét
C. Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy
D. Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy
Câu 10: Làm thế nào để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo ( tơ visco, tơ
xenluloaxêtat ) và tơ thiên nhiên ( tơ tằm, len)
A. Đốt tơ nhân tạo cho mùi khét, tơ thiên nhiên không cho mùi khét
B. Đốt tơ nhân tạo không cho mùi khét, tơ thiên nhiên cho mùi khét
C. Đốt tơ nhân tạo không cháy, tơ thiên nhiên cháy
D.Đốt tơ nhân tạo cháy, tơ thiên nhiên không cháy

Câu 1: Clo hoá PVC được một loại tơ Clorin chứa 66,6% Clo. Trung bình một phân tử
Clo tác dụng với bao nhiêu mắc xích PVC?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 3: Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và simili (PVC)
A. Đốt hai mẫu, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét
B. Da thật là protit, simili là polime tổng hợp
C. Da thật là protit động vật, simili là protit thực vật
D. A, B đều đúng.
Câu 4: Tơ nilon – 6,6 là:
A. Hexaclo xiclohexan
B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
C. Poliamit của
ε

- aminocaproic
D. Polieste của axit adipic và etylenglycol
Câu 5: Nilon – 6,6 có công thức cấu tạo là:
A. [ – NH – ( CH
2
)
5
– C – ]
n

P
O
B. [ – NH – (CH
2
)
6
– NH – C – (CH
2
)
4
– C – ]
n


P

P
O O
C. [– NH – (CH
2

)
6
– NH – C – (CH
2
)
6
– C – ]
n

P

P
O O
D. Công thức khác
Câu 6: Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?
A. Tinh bột (C
6
H
10
O
5
)
n
C. Tơ tằm ( – NH – R – CO – )
n

B. Cao su ( C
5
H
8

)
n
D. Công thức khác
Câu 7: Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon – 6,6 có 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H;
14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon – 6 là:
A. C
5
NH
9
O C. C
6
N
2
H
10
O
B. C
6
NH
11
O D. C
6
NH
11
O
2
Câu 8: Khối lượng phân tử của tơ Capron là 15000 đvc. Số mắc xích trong công thức
phân tử của loại tơ này là:
A. 113 C. 133
B. 118 D. kết quả khác

Câu 9: Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ Capron C. Xenlulozơtrinitrat
B. Poliphênolfomandehit D. Nilon – 6,6
Câu 10: Nilon – 6,6 là polime được điều chế bằng phản ứng?
A. Trùng hợp C. Trùng ngưng
B. Đồng trùng hợp D. Đồng trùng ngưng
TỔNG HỢP HỮU CƠ
Câu 1: Chất nào là chất hữu cơ trong các chất sau:
A-H
2
CO
3
B- H
2
CO
2
C-KCN D-Na
2
CO
3
Câu 2:Rượu bị oxi hóa tạo ra anđehit là:
A-Bậc 1 B-Bậc 2 D-Bậc 3 D –A,B,C đúng
Câu 3:Từ C
2
H
2
điều chế ra rượu etilic cần ít nhất số phương trình là:
A-1 B- 2 C-3 D-4
Câu 4:Rượu tác dụng được với dung dịch NaOH:
A-Rượu đơn chức B-Rượu thơm C-Phenol D-Rượu đa chức

Câu 5:X hiđro hóa cho ra rượu no đơn chức X là:
A-Ankanal B-Ankanol C-Anken D-Ankin
Câu 6:Khi đehiđrat hóa hỗn hợp rượu metilic và etilic ( to ,xt) ,số hợp chất hữu cơ tạo ra
là:
A- 1 B- 2 C- 3 D- 4
Câu 7:Hợp chất 3-flo-4-metyl pentanol-2 có công thức:
A- CH
3
-CH
2
-CHF-CHOH-CH
3
B-CH
3
-CH(CH
3
)-CHF-CHOH-
CH
3
C- (CH
3
)
2
CH-CHF-CHOH-CH
2
-CH
3
D-CH
3
-CHF-CH(CH

3
)-CH
2
-CH
3
Câu 8:Phenol không tác dụng với:
A-HCl B-Dung dịch NaHCO
3
C-dung dịch brom D- A,B đúng
Câu 9:Lipit là:
A-Hợp chất hữu cơ chứa :C,H,O,N B-Este của glixerin và axit béo
C-Este của axit béo và rượu đa chức D- A,B,C đều sai
Câu 10:Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic:
A-Dung dịch NaOH B-Dung dịch Br
2
C- C
2
H
5
OH D-HCOOH
TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC CHUNG KIM LOẠI
Câu 1. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của
các ion kim loại: Cu
2+
/Cu (1) ; Fe
2+
/Fe (2) ; 2H
+
/H
2

(3) ; Ag
+
/Ag (4) ; Na
+
/Na (5) ;
Fe
3+
/Fe
2+
(6) ; Pb
2+
/Pb (7).
A. 5 > 2 > 7 > 3 > 1 > 6 > 4 B. 4 < 1 < 3 < 7 < 6 < 2 < 5
C. 5 < 2 < 7 < 3 < 1 < 6 < 4 D. 5 < 7 < 2 < 3 < 1 < 4 < 6
Câu 2. Những phản ứng nào sau đây không đúng :
1. Fe + 2H
+
Fe
2+
+ H
2
2. Fe + Cl
2
FeCl
2
3. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)

2
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
4. 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
Fe
2
(CO
3
)
3
↓ + 6NaCl
5. Zn + 2FeCl
3
ZnCl
2
+ 2FeCl
2
6. 3Fe dư + 8HNO
3
loãng 3Fe(NO
3
)

2
+ 2NO + 4H
2
O
A. 2, 4 B. 3, 5, 6 C. 2, 4 , 5 D. 2, 5, 6
Câu 3. Trong số các kim loại sau, các kim loại nào được xem là mềm nhất.
A. Na, K ,Mg B. Na, Ca C. Na, K D. Ca, Mg
Câu 4. Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và
thấp nhất.:
A. Fe, Hg B. Au, W C. W, Hg D. Cu, Hg
Câu 5. Dãy kim loại nào sau đây gồm những kim loại không phản ứng với H
2
O ở nhiệt
độ thường.
A. Mg, Al, K B. Ag, Mg, Al, Zn C. K, Na, Cu D. Ag, Al, Li,
Fe, Zn
Câu 6. Điều nào sau đây được khẳng định là sai:
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1− 3e lớp ngoài cùng.
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Câu 7. Trường hợp nào sau đây phản ứng không xảy ra :
A. Cu + Ag
+
B. Ag
+
+ Fe
2+
C. Ni + Mg
2+

D. Fe + Fe
3+
.
Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính dễ bị oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính dễ mất electron tạo ion dương
D. a, b, c đều đúng.
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn một kim loại hóa trị 2 có khối lượng 1,44g vào 250 ml dd
H
2
SO
4
0,3M. dd sau phản ứng được trung hòa bởi 60 ml dd NaOH 0,5M. Kim loại ban
đầu là:
A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 10. Cho phản ứng : M + HNO
3
M(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là :
A. 10 , 36 , 10 , 3 , 18 B. 4 , 10 , 4 , 1 , 5
C. 8 , 30 , 8 , 3 , 15 D. 5 , 12 , 5 , 1 , 6

Câu 11. Một thanh Al có khối lượng 4,05g được nhúng vào 500ml dd AgNO
3
1M, sau
một thời gian lấy ra, thanh Al có khối lượng 33,75g. Khối lượng Ag đã bám vào thanh Al
là bao nhiêu gam:
A. 64,8 B. 32,4 C. 10,8 D. 8,1
Câu 12. Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, MgCl
2
,
AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
. Nếu chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất
trên:
A. Na (dư) B. Ba (dư) C. dd NaOH (dư) D. dd BaCl
2
Câu 13. Tính chất vật lý đặc trưng của kim loại là:
1. Có ánh kim ; 2. Nhiệt độ nóng chảy cao ; 3. Dẫn điện ; 4. Dẫn nhiệt ; 5. Độ rắn
cao ; 6. Khối lượng riêng lớn. Những tính chất nào nêu trên phù hợp với thực tế (đối với

hầu hết các kim loại).
A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 5 C. 4, 3, 2 D. Tất cả các tính
chất trên.
Câu 14. Cho các phản ứng:
X + HCl B + H
2

B + NaOH vừa đủ C ↓ + ……
C + KOH dung dịch A + ………
Dung dịch A + HCl vừa đủ C ↓ + …….
X là kim loại :
A. Zn hoặc Al B. Zn C. Al D. Một kim
loại khác.
Câu 15. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để
làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu B. Chỉ có Al C. Chỉ có Fe, Pb D. Chỉ có
Al , Cu.
Câu 16. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm.
A. Na − K − Cs − Rb − Li. B. Cs − Rb − K − Na − Li.
C. Li − Na − K − Rb − Cs. D. K − Li − Na − Rb − Cs.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG CUA KIM LOẠI
1) . A là dd CuSO
4
. Để chuyển toàn bộ lượng SO
4
2-
trong 20 g dd A thành hợp chất kết
tủa , cần 26 ml dd BaCl
2
0,02 M.Tính nồng độ % của dd A ?

A). 0, 20 % B).0, 25 % C). 0,416 M D). 0,512 M
2). Cho phản ứng: Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O, hệ số cân bằng của phản
ứng lần lượt là:
A). 8, 6, 8, 3, 15 B). 8, 6, 8, 6, 15 C). 8, 6, 8, 3, 1 D). 8, 30, 8, 3,
15
3). Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO
4
và CuSO
4
. Sau phản ứng thu được chất rắn A
gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A). CuSO
4
hết, FeSO
4
dư, Mg hết B). CuSO
4
hết, FeSO
4
chưa phản

ứng, Mg hết C). CuSO
4
hết, FeSO
4
hết, Mg hết D).
CuSO
4
dư, FeSO
4
dư, Mg hết
4). Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên
khối lượng Ag ban đầu?
A). Cu(NO
3
)
2
B).

Fe(NO
3
)
3
C).

AgNO
3
D).

Fe(NO
3

)
2
5). Cho 3 phản ứng: 2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
3 phản ứng trên chứng minh tính khử của kim loại giảm theo thứ tự nào?
A). Ag > Cu > Fe > Al B). Ag < Cu < Fe < Al
C). Fe > Cu > Ag > Al D). Al > Fe > Cu >Ag
6). Khi cho Na vào dung dịch CuSO
4
có hiện tượng:
A). Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam B). Có kết tủa Cu màu đỏ

C). Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ D). Có khí bay ra
7). Cấu hình electron sau đây của nguyên tử kim loại nào ? 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2

A). Fe B). Cu C). Al D). Zn
8). Xét các phản ứng sau đây :
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Cu + 2AgNO

3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Hãy chọn sự biến đổi tính khử nào đúng của kim loại và các ion trong các trường hợp sau
:
A). Ag < Fe
2+
< Cu < Fe B). Ag > Fe
2+
> Cu > Fe
C). Fe < Cu < Ag < Fe
2+
D). Cu > Ag > Fe
2+
> Fe
9). Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO
3
loãng (dư) không thấy khí thoát ra. Trong dung
dịch A có chứa những chất nào?
A). Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3

B). Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
và HNO
3

C). Mg(NO
3
)
2
và HNO
3
dư D). Cả A, B, C đều đúng
10). Cho 19,2 g một kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thì thu được 4,48 lít NO
(đktc ). Vậy kim loại M là :
A). Cu B). Mg C). Fe
D). Zn
DÃY ĐIỆN HÓA KL
1. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A- Al, Mg, Ca, K B- K, Ca, Mg, Al
C- Al, Mg, K, Ca D- Ca, K, Mg, Al
2. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A- Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có

khả năng bị ăn mòn hoá học.
B- Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
C- Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện
hoá.
D- Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên
trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
3. Cho 4 ion Al
3+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Pt
2+
. Chọn ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb
2+
A. Chỉ có Cu
2+
B. Chỉ có Cu
2+
, Pt
2+
C. ch ỉ có Al
3+
D. Chỉ có
Al
3+
, Zn
2+
4. Xét phản ứng : Cu + 2Ag

+


Cu
2+
+ 2Ag
Chất bị khử là : A. Cu B. Ag
+
C. Cu
2+
D. Ag
5. Xét phản ứng : Fe + Cu
2+


Fe
2+
+ Cu
Chất bị oxi hóa : A. Fe B. Fe
2+
C. Cu
2+
D. Ag
6. Trong các phản ứng sau:
1) Cu + 2H
+

Cu
2+
+ H2 2) Cu + Hg

2+

Cu
2+
+ Hg 3) Zn + Cu
2+

Zn
2+
+ Cu
Phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận ?
A.Chỉ có 2, 3 B.Chỉ có 1 C.Chỉ có 2 D.Chỉ có 3
7. Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng theo thứ tự:
A. Fe
2+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Mn
2+
B. Zn
2+
, Fe
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
C. Mn

2+
, Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
D. Fe
2+
, Zn
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
8. Có các ion kim loại : Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
. T ính oxi hóa của các ion kim loại (theo thứ tự)
A. Tăng B. Gi ảm C. Vừa tăng vừa giảm D. Vừa gi
ảm vừa t ăng
9. Khi nhúng lá Mn vào các dung dịch muối sau: AgNO3, ZnSO4, Cu(NO3)2. Mn sẽ
khử đ ược ion
A. Ag
+
,C u
2+

B. Ag
+
, Zn
2+
C. Zn
2+
,C u
2+
D. Ag
+
,
Zn
2+
, C u
2+
10. Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Để có thể loại bỏ được tạp chất người ta đã dùng
phương pháp hóa học đơn giản:
A. Dùng Zn để khử ion Cu
2+
trong dd thành Cu không tan.
B. Dùng Al để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
C. Dùng Mg để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
D. Dùng Fe để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
Câu 1 :Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgSO

4
, NaCl, CuSO
4
, AlCl
3
,
ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
. Với dung dịch muối nào phản ứng có thể xảy ra?
a/ MgSO
4
, CuSO
4
b/ AlCl
3
, Pb(NO
3
)
2
c/ ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
d/ CuSO

4
, Pb(NO
3
)
2
Câu 2 : Có một dung dịch FeSO
4
bị lẫn tạp chất CuSO
4
, muốn thu được dung dịch
FeSO
4
tinh chất phải dùng :
a/ bột Mg dư rồi lọc b/ bột Cu dư rồi lọc
c/ Ag dư rồi bột lọc d/ bột Fe dư rồi lọc .
Câu 3: Nhận định 2 phản ứng sau:
Cu + 2 FeCl
3

→
CuCl
2
+ 2FeCl
2
(1)
Fe + CuCl
2

→
FeCl

2
+ Cu (2)
Kết luận nào dưới đây đúng
a/ Tính oxi hoá của Cu
2+
>Fe
3+
>Fe
2+
b/ Tính oxi hoá của Fe
3
>Cu
2+
>Fe
2+
c/ Tính khử của Cu>Fe
2+
>Fe d/ Tính khử của Fe
2+
>Fe>Cu
Câu 4 : Chỉ ra phát biểu đúng :
a/ Al,Fe,Ni,Cu đều có thể tan trong dd FeCl
3
b/ Ag có thể tan trong dd Fe(NO
3
)
3
c/ Ag có thể khử Cu
2+
thành Cu d/ Fe

3+
có thể oxi hóa Ag
+
thành
Ag
Câu 5 : Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là Fe,Cu có thể ngâm mẫu bạc này vào
1 lượng dư dd:
a/ FeCl
3
b/ AgNO
3
c/ a,b đúng d/ a,b đều sai
Câu 6 : Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra trong dung dịch :
a/ Ag + Cu
2+
b/ Fe + Fe
2+
c/ Fe
3+
+ Cu d/ a,b đúng
Câu 7 : Kim loại nào khó bị oxi hóa nhất
a/ K b/ Au c/ Na d/ Pt
Câu 8 : Ion kim loại nào có tính oxi hóa yếu nhất
a/ Ba
2+
b/ K
+
c/ Fe
3+
d/ Cu

2+
Câu 9 : Cho các dung dịch : X
1
: dung dịch HCl X
2
: dung dịch KNO
3

X
3
: dung dịch HCl + KNO
3
X
4
: dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:
a/ X
1
,X
4
,X
2
b/ X
3

,X
4
c/ X
1
,X
2
,X
3
,X
4
d/ X
2
,X
3
Câu 10 : Các hỗn hợp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch :
a/ Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
b/ Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3

c/ Fe(NO
3

)
2
và Cu(NO
3
)
2
d/ Tất cả đều sai .
ĂN MÒN KL-ĐIỀU CHẾ KL
1/ Điều kiện để xảy ra sự ăn mòn điện hóa học là :
A. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện ly.
B. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau.
C. Các điện cực phải là những chất khác nhau.
D. Cả 3 điều kiện trên.
2/ Những khí nào sau đây trong khí quyển là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại ?
A. Khí oxi B. Khí cacbonic C. Khí nitơ D. Khí
Argon
3/ Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng hóa hợp
4/ Những kim loại nào sau đây có khả năng tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không
khí ẩm ?
A. Zn B. Fe C. Na D. Ca
5/ Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt về bản chất của 2 hiện tượng ăn mòn kim loại ?
A. Sự phát sinh dòng điện B. Quá trình oxi hóa khử
C. Kim loại mất electron tạo ra ion dương D. Sự phá hủy kim loại
6/ Để điều chế kim loại người ta thực hiện :
A. quá trình oxi hóa kim loại trong hợp chất
B. quá trình khử kim loại trong hợp chất
C. quá trình khử ion kim loại trong hợp chất
D. quá trình oxi hóa ion kim loại trong hợp chất

7/ Trong trường hợp nào sau đây ion Na
+
bị khử thành Na.
A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân dung dịch
Na
2
SO
4
C. Điện phân NaOH nóng chảy D. Điện phân dung dịch NaCl
8/ Để điều chế đồng từ dung dịch đồng sunfat, người ta có thể :
A. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối
B. chuyển hóa đồng sunfat thành CuO rồi dùng H
2
khử ở nhiệt độ cao
C. Điện phân dung dịch CuSO
4
D. Cả 3 phương pháp trên.
9/ Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl
2
người ta có thể :
A. chuyển hóa dung dịch MgCl
2
thành MgO rồi khử bằng H
2
ở nhiệt độ cao
B. dùng kim loại mạnh đẩy Mg ra khỏi dung dịch muối
C. Điện phân MgCl
2
nóng chảy
D. Cả 3 phương pháp trên.

10/ Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn giữa 2 điện cực dung dịch nào sau đây thì
dung dịch sau điện phân có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch Na
2
SO
4
C. Dung dịch CuSO
4
D. Dung dịch AgNO
3
Câu 1: Để điều chế Na kim loại, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các
phương pháp sau: 1. Điện phân dung dịch NaCl.
2. Điện phân NaCl nóng chảy.
3. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl.
4. Khử Na
2
O bằng CO ở nhiệt độ cao.
A. Chỉ dùng 1 B. Chỉ dùng 2
C. Chỉ dùng 4 D. Dùng 2 và 3
Câu 2: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84
gam Fe và 448 ml CO
2
(đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây:
A. FeO B. Fe
3
O
4

×