Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi vào lớp 10 môn toán THPT chuyên phan bội châu nghệ an năm 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.93 KB, 7 trang )

S GIO DC V O TO
NGH AN
CHNH THC
K THI TUYN SINH VO LP 10
TRNG THPT CHUYấN PHAN BI CHU
NM HC 2014 2015

Mụn thi: TON
Thời gian lm bi: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Cõu 1 (7,0 im).
a) Gii phng trỡnh
2
1 2 3 2 4 3.x x x x x x+ + + = + + +
b) Gii h phng trỡnh
2 2
2 2
1
( 1) ( 1) 2
3 1.
x y
y x
xy x y

+ =

+ +


= + +



Cõu 2 (3,0 im).
a) Tỡm cỏc s nguyờn
x
v
y
tho món phng trỡnh
2
9 2x y y+ = +
.
b) Tỡm cỏc ch s a, b sao cho
( )
2
3
.ab a b= +
Cõu 3 (2,0 im).
Cho cỏc s a, b, c khụng õm. Chng minh rng
( ) ( )
2
2 2 2
3
3 2 .a b c abc ab bc ca+ + + + +
ng thc xy ra khi no?
Cõu 4 (6,0 im).
Cho tam giỏc nhn ABC ni tip ng trũn (O) cú cỏc ng cao AE v CF
ct nhau ti H. Gi P l im thuc cung nh BC (P khỏc B, C); M, N ln lt l
hỡnh chiu ca P trờn cỏc ng thng AB v AC. Chng minh rng:
a) OB vuụng gúc vi EF v
2
BH EF
BO AC

=
.
b) ng thng MN i qua trung im ca on thng HP.
Cõu 5 (2,0 im).
Cho tam giỏc nhn ABC cú
ã
60 , 2 3
o
BAC BC= =
cm. Bờn trong tam giỏc ny
cho 13 im bt k. Chng minh rng trong 13 im y luụn tỡm c 2 im m
khong cỏch gia chỳng khụng ln hn 1cm.
HT
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC 2014 – 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Môn: TOÁN
Câu Nội dung Điểm
1. 7,0
a) 3,5
Điều kiện:
1x ≥ −
Ta có:
2
1 2 3 2 4 3x x x x x x+ + + = + + +

0,5
( ) ( )
2 3 2 1 1 3 0x x x x x x
⇔ + − + + − + + =
0,25
( ) ( )
2 3 1 1 3 1 0x x x x⇔ + − − + + − =
0,5
( ) ( )
3 1 1 2 0x x x⇔ + − + − =
0,5
3 1 (1)
1 2 (2)
x
x x

+ =


+ =


0,5
Ta có
(1) 2x⇔ = −
(loại) 0,5
(2)
2 2
0 0
1 4 4 1 0

x x
x x x x
≥ ≥
 
⇔ ⇔
 
+ = − − =
 
0
1 17
8
x
x





±
=



1 17
8
x
+
⇔ =
(thỏa mãn)
0,5

Vậy phương trình đã cho có nghiệm
1 17
8
x
+
=
0,25
b) 3,5 đ
Điều kiện:
1; 1x y≠ − ≠ −
Hệ phương trình đã cho tương đương với
2 2
2 2
1
( 1) ( 1) 2
1
.
1 1 4
x y
y x
x y
y x

+ =

+ +



=


+ +


0,5
Đặt
;
1 1
x y
u v
y x
= =
+ +
, hệ đã cho trở thành
2 2
1
2
1
4
u v
uv

+ =




=



0,5
2 2
2 2
2 1
2 0
u v uv
u v uv

+ + =



+ − =


( )
( )
2
2
1
0
u v
u v

+ =



− =



0,5
Suy ra
1
2
u v= =
hoặc
1
2
u v= = −
0,5
Nếu
1
2
u v= =
thì
1 2
1
1 2
y x
x y
x y
+ =

⇔ = =

+ =

(thỏa mãn) 0,75
Nếu

1
2
u v= =
thì
1 2
1
1 2
3
y x
x y
x y
+ = −

⇔ = = −

+ = −

(thỏa mãn)
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm:
1
1;
3
x y x y= = = = −
0,75
2. 3,0 đ
a) 2,0 đ
Phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )
9 1 2x y y= − +
(1) 0,5

Nếu
1 3y − M
thì
( ) ( ) ( )
2 1 3 3 1 2 9y y y y+ = − + ⇒ − +M M

9 9x M
,
x∀ ∈¢
nên ta có mâu thuẫn.
0,5
Suy ra
1 3,y − M
do đó
( ) ( )
1 3 3 1y k k y k k− = ∈ ⇒ = + ∈¢ ¢
0,5
Thay vào (1) ta có:
( ) ( )
9 3 3 3 1x k k x k k= + ⇒ = +
0,25
Vậy phương trình có nghiệm:
( )
1
3 1
x k k
y k
= +



= +


( )
k ∈¢
0,25
b) 1,0 đ
Từ giả thiết suy ra
( )
ab a b a b= + +
(1)

ab

*
a b+ ∈¥
nên
a b+
là số chính phương.
0,25
Mặt khác
1 18a b≤ + ≤
nên
{ }
1, 4, 9, 16a b+ ∈
0,25
Nếu
1,a b+ =

4,a b+ =

16a b+ =
thì thay vào (1) không thỏa mãn
Nếu
9a b+ =
thay vào (1) ta được
27ab =
.
Vậy
2, 7a b= =
.
0,5
3. 2,0 đ
Đặt
3 3 3
2 2 2
, ,a x b y c z= = =
.
Suy ra
2 3 2 3 2 3
, ,a x b y c z= = =
,
3 3 3
, ,a x b y c z= = =

, , 0x y z ≥

Bất đẳng thức đã cho trở thành:

(
)

3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 2x y z xyz x y y z z x+ + + ≥ + +
(1)
0,5
Vì vai trò của
, ,x y z
bình đẳng nên có thể giả sử
0x y z≥ ≥ ≥
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
0x x y z y z z x y x y y z− + − + + − − − ≥
Suy ra
( ) ( ) ( )
3 3 3
3x y z xyz xy x y yz y z zx z x+ + + ≥ + + + + +
(2)
0,5
Áp dụng Bất đẳng thức Côsi ta có
( )
3 3
2 2xy x y xy xy x y+ ≥ =
(3)
Tương tự ta có
( )
3 3
2yz y z y z+ ≥
(4)

( )

3 3
2zx z x z x+ ≥
(5)
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (3), (4), (5) ta được
( ) ( ) ( )
(
)
3 3 3 3 3 3
2xy x y yz y z zx z x x y y z z x+ + + + + ≥ + +
(6)
0,5
Từ (2) và (6) ta có

(
)
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 2x y z xyz x y y z z x+ + + ≥ + +
.
0,5
Đẳng thức xảy ra khi
x y z= =
hay
a b c= =
.
4. 6,0 đ
a) 4,0 đ
N
1
M
1

x
O
F
E
H
N
M
P
C
B
A

·
·
0
AEC AFC 90= =
nên tứ
giác ACEF nội tiếp.
0,5
Suy ra
·
·
BFE ACB=
(cùng bù
với góc
·
AFE
) (1)
0,5
Kẻ tia tiếp tuyến Bx của đường

tròn (O) tại B.
Ta có
·
·
ACB ABx=
(cùng chắn
cung AB ) (2)
0,5
Từ (1) và (2) suy ra
·
·
BFE ABx=
0,5
Do đó
//Bx EF
0,5

OB Bx⊥
nên
OB EF⊥
0,5
Xét
BEF


BAC∆

·
ABC
chung và

·
·
BFE ACB=
( theo (1))
nên
BEF∆

BAC∆
đồng dạng.
0,5
Mặt khác
BEF∆

BAC∆
lần lượt nội tiếp đường tròn bán kính
2
BH
và đường
tròn bán kính OB nên
2.
EF BH
AC OB
=

Từ đó ta có
2
BH EF
BO AC
=
.

0,5
b) 2,0 đ
Gọi M
1
và N
1
lần lượt là các điểm đối xứng với P qua AB và AC.
Ta có
·
·
1
AM B APB=
(do tính chất đối xứng) (3)
0,25

·
·
APB ACB=
(cùng chắn cung AB) (4) 0,25
Tứ giác BEHF nội tiếp nên
·
·
BFE BHE=
(5)
Mặt khác theo câu a)
·
·
BFE ACB=
(6)
0,25

Từ (3), (4), (5), (6) suy ra
·
·
1
AM B BHE=
·
·
0
1
180AM B AHB⇒ + =
,
0,25
P
F
N
M
E
I
H
G
O
C
B
A
do đó tứ giác AHBM
1
nội tiếp 0,25
·
·
1 1

AHM ABM⇒ =

·
·
1
ABM ABP=
nên
·
·
1
AHM ABP=
. 0,25
Chứng minh tương tự ta có
·
·
1
AHN ACP=
. 0,25

·
·
·
·
0
1 1
180AHM AHN ABP ACP+ = + =


M
1

, N
1
, H thẳng hàng
Mặt khác MN là đường trung bình của tam giác PM
1
N
1
, do đó MN đi qua trung
điểm của PH.
0,25
5. 2,0 đ
Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC và M, N, P lần lượt là trung điểm của
BC, CA, AB.
Do tam giác ABC nhọn nên O nằm trong
tam giác ABC

·
0
60BAC =
nên
·
0
60MOC =
, suy ra

0
2
sin60
MC

OA OB OC= = = =

0,5
Vì O nằm trong tam giác ABC và
, ,OM BC ON AC OP AB⊥ ⊥ ⊥
Suy ra tam giác ABC được chia thành 3 tứ giác ANOP, BMOP, CMON nội tiếp các
đường tròn có đường kính 2 (đường kính lần lượt là OA, OB, OC).
0.25
Theo nguyên lý Đirichlê, tồn tại ít nhất một trong 3 tứ giác này chứa ít nhất 5
điểm trong 13 điểm đã cho, giả sử đó là tứ giác ANOP.
0,25
Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của NA, AP, PO, ON và I là trung điểm
OA, suy ra
1IA IP IO IN= = = =
.
0,25
Khi đó tứ giác ANOP được chia thành 4 tứ giác AEIF, FIGP, IGOH, IHNE nội
tiếp các đường tròn có đường kính 1.
0,25
Theo nguyên lý Đirichlê, tồn tại ít nhất một trong 4 tứ giác này chứa ít nhất 2
điểm trong 5 điểm đã cho, giả sử đó là tứ giác AEIF chứa 2 điểm X, Y trong số 13 điểm
đã cho.
0,25
Vì X, Y nằm trong tứ giác AEIF nên X, Y nằm trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác
này, do đó XY không lớn hơn đường kính đường tròn này, nghĩa là khoảng cách giữa
X, Y không vượt quá 1.
0,25
Lưu ý : Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
HẾT

×