Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút Môn: Sinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.16 KB, 4 trang )

Trường THPT Lý Thường Kiệt
Họ và tên: Đề kiểm tra 45 phút
Lớp: Môn: Sinh 10
Đề 02
Câu 1. (2,0 điểm). Trình bày các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật?
Câu 2. (2,0 điểm). Nêu điểm khác biệt của giảm phân I so với giản phân II?
Câu 3. (0.5 điểm). Chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp hiếu khí là:
A. O
2
B.
ΡΟ
−3
4
và O
2
C. Phân tử vô cơ không phải oxi phân tử
D. Phân tử vô cơ và O
2
Câu 4. Môi trường bán tổng hợp là môi trường:
A. Có một số chất đã biết thành phần và số lượng
B. Đã xác định được thành phần và số lượng các chất
C. Gồm tất cả các loại chất dinh dưỡng (được tạo ra từ cacbohidrat, lipit và protein)
D. Một số chất tự nhiên không xác định được thành phần và số lượng, một số chất đã biết
thành phần và số lượng
Câu 5. Vi sinh vật có kích thước rất nhỏ bé nên:
A. Thường kí sinh trên cơ thể sinh vật khác
B. Cơ thể sống cố định ở 1 vùng xác định
C. Hấp thụ và chuyển hóa nhanh
D. Thường kí sinh trên người và động vật
Câu 6. Một 1 tế bào có 2n = 24 đang ở giảm phânI. Số lượng NST của 1 tế bào tại kì giữaI
là:


A. 24 kép B. 12 kép C. 12 đơn D. 48 kép
Câu 7. Một loài có 2n = 8, một tế bào nguyên phân liên tiếp 3 lần thì tổng số NST trong các
tế bào được tạo ra là:
A. 64 B. 24 C. 40 D. 256
Câu 8. Trùng amip (động vật nguyên sinh) là vi sinh vật:
A. Quang tự dưỡng
B. Hóa tự dưỡng
C. Hóa dị dưỡng
D. Quang dị dưỡng
Câu 9. Nhân giống bằng phương pháp Ghép là phương pháp dựa trên cơ sở khoa học là quá
trình:
A. Giảm phân và nguyên phân
B. Nguyên phân
C. Giảm phân
D. Thụ tinh
Câu 10. Nhân giống bằng hạt là phương pháp dựa trên cơ sở khoa học là quá trình:
A. Giảm phân và nguyên phân
B. Nguyên phân và thụ tinh
C. Giảm phân và thụ tinh
D. Giảm phân, thụ tinh và nguyên phân
Câu 11. Điểm khác biệt của kì đầu I của giảm phân I với kì đầu của nguyên phân là:
A. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng
B. Có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng
C. NST bắt đầu co xoắn
D. NST bắt đầu giãn xoắn
Câu 12. Ở sinh vật đơn bào nhân thực quá trình nguyên phân có ý nghĩa:
A. Trao đổi chất
B. Cảm ứng
C. Sinh sản
D. Sinh trưởng

Câu 13. Lên men etylic được ứng dụng:
VuHue.Biology.edu
Trường THPT Lý Thường Kiệt
A. Sản xuất giấm
B. Sản xuất vang thăng long
C. Sản xuất sữa chua
D. Sản xuất xiro
Câu 14. Trong giảm phân, NST được nhân đôi mấy lần?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1










































VuHue.Biology.edu
Trường THPT Lý Thường Kiệt
Họ và tên: Đề kiểm tra 45 phút
Lớp: Môn: Sinh 10
Đề số 01
Câu 1. (2,0 điểm). Trình bày các loại môi trường cơ bản nuôi cấy vi sinh vật?
Câu 2. (2,0 điểm). Nêu điểm khác biệt của giảm phân I so với nguyên phân?
Câu 3. (0.5 điểm). Chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp kị khí là:
A. O
2

B.
ΡΟ
−3
4
và O
2
C. Phân tử vô cơ không phải oxi phân tử
D. Phân tử vô cơ và O
2
Câu 4. Môi trường tổng hợp là môi trường:
A. Đã xác định được thành phần và số lượng các chất
B. Có một số chất đã biết thành phần và số lượng
C. Có một số chất tự nhiên không xác định được thành phần và số lượng
D. Gồm tất cả các loại chất dinh dưỡng (được tạo ra từ cacbohidrat, lipit và protein)
Câu 5. Vi sinh vật là những:
A. Virut kí sinh trên cơ thể sinh vật khác
B. Cơ thể sống có kích thước rất nhỏ bé
C. Vi trùng sống trong đất, nước và không khí
D. Nấm rất nhỏ kí sinh trên người và động vật
Câu 6. Một 1 tế bào có 2n = 24 đang ở giảm phân II. Số lượng NST của 1 tế bào tại kì giữa
II là:
A. 24 kép B. 12 đơn C. 12 kép D. 48 kép
Câu 7. Một loài có 2n = 8, một tế bào nguyên phân liên tiếp 5 lần thì tổng số NST trong các
tế bào được tạo ra là:
A. 146 B. 40 C. 80 D. 256
Câu 8. Vi khuẩn lam là vi sinh vật:
A. Quang tự dưỡng
B. Hóa tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hóa dị dưỡng

Câu 9. Nhân giống bằng phương pháp chiết là phương pháp dựa trên cơ sở khoa học là quá
trình:
A. Giảm phân
B. Thụ tinh
C. Giảm phân và nguyên phân
D. Nguyên phân
Câu 10. Nhân giống bằng hạt là phương pháp dựa trên cơ sở khoa học là quá trình:
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Giảm phân, thụ tinh và nguyên phân
C. Giảm phân và nguyên phân
D. Nguyên phân và thụ tinh
Câu 11. Điểm khác biệt của kì đầu I của giảm phân I với kì đầu của nguyên phân là:
A. Có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng
B. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng
C. NST bắt đầu co xoắn
D. NST bắt đầu giãn xoắn
Câu 12. Ở sinh vật đa bào nhân thực quá trình nguyên phân có ý nghĩa:
A. Sinh sản
B. Trao đổi chất
C. Cảm ứng
D. Sinh trưởng
Câu 13. Lên men lactic được ứng dụng:
A. Sản xuất bia B. Sản xuất giấm
VuHue.Biology.edu
Trường THPT Lý Thường Kiệt
C. Sản xuất cồn D. Sản xuất xiro
Câu 14. Trong giảm phân, NST được nhân đôi ở:
A. Kì trung gian ở lần giảm phân II
B. Kì trước ở lần giảm phân I
C. Kì trung gian ở lần giảm phân I

D. Kì cuối ở lần giảm phân I









































VuHue.Biology.edu

×