Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 10 chọn lọc số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.62 KB, 5 trang )

Sở gd & ĐT thanh hoá
Trng THPT Ba ỡnh
Đề thi khảo sát chât lợng đội tuyển lần 2
Năm học 2010-2011
Môn: sinh học lp 10
Thi gian lm bi: 180 phỳt - Ngy thi: 16/1/2011
( thi gm 10 cõu - 02 trang)
Cõu 1. (1,5im)
S ging nhau gia t bo nhõn thc v t bo nhõn s. S ging nhau ú núi lờn iu gỡ trong
s tin hoỏ ca sinh vt.
Cõu 2. (1,5im)
Trong t bo cú cỏc loi i phõn t: pụlisaccarit, prụtờin, axit nucleic.
a/ Mi loi i phõn t c cu to t nhng nguyờn t no? n phõn ca mi i phõn t ú l
gỡ?
b/ i phõn t no cú tớnh a dng v c trng cho loi? i phõn t no cha thụng tin di truyn?
Cõu 3. (1,5im)
a/ Hóy phõn bit m-ARN, t-ARN, r-ARN v cu trỳc.
b/ T c im v cu trỳc ca cỏc loi ARN hóy d oỏn v thi gian tn ti ca mi loi trong t
bo? Gii thớch ti sao?
cõu 4. (1,5im)
Trong t bo thc vt cú hai loi bo quan thc hin chc nng tng hp ATP.
a/ ú l hai loi bo quan no?
b/ so sỏnh cu trỳc ca hai loi bo quan ú
Cõu 5. (2,5im)
a/ Nhng hin tng no trong gim phõn lm xut hin nhiu loi giao t ? Hóy mụ t hin tng
ú .í ngha ca nú i vi s tin hoỏ ca cỏc loi sinh vt.
b/T bo thc vt khụng cú trung th thỡ thoi phõn bo c hỡnh thnh nh th no?
Cõu 6. (2,5im)
a/ Chu kỡ t bo l gỡ? Nờu túm tt nhng s kin ch yu ca cỏc pha G
1
,S,G


2
.
b/ iu gỡ xy ra nu t bo khụng vt qua c im kim soỏt R v prụtờin loi Tubulin khụng
c tng hp? T s hiu bit v chu kỡ t bo hóy xut thi im gõy t bin gen cú hiu qa
nht.
Cõu 7. (2,0im)
a/ Trỡnh by túm tt cu to ca mng sinh hc . Ti sao mng sinh hc c gi l mng khm
lng? Lit kờ cỏc bo quan cú cu to mng sinh hc.
b/ Cú gi thuyt cho rng : Ngun gc ca ty th chớnh l vi khun hiu khớ cng sinh vi t bo
nhõn tht theo em gi thuyt ú ó cn c vo nhng dn chng no?
cõu 8 . (1,5im)
a / Vit cỏc phng trỡnh phn ng gii thớch vỡ sao cõy xanh sinh trng , phỏt trin tt trờn t
cú nhiu mựn ?
b/ Vỡ sao khi bún phõn cn phi kt hp vi ti nc? Gii thớch hin tng cõy b cht khi bún
quỏ nhiu phõn .
Cõu 9. (2,5im)
a/ Quang hp l gỡ ? Mi quan h gia quang hp v hụ hp ?
b/ Trong giờ thảo luận một học sinh cho rằng muốn tăng năng suất cây trồng ta cần tăng khả năng
quang hợp và giảm khả năng hô hấp của cây trồng theo em ý kiến đó đúng hay sai ? Giải thích.
Câu10. (3điểm)
5 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp nhiều đợt với số lần bằng nhau môi trường nội bào
đã cung cấp nguyên liệu để tạo ra 930 nhiễm sắc thể(NST) đơn . Các tế bào con sinh ra từ lần
nguyên phân cuối cùng đều giảm phân tạo giao tử môi trường nội bào đã cung cấp thêm nguyên liệu
dể tạo ra 960 NST đơn .Biết rằng hiệu suất thụ tinh của giao tử là 2,5% và đã hình thành nên 16 hợp
tử.
a/ Xác dịnh bộ NST lưỡng bội của loài .
b/ Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào sinh dục sơ khai.
c/Xác định giới tính của cơ thể.
d/ Một tế bào sinh giao tử của cơ thể này trong bộ NST lưỡng bội các cặp NST tương đồng đều gồm
các cặp có cấu trúc khác nhau và không thay đổi cấu trúc trong giảm phân , khi giảm phân bình

thường thực tế cho mấy loại giao tử ? Hãy qui ước ký hiệu cho NST và viết tổ hợp NST trong các
loại giao tử đó .
Hết
Sở gd & ĐT thanh hoá
Trng THPT Ba ỡnh
Hớng dẫn chấm
Đề thi khảo sát chât lợng đội tuyển lần 2
Năm học 2010 - 2011
Môn: sinh học 10
Thi gian lm bi: 180 phỳt - Ngy thi: 16/01/2011
Câu ý Yêu cầu về kiến thức
im
1
1,5im
a)
b)
- Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có màng sinh chất, tế bào chất, vật
chát di truyền làAND,Riboxom cũng đợc cấu tạo từ rARN và prôtein .
- Ty thể và lục lạp của tế bào nhân chuẩn chứa AND và ARN giống AND và
ARN của tế bào nhõn s.
Sự giống nhau giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ phản ánh nguồn gốc
thống nhất của sinh giới
0,5
0,5
0,5
2
1,5im
a)
b)
- Pôlisacarit:C, H, O ; Prôtêin: C, H, O, N, S, P ; Axit nucleic: C, H, O,N,P

- Đơn phân của polisacarit là glucô, của prôtêin là axit amin, của axit nuclêic là
nuclêôtit
- Prôtêinvà axit nuclêôtit có tính đặc trng cho loài, axit nuclêic là vật mang
thông tin di truyền
0,5
0,5
0,5
3
1,5im
a)
b)
- m ARN có cấu trúc mạch thẳng, tARN có cấu trúc xoắn tạo ra những tay và
thuỳ tròn một trong các thuỳ tròn có mang bộ ba đối mã.
- rARN cũng có cấu tạo xoắn tơng tự nh tARN nhng không có các tay, các
thuỳ, có cố cặp nu liên kết bổ sung nhiều hơn
- Thời gian tồn tại trong tế bào của rARN là lớn nhất, ít nhất là của mARN vì
rARN có nhiều liên két hiđrô hơn cả v c liờn kt vi prụtờin nờn khú
b en zim phaan hu tiếp theo là tARN, mARN không có cấu tạo xoán không
có liên kết hiđrô nên dễ bị enzim phân huỷ nhất
0,5
0,5
0,5
4
1,5im
a)
b)
- Đó là Lục lạp và Ty thể
- Ging nhau: u cú mng kộp bao bc, u cú ADN dng vũng, ARN,
riboxom, cha ty th, cú 1 s Protein tham gia vo chuừi chuyn electron
Khỏc nhau: Lc lp cha cỏc phõn t dip lc, ty th cha h enzim hụ

hp
0,5
0,5
0,5
5
2,5im
a)
b)
- Hai hin tng lm xut hin nhiu loi giao t trong gim phõn l:
+ Phõn ly c lp , t hp t do ca cỏc NST v trao i on.
+ Hin tng phõn ly c lp v t hp t do ca cỏc NST xy ra k gia
ca gim phõn 1. Mt NST kộp ca cp tng ng ny cú th phõn ly v t
hp vi 1 trong 2 NST kộp ca cỏc cp tng ng kia
-Hin tng trao i on xy ra k u ca gim phõn 1 do NST kộp tip
hp quỏ cht dn n trao i on v hoỏn v gen
- í ngha: Lm a dng phong phỳ i vi sinh vt, to nguyờn liu cho quỏ
trỡnh tin hoỏ
- T bo thc vt khụng cú trung th nhng cú nhng vựng c trỏch nh trung
th cú vai trũ to ra thoi phõn bo
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
6
2,5im
a)
b)
- Chu kì tế bào là trình tự các sự kiện mà tế bào trải qua và lặp lại giữa các lần
nguyên phân liên tiếp mang tính chất chu kì

- Pha G1: T bo chun b cỏc tin cht cho quỏ trỡnh tng hp ADN, hỡnh
thnh thờm cỏc bo quan. Trong pha G1 cú im kim soỏt R
Pha S: Tng hp ADN, NST t nhõn ụi
- Pha G2: Tng hp cỏc bo quan, protein loi tubulin cn thit cho s hỡnh
thnh thoi phõn bo
- Nu t bo khụng vt qua im kim soỏt R s i vo trng thỏi bit hoỏ
,nu tubulin khụng c tng hp, thoi vụ sc khụng c hỡnh thnh
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
- Thi im gõy t bin gen cú hiu qu l tỏc ng vo pha S lỳc ADN ang
nhõn ụi
0,5
7
2,0im
a)
b)
- Gồm lớp kép phốt pho li pit, có nhiều loại prôtêin khảm động trong lớp kép
phôt pho lipit ngoài ra còn có các phân tử cácbonhiđrat, tế bào động vật còn có
colesteron, trên màng có nhiều lổ nhỏ
- Các phân tử prôtêin có thể di chuyển vị trí trong lớp phốt pho lipit do vậy
màng đợc gọi là màng khảm lỏng (khảm động)
- Trừ ribôxom và trung thể còn tất cả các bào quan khác đều có màng sinh
học
Dn chng : Ti th v vi khun u cú mng kộp , cú ADN dng vũng
chui chuyn electron xy ra trờn mng trong , ribụxụm cng cú cu to ging
nhau
0,5

0,5
0,5
0,5
8
1,5im
a)
b)
- Cỏc phng trỡnh phn ng:
+ Mựn NH
3
+ CO
2
+ H
2
O.
+ NH
3
+ 3O
2
2 HNO
2
+ 2H
2
O + Q
+ 2 HNO
2
+ O
2
2 HNO
3

+ Q
+ HNO
3
+ NaCl NaNO
3
+ HCl
+ NaNO
3
Na
+
+ NO
3
-
(Dng cõy hp th)
- Bún phõn phi kt hp vi ti nc vỡ cõy hp th khoỏng di dng ion, s
hp th nc v khoỏng xy ra ng thi
- Khi bún quỏ nhiu phõn, nng khoỏng trong dung dch t ln hn trong
dch t bo lụng hỳt dn n cõy hp th nc khú khn. Mt khỏc s thoỏt hi
nc lm cõy b mt nc vỡ th cõy b cht
0,5
0,5
0,5
9
2,5im
a)
b)
- Quang hp l quỏ trỡnh tng hp cht hu c t cht vụ c th hin nh sc
t quang hp v nng lng ca ỏnh sỏng
- Hụ hp l quỏ trỡnh chuyn hoỏ nng lng din ra trong mi t bo sng,
trong quỏ trỡnh ny cht hu c b phõn gii thnh nhiu sn phm trung gian

v cui cựng to thnh CO
2
v H
2
O ng thi nng lng c tớch lu trong
cht hu c c chuyn thnh nng lng trong ATP
- Mi quan h:
+ Quang hp v hụ hp l 2 quỏ trỡnh sinh lý ngc chiu nhau nhng thng
nht vi nhau
+ Sn phm ca qỳa trỡnh ny l nguyờn liu cho quỏ trỡnh kia v ngc li.
+ Quang hp v hụ hp cú chung nhiu sn phm trung gian l cỏc axit hu c.
- í kin ca hc sinh ú l sai
vỡ tuy quang hp v hụ hp ngc chiu nhau nhng hụ hp cú tt thỡ quang
hp mi hiu qu, mt khỏc 2 quỏ trỡnh ny cú quan h mt thit vi nhau vỡ
vy mun nõng cao nng sut cõy trng phi chỳ ý nõng cao c kh nng
quang hp v hụ hp.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
10
3,0dim
a)
b)
c)
B NST 2n:
- S lng NST cung cp cho gim phõn chớnh bng s NST cú trong cỏc t
bo con tham gia gim phõn
Gi 2n l s lng NST ca loi ta cú.

5x2n + 930 = 960 , Gii ra cú 2n = 6
S ln nguyờn phõn ca mi t bo sinh dc.
Gi k l s ln nguyờn phõn, ta cú
5x6 (2
k
- 1) = 930, gii ra co k = 5
0,75
0,5
d)
Giới tính của cơ thể
Số tế bào con tham gia giảm phân:
960/6 = 160
Số giao tử tạo ra : (16x100)/2,5 = 640
Số giao tử được tạo ra từ 1 tế bào sinh giao tử: 640/160 = 4
Vậy cơ thể đó là đực
Số loại giao tử: Chỉ hình thành 2 trong 8 loại giao tử
Ký hiệu bộ NST 2n là AaBbDd
2 loại giao tử là ABD và abd
hay ABd và abD
hay AbD và aBd
hay Abd và aBD
0,75
0.5
0.5
Hết

×