Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

C1 đại cương về chỉ thị sinh học môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 71 trang )

Ch¬ng1
I C NG vÒ ĐẠ ƯƠ
chØ thÞ sinh häc m«i tr êng
1. KHÁI NI M V Ệ Ề
CH TH SINH H CỈ Ị Ọ MÔI TR NGƯỜ
1.1. Nhng khỏi nim v sinh vt ch th
1.1. Nhng khỏi nim v sinh vt ch th
1.1.1. Khỏi nim v mụn hc
1.1.1. Khỏi nim v mụn hc

Từ lâu các nhà khoa h c thu c
Từ lâu các nhà khoa h c thu c
cỏc chuyờn mụn
cỏc chuyờn mụn


khỏc
khỏc
nhau
nhau
đã sử dụng nhi u loài thực vật ph c v cho
đã sử dụng nhi u loài thực vật ph c v cho


cụng tỏc chuyờn mụn
cụng tỏc chuyờn mụn
( bản đồ địa chất, phân bố các
( bản đồ địa chất, phân bố các
khoáng,
khoáng,
phõn loi t, ỏnh giỏ tỡnh trng


phõn loi t, ỏnh giỏ tỡnh trng
dinh d ng
dinh d ng
c a th c v t )
c a th c v t )

Khi nghiờn cu mụi trng nhn thy:
Khi nghiờn cu mụi trng nhn thy:
những sinh vật
những sinh vật
bị các chất gây ô nhiễm hoặc các chất tự nhiên có
bị các chất gây ô nhiễm hoặc các chất tự nhiên có
nhiều trong môi tr ờng tác động,
nhiều trong môi tr ờng tác động,
cú th
cú th
biểu hiện
biểu hiện
nh ng d u hi u
nh ng d u hi u
d nhn bit
d nhn bit

Các kiểu tác động
Các kiểu tác động
ca mụi trng lờn sinh vt
ca mụi trng lờn sinh vt
có thể
có thể
quan sát bằng mắt hoặc qua một số các biểu hiện sau:

quan sát bằng mắt hoặc qua một số các biểu hiện sau:

Những thay đổi về a d ng lo i, thành phần loài, nhóm u
thế trong quần xã .

tăng tỷ lệ chết trong quần thể, đặc biệt ở giai đoạn non

Thay đổi sinh lý, tập tính c a cá thể.

khiếm khuyết về hình thái và tế bào c a cá thể

Sự tích luỹ các chất ô nhiễm trong các cá thể.

Việc nghiên cứu và sử dụng các sinh vật để đánh giá, kiểm
Việc nghiên cứu và sử dụng các sinh vật để đánh giá, kiểm
soát và cải thiện môi tr ờng đã đạt đ ợc nhiều thành tựu
soát và cải thiện môi tr ờng đã đạt đ ợc nhiều thành tựu
trờn
trờn
th gii.
th gii.



Tại các n ớc phát triển đã có những nghiên cứu nhiều năm
Tại các n ớc phát triển đã có những nghiên cứu nhiều năm
sử dụng các nhóm sinh vật
sử dụng các nhóm sinh vật
ỏnh giỏ mụi trng v
ỏnh giỏ mụi trng v

hỡnh thnh mụn hc CTSHMT
hỡnh thnh mụn hc CTSHMT

Mụn hc CTSHMT hng dn s dng sinh vt ( ng
Mụn hc CTSHMT hng dn s dng sinh vt ( ng
vt, thc vt) nghiờn cu, ỏnh giỏ v x lý mụi trng
vt, thc vt) nghiờn cu, ỏnh giỏ v x lý mụi trng
1.1.2.
1.1.2.


Khỏi nim v sinh vt ch th
Khỏi nim v sinh vt ch th


mụi trng
mụi trng



Những đối t ợng sinh vật có yêu cầu nhất định về
Những đối t ợng sinh vật có yêu cầu nhất định về
điều kiện sinh thái liên quan đến nhu cầu dinh d ỡng,
điều kiện sinh thái liên quan đến nhu cầu dinh d ỡng,
hàm l ợng ôxy, khả năng chống chịu một hàm l ợng
hàm l ợng ôxy, khả năng chống chịu một hàm l ợng
nhất định các yếu tố độc hại trong môi tr ờng sống. Do
nhất định các yếu tố độc hại trong môi tr ờng sống. Do
đó, sự hiện diện
đó, sự hiện diện



hay khụng
hay khụng


của chúng biểu thị một tình
của chúng biểu thị một tình
trạng điều kiện sinh thái của môi tr ờng sống nằm
trạng điều kiện sinh thái của môi tr ờng sống nằm
trong
trong


hay v t
hay v t
giới hạn nhu cầu và khả năng chống
giới hạn nhu cầu và khả năng chống
chịu của đối t ợng sinh vật đó .
chịu của đối t ợng sinh vật đó .

Đối t ợng sinh vật:
Đối t ợng sinh vật:


sinh vật chỉ thị
sinh vật chỉ thị
mụi trng
mụi trng
, có

, có
thể là các loài sinh v t hoặc các tập hợp loài .
thể là các loài sinh v t hoặc các tập hợp loài .

Các điều kiện sinh thái chủ yếu là các yếu tố vô
Các điều kiện sinh thái chủ yếu là các yếu tố vô
sinh: hàm l ợng các chất dinh d ỡng, nhu cầu ôxy, chất
sinh: hàm l ợng các chất dinh d ỡng, nhu cầu ôxy, chất
độc và các chất gây ô nhiễm khác.
độc và các chất gây ô nhiễm khác.
1.1.3. C s c a ch th sinh h c môi tr ngơ ở ủ ỉ ị ọ ườ
1.1.3. C s c a ch th sinh h c môi tr ngơ ở ủ ỉ ị ọ ườ


1.1.3.1.C s c a vi c s d ng sinh v t l m ch th môi ơ ở ủ ệ ử ụ ậ à ỉ ị
1.1.3.1.C s c a vi c s d ng sinh v t l m ch th môi ơ ở ủ ệ ử ụ ậ à ỉ ị
tr ngườ
tr ngườ

Th nh ph n lo i c a m t qu n xã sinh v t c xác à ầ à ủ ộ ầ ậ đượ
Th nh ph n lo i c a m t qu n xã sinh v t c xác à ầ à ủ ộ ầ ậ đượ
nh b i các y u t môi tr ng đị ở ế ố ườ
nh b i các y u t môi tr ng đị ở ế ố ườ

T t c các c th s ng u ch u tác ng c a các ấ ả ơ ể ố đề ị độ ủ
T t c các c th s ng u ch u tác ng c a các ấ ả ơ ể ố đề ị độ ủ
y u t môi tr ng s ng, môi tr ng s ng n y c ng ế ố ườ ố ườ ố à ũ
y u t môi tr ng s ng, môi tr ng s ng n y c ng ế ố ườ ố ườ ố à ũ
có th b nh h ng t môi tr ng xung quanh c ể ị ả ưở ừ ườ đặ
có th b nh h ng t môi tr ng xung quanh c ể ị ả ưở ừ ườ đặ

bi t b tác ng m nh b i các i u ki n v t lý v ệ ị độ ạ ở đ ề ệ ậ à
bi t b tác ng m nh b i các i u ki n v t lý v ệ ị độ ạ ở đ ề ệ ậ à
hoá h c ọ
hoá h c ọ

y u t tác ng v o môi tr ng có th hay không gây ế ố độ à ườ ể
y u t tác ng v o môi tr ng có th hay không gây ế ố độ à ườ ể
h i cho sinh v t n o ó, thì sinh v t n y s b hay ạ ậ à đ ậ à ẽ ị
h i cho sinh v t n o ó, thì sinh v t n y s b hay ạ ậ à đ ậ à ẽ ị
không b lo i tr ra kh i qu n th , l m nó tr th nh ị ạ ừ ỏ ầ ể à ở à
không b lo i tr ra kh i qu n th , l m nó tr th nh ị ạ ừ ỏ ầ ể à ở à
sinh v t ch th cho môi tr ng.ậ ỉ ị ườ
sinh v t ch th cho môi tr ng.ậ ỉ ị ườ

Hi u bi t v tác ng c a các y u t môi tr ng lên ể ế ề độ ủ ế ố ườ
Hi u bi t v tác ng c a các y u t môi tr ng lên ể ế ề độ ủ ế ố ườ
c th s ng có th xác nh s có m t v m c có ơ ể ố ể đị ự ặ à ứ độ
c th s ng có th xác nh s có m t v m c có ơ ể ố ể đị ự ặ à ứ độ
c a nhi u ch t trong môi tr ng. ủ ề ấ ườ
c a nhi u ch t trong môi tr ng. ủ ề ấ ườ

Nh vây c s cho vi c s d ng sinh v t l m v t ch ư ơ ở ệ ử ụ ậ à ậ ỉ
Nh vây c s cho vi c s d ng sinh v t l m v t ch ư ơ ở ệ ử ụ ậ à ậ ỉ
th MT d a trên hi u bi t v kh n ng ch ng ch u ị ự ể ế ề ả ă ố ị
th MT d a trên hi u bi t v kh n ng ch ng ch u ị ự ể ế ề ả ă ố ị
c a sinh v t v i các y u t c a i u ki n sinh thái ủ ậ ớ ế ố ủ đ ề ệ
c a sinh v t v i các y u t c a i u ki n sinh thái ủ ậ ớ ế ố ủ đ ề ệ
( y u t vô sinh)v i tác ng t ng h p c a chúng.ế ố ớ độ ổ ợ ủ
( y u t vô sinh)v i tác ng t ng h p c a chúng.ế ố ớ độ ổ ợ ủ


Các y u t sinh thái vô sinh c a môi tr ng có th l : ế ố ủ ườ ể à
Các y u t sinh thái vô sinh c a môi tr ng có th l : ế ố ủ ườ ể à
ánh sáng, nhi t , n c hay m , các ch t khí, các ệ độ ướ ẩ độ ấ
ánh sáng, nhi t , n c hay m , các ch t khí, các ệ độ ướ ẩ độ ấ
ch t dinh d ng d tiêuấ ưỡ ễ
ch t dinh d ng d tiêuấ ưỡ ễ
1.1.3.2.Tác ng c a các y u t vô sinh lên SV tđộ ủ ế ố ậ
1.1.3.2.Tác ng c a các y u t vô sinh lên SV tđộ ủ ế ố ậ
nh sángÁ
nh sángÁ


- ánh sáng c n cho các ho t ng s ng bình th ng c a ầ ạ độ ố ườ ủ
- ánh sáng c n cho các ho t ng s ng bình th ng c a ầ ạ độ ố ườ ủ
ng v t , cung c p m t s ch t c n thi t cho V độ ậ ấ ộ ố ấ ầ ế Đ
ng v t , cung c p m t s ch t c n thi t cho V độ ậ ấ ộ ố ấ ầ ế Đ
- ánh sáng có vai trò c bi t quan tr ng i v i th c v t: đặ ệ ọ đố ớ ự ậ
- ánh sáng có vai trò c bi t quan tr ng i v i th c v t: đặ ệ ọ đố ớ ự ậ
C ng v th i gian tác ng c a ánh sáng có nh ườ độ à ờ độ ủ ả
C ng v th i gian tác ng c a ánh sáng có nh ườ độ à ờ độ ủ ả
h ng r t l n n quá trình quang h p, t ng h p v tích ưở ấ ớ đế ợ ổ ợ à
h ng r t l n n quá trình quang h p, t ng h p v tích ưở ấ ớ đế ợ ổ ợ à
l y các ch t trong cây. ũ ấ
l y các ch t trong cây. ũ ấ
-
-

Theo P. ng v i A.sáng Sinh v t c chia th nh hai ứ ớ ậ đượ à
Theo P. ng v i A.sáng Sinh v t c chia th nh hai ứ ớ ậ đượ à
nhóm: a sáng v a t iư àư ố

nhóm: a sáng v a t iư àư ố
- a sáng: phi lao, b , thu c lá, c r t , lúa , ngô Ư ồđề ố à ố
- a sáng: phi lao, b , thu c lá, c r t , lúa , ngô Ư ồđề ố à ố
- a t i: c c d c, h nh , d ng x , rêu, t o silic (có kh Ư ố àđộ ượ à ươ ỉ ả ả
- a t i: c c d c, h nh , d ng x , rêu, t o silic (có kh Ư ố àđộ ượ à ươ ỉ ả ả
n ng quang h p khi ánh sáng ng ng t i thi u).ă ợ ở ưỡ ố ể
n ng quang h p khi ánh sáng ng ng t i thi u).ă ợ ở ưỡ ố ể

Theo P. c a cây tr ng v i ánh sáng có th chia ra cây Ư ủ ồ ớ ể
Theo P. c a cây tr ng v i ánh sáng có th chia ra cây Ư ủ ồ ớ ể
nhi t i , cây ôn i, cây á nhi t i ệ đớ đớ ệ đớ
nhi t i , cây ôn i, cây á nhi t i ệ đớ đớ ệ đớ

Theo P. c a cây tr ng v i th i gian chi u sáng có th Ư ủ ồ ớ ờ ế ể
Theo P. c a cây tr ng v i th i gian chi u sáng có th Ư ủ ồ ớ ờ ế ể
chia ra: cây có P ng y ng n v ng y d i Ư à ắ à à à
chia ra: cây có P ng y ng n v ng y d i Ư à ắ à à à
Nhi t ệ độ
Nhi t ệ độ



Trong m t ph m vi nh t nh, nhi t c ng ộ ạ ấ đị ệ độ à
Trong m t ph m vi nh t nh, nhi t c ng ộ ạ ấ đị ệ độ à
t ng, c ng t ng t c phát tri n c a sinh v t ă à ă ố độ ể ủ ậ
t ng, c ng t ng t c phát tri n c a sinh v t ă à ă ố độ ể ủ ậ



Sinh v t có th ph n ng v i nhi t b ng ậ ể ả ứ ớ ệ độ ằ

Sinh v t có th ph n ng v i nhi t b ng ậ ể ả ứ ớ ệ độ ằ
nhi u hình th c khác nhauề ứ
nhi u hình th c khác nhauề ứ
- Khi nhi t cao, cây tích lu nhi u ng, mu i, ệ độ ỹ ề đườ ố
- Khi nhi t cao, cây tích lu nhi u ng, mu i, ệ độ ỹ ề đườ ố
t ng kh n ng gi n c, thoát h i n c . ă ả ă ữ ướ ơ ướ
t ng kh n ng gi n c, thoát h i n c . ă ả ă ữ ướ ơ ướ
Cây non
Cây non
th ng ch u l nh t t h n gi . ườ ị ạ ố ơ à
th ng ch u l nh t t h n gi . ườ ị ạ ố ơ à
- Khi b nóng ng v t có th to nhi t, d n nhi t, b c ị độ ậ ể ả ệ ẫ ệ ố
- Khi b nóng ng v t có th to nhi t, d n nhi t, b c ị độ ậ ể ả ệ ẫ ệ ố
h i, giãn các m ch máu ngo i vi. Khi l nh nó co ơ ạ ạ ạ
h i, giãn các m ch máu ngo i vi. Khi l nh nó co ơ ạ ạ ạ
m ch, hình th nh l p lông v m d i da d y, t ng ạ à ớ à ỡ ướ à ă
m ch, hình th nh l p lông v m d i da d y, t ng ạ à ớ à ỡ ướ à ă
s n nhi t ho c run r y.ả ệ ặ ẩ
s n nhi t ho c run r y.ả ệ ặ ẩ

Theo P. c a cây tr ng v i nhi t có th chia ra Ư ủ ồ ớ ệ độ ể
Theo P. c a cây tr ng v i nhi t có th chia ra Ư ủ ồ ớ ệ độ ể
cây nhi t i , cây ôn i, cây á nhi t i ệ đớ đớ ệ đớ
cây nhi t i , cây ôn i, cây á nhi t i ệ đớ đớ ệ đớ
N c v m ướ à ẩ độ
N c v m ướ à ẩ độ

N c có vai trò r t quan tr ng i v i sinh v t ướ ấ ọ đố ố ậ
N c có vai trò r t quan tr ng i v i sinh v t ướ ấ ọ đố ố ậ


Phân lo i sinh v t theo m c ph thu c v o n c:ạ ậ ứ độ ụ ộ à ướ
Phân lo i sinh v t theo m c ph thu c v o n c:ạ ậ ứ độ ụ ộ à ướ
- Sinh v t n c: cá, th c v t thu sinh.ậ ở ướ ự ậ ỷ
- Sinh v t n c: cá, th c v t thu sinh.ậ ở ướ ự ậ ỷ
- SV a m cao: lúa , cói, lác .ư ẩ
- SV a m cao: lúa , cói, lác .ư ẩ
- SV a m v a: t ch , các cây h B ch n , tr u ư ẩ ừ ế ọ ạ đà ầ
- SV a m v a: t ch , các cây h B ch n , tr u ư ẩ ừ ế ọ ạ đà ầ
không
không

- SV a m th p, ch u h n: x ng r ng , b ng n , ư ẩ ấ ị ạ ươ ồ ỏ ẻ
- SV a m th p, ch u h n: x ng r ng , b ng n , ư ẩ ấ ị ạ ươ ồ ỏ ẻ
th u d u , trúc o , sú , v t dù , c phê chè, phi lao , ầ ầ đà ẹ à
th u d u , trúc o , sú , v t dù , c phê chè, phi lao , ầ ầ đà ẹ à
tiêu , rêu, a y đị
tiêu , rêu, a y đị
Các ch t khíấ
Các ch t khíấ

Khí quy n cung c p O2, CO2 cho sinh v t, x lý m t ể ấ ậ ử ộ
Khí quy n cung c p O2, CO2 cho sinh v t, x lý m t ể ấ ậ ử ộ
ph n các ch t khí ô nhi m . ầ ấ ễ
ph n các ch t khí ô nhi m . ầ ấ ễ

Khi th nh ph n, t tr ng các ch t khí trong khí à ầ ỷ ọ ấ
Khi th nh ph n, t tr ng các ch t khí trong khí à ầ ỷ ọ ấ
quy n thay i, có th có h i cho sinh v t.ể đổ ể ạ ậ
quy n thay i, có th có h i cho sinh v t.ể đổ ể ạ ậ


Th c v t có vai trò quan tr ng trong x lý các ch t ự ậ ọ ử ấ
Th c v t có vai trò quan tr ng trong x lý các ch t ự ậ ọ ử ấ
khí gây ô nhi m môi tr ng (CO2; SO2)ễ ườ
khí gây ô nhi m môi tr ng (CO2; SO2)ễ ườ
Các ch t khoáng ho tan ( mu i)ấ à ố
Các ch t khoáng ho tan ( mu i)ấ à ố



Ch t khoáng có vai trò quan tr ng trong c th sinh ấ ọ ơ ể
Ch t khoáng có vai trò quan tr ng trong c th sinh ấ ọ ơ ể
v t, giúp i u ho các quá trình sinh hoá, áp su t ậ đ ề à ấ
v t, giúp i u ho các quá trình sinh hoá, áp su t ậ đ ề à ấ
th m th u c a d ch mô v các ho t ng ch c n ng ẩ ấ ủ ị à ạ độ ứ ă
th m th u c a d ch mô v các ho t ng ch c n ng ẩ ấ ủ ị à ạ độ ứ ă
khác,
khác,

Sinh v t có kh n ng h p thu ch t khoáng khác nhauậ ả ă ấ ấ
Sinh v t có kh n ng h p thu ch t khoáng khác nhauậ ả ă ấ ấ
- i v i cây tr ng dinhd ng khoáng quy t nh n Đố ớ ồ ưỡ ế đị đế
- i v i cây tr ng dinhd ng khoáng quy t nh n Đố ớ ồ ưỡ ế đị đế
tình tr ng sinh tr ng, n ng su t, ch t l ng s n ạ ưở ă ấ ấ ượ ả
tình tr ng sinh tr ng, n ng su t, ch t l ng s n ạ ưở ă ấ ấ ượ ả
ph m cây tr ng.ẩ ồ
ph m cây tr ng.ẩ ồ
-Theo yêu c u dinh d ng c a th c v t có 14 ch t ầ ưỡ ủ ự ậ ấ
-Theo yêu c u dinh d ng c a th c v t có 14 ch t ầ ưỡ ủ ự ậ ấ
khoáng l dinh d ng thi t y u c n cung c p, c à ưỡ ế ế ầ ấ đượ
khoáng l dinh d ng thi t y u c n cung c p, c à ưỡ ế ế ầ ấ đượ

chia th nh 3 nhóm theo nhu c u: a l ng (N,P,K), à ầ đ ươ
chia th nh 3 nhóm theo nhu c u: a l ng (N,P,K), à ầ đ ươ
trung l ng(Ca,Mg,S,Si) v vi l ng ượ à ượ
trung l ng(Ca,Mg,S,Si) v vi l ng ượ à ượ
(Fe,Mn,Cu,Zn,Bo,Mo,Cl)
(Fe,Mn,Cu,Zn,Bo,Mo,Cl)
(B.QH)
(B.QH)

Môi tr ng m t cân i h m l ng các ch t khoáng ườ ấ đố à ượ ấ
Môi tr ng m t cân i h m l ng các ch t khoáng ườ ấ đố à ượ ấ
có th d n n gây r i lo n quá trình trao i ch t ể ẫ đế ố ạ đổ ấ
có th d n n gây r i lo n quá trình trao i ch t ể ẫ đế ố ạ đổ ấ
l m sinh v t m c b nh.à ậ ắ ệ
l m sinh v t m c b nh.à ậ ắ ệ
1.1.3.3. Kh n ng bi n i thích nghi c a sinh v t khi ả ă ế đổ để ủ ậ
1.1.3.3. Kh n ng bi n i thích nghi c a sinh v t khi ả ă ế đổ để ủ ậ
môi tr ng thay iườ đổ
môi tr ng thay iườ đổ
S ph n h i c a sinh v t i v i tác ng t môi tr ngự ả ồ ủ ậ đố ớ độ ừ ườ
S ph n h i c a sinh v t i v i tác ng t môi tr ngự ả ồ ủ ậ đố ớ độ ừ ườ

Sinh v t ph n ng lên tác ng c a môi tr ng b ng hai ậ ả ứ độ ủ ườ ằ
Sinh v t ph n ng lên tác ng c a môi tr ng b ng hai ậ ả ứ độ ủ ườ ằ
ph ng th c: ch y tr n ( ng v t), ho c thích nghi.ươ ứ ạ ố độ ậ ặ
ph ng th c: ch y tr n ( ng v t), ho c thích nghi.ươ ứ ạ ố độ ậ ặ

S thích nghi c a sinh v t có th : thích nghi hình thái v ự ủ ậ ể à
S thích nghi c a sinh v t có th : thích nghi hình thái v ự ủ ậ ể à
thích nghi di truy n.ề

thích nghi di truy n.ề
+ Thích nghi hình thái x y ra trong su t th i gian s ng c a ả ố ờ ố ủ
+ Thích nghi hình thái x y ra trong su t th i gian s ng c a ả ố ờ ố ủ
c th sinh v t d i tác ng c a các y u t môi tr ng.ơ ể ậ ướ độ ủ ế ố ườ
c th sinh v t d i tác ng c a các y u t môi tr ng.ơ ể ậ ướ độ ủ ế ố ườ
+ Thích nghi di truy n xu t hi n trong quá trình phát ề ấ ệ
+ Thích nghi di truy n xu t hi n trong quá trình phát ề ấ ệ
tri n cá th , không ph thu c v o s có hay v ng m t ể ể ụ ộ à ự ắ ặ
tri n cá th , không ph thu c v o s có hay v ng m t ể ể ụ ộ à ự ắ ặ
c a các tr ng thái môi tr ng, c xác nh v ủ ạ ườ đượ đị à
c a các tr ng thái môi tr ng, c xác nh v ủ ạ ườ đượ đị à
c ng c b i các y u t di truy n.ủ ố ở ế ố ề
c ng c b i các y u t di truy n.ủ ố ở ế ố ề
Bi n ng s l ngế độ ố ượ
Bi n ng s l ngế độ ố ượ

Qúa trình bi n i x y ra do tác ng ng u nhiên ế đổ ả độ ẫ
Qúa trình bi n i x y ra do tác ng ng u nhiên ế đổ ả độ ẫ
c a các y u t môi tr ng, ch y u l do y u t th i ủ ế ố ườ ủ ế à ế ố ờ
c a các y u t môi tr ng, ch y u l do y u t th i ủ ế ố ườ ủ ế à ế ố ờ
ti t v khí h u. ế à ậ
ti t v khí h u. ế à ậ

có th nh h ng lên s l ng c ng nh ch t l ng ể ả ưở ố ượ ũ ư ấ ượ
có th nh h ng lên s l ng c ng nh ch t l ng ể ả ưở ố ượ ũ ư ấ ượ
cá th tr c ti p hay gián ti p qua s thay i tr ng ể ự ế ế ự đổ ạ
cá th tr c ti p hay gián ti p qua s thay i tr ng ể ự ế ế ự đổ ạ
thái sinh lý c a cây, th c n, ho t tính c a thiên ủ ứ ă ạ ủ
thái sinh lý c a cây, th c n, ho t tính c a thiên ủ ứ ă ạ ủ
chđị …

chđị …
Di n th sinh thái v tác ng n sinh v t ch th môi tr ngễ ế à độ đế ậ ỉ ị ườ
Di n th sinh thái v tác ng n sinh v t ch th môi tr ngễ ế à độ đế ậ ỉ ị ườ
: tác
: tác
ng l m bi n i môi tr ng s ng gây thay i qu n xã sinh độ à ế đổ ườ ố đổ à
ng l m bi n i môi tr ng s ng gây thay i qu n xã sinh độ à ế đổ ườ ố đổ à
v t ậ
v t ậ

T t c các ho t ng kinh t liên quan n h sinh thái luôn ch u ấ ả ạ độ ế đế ệ ị
T t c các ho t ng kinh t liên quan n h sinh thái luôn ch u ấ ả ạ độ ế đế ệ ị
nh h ng v tác ng v o quá trình di n th sinh thái. ả ưở à độ à ễ ế
nh h ng v tác ng v o quá trình di n th sinh thái. ả ưở à độ à ễ ế
.
.



Nguyên nhân x y ra di n th :ả ễ ế
Nguyên nhân x y ra di n th :ả ễ ế
+ Nguyên nhân bên trong: gây nên n i di n th n m trong tính ộ ễ ế ằ
+ Nguyên nhân bên trong: gây nên n i di n th n m trong tính ộ ễ ế ằ
ch t c a chính h sinh thái, s sinh s n v c nh tranh sinh t n ấ ủ ệ ự ả à ạ ồ
ch t c a chính h sinh thái, s sinh s n v c nh tranh sinh t n ấ ủ ệ ự ả à ạ ồ
c a các SV.ủ
c a các SV.ủ
+ Nguyên nhân bên ngo i: bao g m các y u t t bên ngo i tác à ồ ế ố ừ à
+ Nguyên nhân bên ngo i: bao g m các y u t t bên ngo i tác à ồ ế ố ừ à
ng lên h sinh thái l m thay i nó, gây nên ngo i di n th .độ ệ à đổ ạ ễ ế

ng lên h sinh thái l m thay i nó, gây nên ngo i di n th .độ ệ à đổ ạ ễ ế

Tác ng l m bi n i c a môi tr ng gây nh h ng độ à ế đổ ủ ườ ả ưở
Tác ng l m bi n i c a môi tr ng gây nh h ng độ à ế đổ ủ ườ ả ưở
trên c th s ng có th quan sát: ơ ể ố ể
trên c th s ng có th quan sát: ơ ể ố ể
- Nh ng thay i v th nh ph n lo i ho c các nhóm u th .ữ đổ ề à ầ à ặ ư ế
- Nh ng thay i v th nh ph n lo i ho c các nhóm u th .ữ đổ ề à ầ à ặ ư ế
- Nh ng thay i v a d ng lo i ữ đổ ềđ ạ à
- Nh ng thay i v a d ng lo i ữ đổ ềđ ạ à
- T ng t l ch t trong qu n th ă ỷ ệ ế ầ ể
- T ng t l ch t trong qu n th ă ỷ ệ ế ầ ể
- Thay i sinh lý v t p tính trong các cá thđổ à ậ ể
- Thay i sinh lý v t p tính trong các cá thđổ à ậ ể
- Nh ng khi m khuy t v hình thái v t b o trong các cá ữ ế ế ề à ế à
- Nh ng khi m khuy t v hình thái v t b o trong các cá ữ ế ế ề à ế à
thể
thể
- S tích lu d n các ch t gây ô nhi m trong các mô c a ự ỹ ầ ấ ễ ủ
- S tích lu d n các ch t gây ô nhi m trong các mô c a ự ỹ ầ ấ ễ ủ
nh ng cá thữ ể
nh ng cá thữ ể

Do nh h ng c a di n th sinh thái m các ch th sinh ả ưở ủ ễ ế à ỉ ị
Do nh h ng c a di n th sinh thái m các ch th sinh ả ưở ủ ễ ế à ỉ ị
h c có th s d ng ánh giá tình tr ng sinh thái, c ọ ể ử ụ đểđ ạ đặ
h c có th s d ng ánh giá tình tr ng sinh thái, c ọ ể ử ụ đểđ ạ đặ
bi t l i u ki n khu c n b o t n. ệ àđ ề ệ ầ ả ồ
bi t l i u ki n khu c n b o t n. ệ àđ ề ệ ầ ả ồ
1.1.4. Phân nhóm sinh v t ch th ậ ỉ ị

1.1.4. Phân nhóm sinh v t ch th ậ ỉ ị
Các SVCTMT có th phân th nh các nhóm theo tác ể à
Các SVCTMT có th phân th nh các nhóm theo tác ể à
d ng : ụ
d ng : ụ

Công c gi i oán môi tr ng l các lo i SVCT ụ để ả đ ườ à à
Công c gi i oán môi tr ng l các lo i SVCT ụ để ả đ ườ à à
m n c m v i i u ki n môi tr ng không thích h p, ẫ ả ớ đ ề ệ ườ ợ
m n c m v i i u ki n môi tr ng không thích h p, ẫ ả ớ đ ề ệ ườ ợ
có th s d ng chúng l m công c nh n bi t tình ể ử ụ à ụ để ậ ế
có th s d ng chúng l m công c nh n bi t tình ể ử ụ à ụ để ậ ế
tr ng môi tr ng ạ ườ
tr ng môi tr ng ạ ườ

Công c th m dò l nh ng lo i SVCT thích nghi i ụ ă à ữ à đố
Công c th m dò l nh ng lo i SVCT thích nghi i ụ ă à ữ à đố
v i môi tr ng nh t nh, s xu t hi n c a chúng có ớ ườ ấ đị ự ấ ệ ủ
v i môi tr ng nh t nh, s xu t hi n c a chúng có ớ ườ ấ đị ự ấ ệ ủ
th dùng o ph n ng v thích nghi i v i s ể để đ ả ứ à đố ớ ự
th dùng o ph n ng v thích nghi i v i s ể để đ ả ứ à đố ớ ự
thay i c a môi tr ng. đổ ủ ườ
thay i c a môi tr ng. đổ ủ ườ

Công c khai thác l các lo i SVCT có th ch th rõ ụ à à ể ỉ ị
Công c khai thác l các lo i SVCT có th ch th rõ ụ à à ể ỉ ị
cho s xáo tr n hay ô nhi m môi tr ng ự ộ ễ ườ
cho s xáo tr n hay ô nhi m môi tr ng ự ộ ễ ườ




Công c tích lu sinh h c-các lo i SVCT có kh ụ ỹ ọ à ả
Công c tích lu sinh h c-các lo i SVCT có kh ụ ỹ ọ à ả
n ng tích lu các hoá ch t trong mô c a chúng. ă ỹ ấ ủ
n ng tích lu các hoá ch t trong mô c a chúng. ă ỹ ấ ủ



Sinh v t th nghi m - các sinh v t c ch n l c ậ ử ệ ậ đượ ọ ọ để
Sinh v t th nghi m - các sinh v t c ch n l c ậ ử ệ ậ đượ ọ ọ để
nghiên c u trong i u ki n thí nghi m nh m xác ứ đ ề ệ ệ ằ
nghiên c u trong i u ki n thí nghi m nh m xác ứ đ ề ệ ệ ằ
nh các ch t ô nhi m.đị ấ ễ
nh các ch t ô nhi m.đị ấ ễ
1.1.5. Tính ch t c a sinh v t ch th ấ ủ ậ ỉ ị
1.1.5. Tính ch t c a sinh v t ch th ấ ủ ậ ỉ ị

kh n ng ch ng ch u c a sinh v t v i các y u t vô ả ă ố ị ủ ậ ớ ế ố
kh n ng ch ng ch u c a sinh v t v i các y u t vô ả ă ố ị ủ ậ ớ ế ố
sinh c a môi tr ng v tác ng t ng h p c a chúng ủ ườ à độ ổ ợ ủ
sinh c a môi tr ng v tác ng t ng h p c a chúng ủ ườ à độ ổ ợ ủ
(l 1 c i m -tính ch t c a SVCT)à đặ đ ể ấ ủ
(l 1 c i m -tính ch t c a SVCT)à đặ đ ể ấ ủ

c i m ph n h i lên tác ng c a nhân t môi đặ đ ể ả ồ độ ủ ố
c i m ph n h i lên tác ng c a nhân t môi đặ đ ể ả ồ độ ủ ố
tr ng b ng 2 hình th c ch y tr n hay thích nghi.ườ ằ ứ ạ ố
tr ng b ng 2 hình th c ch y tr n hay thích nghi.ườ ằ ứ ạ ố



( c i m th 2 c a SVCT)đặ đ ể ứ ủ
( c i m th 2 c a SVCT)đặ đ ể ứ ủ



Tính ch th môi tr ng c a SVCT c th hi n các b c khác ỉ ị ườ ủ đượ ể ệ ở ậ
Tính ch th môi tr ng c a SVCT c th hi n các b c khác ỉ ị ườ ủ đượ ể ệ ở ậ
nhau:
nhau:
+SVCT- d u hi u v sinh lý, sinh hoá, t p tính, t ch c t b o c a ấ ệ ề ậ ổ ứ ế à ủ
+SVCT- d u hi u v sinh lý, sinh hoá, t p tính, t ch c t b o c a ấ ệ ề ậ ổ ứ ế à ủ
cá th SVCT.ể
cá th SVCT.ể
+ Qu n th SVCT -c u trúc qu n th các lo i ch thầ ể ấ ầ ể à ỉ ị
+ Qu n th SVCT -c u trúc qu n th các lo i ch thầ ể ấ ầ ể à ỉ ị
+Qu n xã SVCT - m t s nhóm sinh v t ch th n o ó ( SV n i, SV ầ ộ ố ậ ỉ ị à đ ổ
+Qu n xã SVCT - m t s nhóm sinh v t ch th n o ó ( SV n i, SV ầ ộ ố ậ ỉ ị à đ ổ
áy).đ
áy).đ

Nh tính ch t c a SVCT có th s d ng kh n ng tích t các ờ ấ ủ ể ử ụ ả ă ụ
Nh tính ch t c a SVCT có th s d ng kh n ng tích t các ờ ấ ủ ể ử ụ ả ă ụ
ch t ô nhi m trong c th v giá tr bi u th tác ng t ng h p ấ ễ ơ ể à ị ể ị độ ổ ợ
ch t ô nhi m trong c th v giá tr bi u th tác ng t ng h p ấ ễ ơ ể à ị ể ị độ ổ ợ
c a các y u t môi tr ng lên sinh v t ánh giá môi tr ng ủ ế ố ườ ậ đểđ ườ
c a các y u t môi tr ng lên sinh v t ánh giá môi tr ng ủ ế ố ườ ậ đểđ ườ
thu n l i v hi u qu h n so v i PP lý hoá h cậ ợ à ệ ả ơ ớ ọ
thu n l i v hi u qu h n so v i PP lý hoá h cậ ợ à ệ ả ơ ớ ọ
1.1.6. Tiêu chu n ch n sinh v t l m ch th sinh h cẩ để ọ ậ à ỉ ị ọ
1.1.6. Tiêu chu n ch n sinh v t l m ch th sinh h cẩ để ọ ậ à ỉ ị ọ




Sinh v t ã c nh lo i rõ r ngậ đ đượ đị ạ à
Sinh v t ã c nh lo i rõ r ngậ đ đượ đị ạ à



D thu m u trong t nhiên, kích th c v a ph iễ ẫ ự ướ ừ ả
D thu m u trong t nhiên, kích th c v a ph iễ ẫ ự ướ ừ ả



Có phân b r ng (phân b to n c u) ố ộ ố à ầ
Có phân b r ng (phân b to n c u) ố ộ ố à ầ

Có nhi u t i li u v sinh thái cá th ề à ệ ề ể
Có nhi u t i li u v sinh thái cá th ề à ệ ề ể



Có giá tr kinh t ho c l ngu n d ch b nh ị ế ặ à ồ ị ệ
Có giá tr kinh t ho c l ngu n d ch b nh ị ế ặ à ồ ị ệ

D tích t các ch t ô nhi mễ ụ ấ ễ
D tích t các ch t ô nhi mễ ụ ấ ễ

D nuôi tr ng trong phòng thí nghi m (VSV)ễ ồ ệ
D nuôi tr ng trong phòng thí nghi m (VSV)ễ ồ ệ




ít bi n dế ị
ít bi n dế ị
1.2.Loàichỉthị
1.2.Loàichỉthị

Loài chỉ thị
Loài chỉ thị
l cỏc cỏ th loi hay nhúm cỏc loi
l cỏc cỏ th loi hay nhúm cỏc loi
sinh
sinh
v t
v t
cú c im sinh lý, sinh húa
cú c im sinh lý, sinh húa
mẫn cảm với
mẫn cảm với
tỏc
tỏc
ng ca tỡnh trng mụi trng
ng ca tỡnh trng mụi trng
, chúng hoặc hiện diện
, chúng hoặc hiện diện
hoặc thay đổi số l ợng các loài khi môi tr ờng s ng bị
hoặc thay đổi số l ợng các loài khi môi tr ờng s ng bị
ô nhiễm hay bị xáo trộn.
ô nhiễm hay bị xáo trộn.
- Một số loài địa y là loài chỉ thị cho sự mẫn cảm với ô

- Một số loài địa y là loài chỉ thị cho sự mẫn cảm với ô
nhiễm sunfua điôxyt (SO
nhiễm sunfua điôxyt (SO
2
2
) .
) .
-
-
Đặc tính của các nhóm thực vật phát triển trên đất
Đặc tính của các nhóm thực vật phát triển trên đất
secpentine (có nồng độ canxi thấp và magiê cao) th ờng
secpentine (có nồng độ canxi thấp và magiê cao) th ờng
chỉ có các nhóm cây phát triển rời rạc và lùn (
chỉ có các nhóm cây phát triển rời rạc và lùn (
Quercus
Quercus
durata
durata
va
va
Cupressus sargentii)
Cupressus sargentii)
là một ví dụ điển hình
là một ví dụ điển hình
của nhóm cây chỉ thị môi tr ờng.
của nhóm cây chỉ thị môi tr ờng.
-
-
- Một số loài cây không thể chống chịu đ ợc sự xáo trộn môi

- Một số loài cây không thể chống chịu đ ợc sự xáo trộn môi
tr ờng và có thể là các cây chỉ thị cho tuổi của rừng cây.
tr ờng và có thể là các cây chỉ thị cho tuổi của rừng cây.

Các sinh v t chỉ thị có thể sử dụng trong đánh giá sinh thái
Các sinh v t chỉ thị có thể sử dụng trong đánh giá sinh thái
(đặc biệt là nhóm quần thể chỉ thị điều kiện khu vực cần
(đặc biệt là nhóm quần thể chỉ thị điều kiện khu vực cần
phải đ ợc bảo tồn), đánh giá môi tr ờng và lập bản đồ về sự
phải đ ợc bảo tồn), đánh giá môi tr ờng và lập bản đồ về sự
mẫn cảm đối với môi tr ờng( Chỉ thị loài).
mẫn cảm đối với môi tr ờng( Chỉ thị loài).
1. 3. Khỏi ni m m r ng v sinh v t ch th
1. 3. Khỏi ni m m r ng v sinh v t ch th
1.3.1. Sinh v t c m ng
1.3.1. Sinh v t c m ng



SVCT cú th ti p t c t n t i trong mụi tr ng ụ nhi m
SVCT cú th ti p t c t n t i trong mụi tr ng ụ nhi m
dự cú th bi n i do tỏc ng c a ch t ụ nhi m .
dự cú th bi n i do tỏc ng c a ch t ụ nhi m .



Nh c i m n y c a sinh v t c m ng m cú th
Nh c i m n y c a sinh v t c m ng m cú th
nh n bi t v c i m mụi tr ng.
nh n bi t v c i m mụi tr ng.

1.3.2. Sinh v t tích t (SVTT)ậ ụ
1.3.2. Sinh v t tích t (SVTT)ậ ụ



SVCT không b bi n i trong môi tr ng b ô nhi m ị ế đổ ườ ị ễ
SVCT không b bi n i trong môi tr ng b ô nhi m ị ế đổ ườ ị ễ
do có kh n ng c bi t trong vi c tích t nh ng ả ă đặ ệ ệ ụ ữ
do có kh n ng c bi t trong vi c tích t nh ng ả ă đặ ệ ệ ụ ữ
lo i ch t gây ô nhi m nh t nh trong mô v i h m ạ ấ ễ ấ đị ớ à
lo i ch t gây ô nhi m nh t nh trong mô v i h m ạ ấ ễ ấ đị ớ à
l ng cao h n nhi u so v i môi tr ng. ươ ơ ề ớ ườ
l ng cao h n nhi u so v i môi tr ng. ươ ơ ề ớ ườ

Vì v y SVTT không ch có kh n ng ch th cho môi ậ ỉ ả ă ỉ ị
Vì v y SVTT không ch có kh n ng ch th cho môi ậ ỉ ả ă ỉ ị
tr ng nh t nh m còn d b phát hi n h n qua ườ ấ đị à ễ ị ệ ơ
tr ng nh t nh m còn d b phát hi n h n qua ườ ấ đị à ễ ị ệ ơ
nh ng phân tích hoá h c.ữ ọ
nh ng phân tích hoá h c.ữ ọ

Trong s các sinh v t lo i n y rêu th ng c s ố ậ ạ à ườ đượ ử
Trong s các sinh v t lo i n y rêu th ng c s ố ậ ạ à ườ đượ ử
d ng r ng rãi nh t, t o, th c v t l n c ng th ng ụ ộ ấ ả ự ậ ớ ũ ườ
d ng r ng rãi nh t, t o, th c v t l n c ng th ng ụ ộ ấ ả ự ậ ớ ũ ườ
c s d ng, cá v ng v t không x ng s ng đượ ử ụ à độ ậ ươ ố
c s d ng, cá v ng v t không x ng s ng đượ ử ụ à độ ậ ươ ố
c ng có th s d ng. ũ ể ử ụ
c ng có th s d ng. ũ ể ử ụ
1.3.3. Sinh v t th m dũ v c nh bỏo

1.3.3. Sinh v t th m dũ v c nh bỏo



l nh ng lo i sinh v t b n a n l , cú kh n ng
l nh ng lo i sinh v t b n a n l , cú kh n ng
th hi n ph n ng cú th o c i v i ch t ụ
th hi n ph n ng cú th o c i v i ch t ụ
nhi m.
nhi m.



Sinh v t th m dũ v c nh bỏo c s d ng nh
Sinh v t th m dũ v c nh bỏo c s d ng nh
m t ch th c nh bỏo s m v s cú m t cỏc ch t ụ
m t ch th c nh bỏo s m v s cú m t cỏc ch t ụ
nhi m trong mụi tr ng. Chỳng
nhi m trong mụi tr ng. Chỳng
đ ợc xâm nhập một
đ ợc xâm nhập một
cách thận trọng vào một môi tr ờng, nơi bình th ờng
cách thận trọng vào một môi tr ờng, nơi bình th ờng
không thể phát hiện đ ợc chúng và hoạt động nh các hệ
không thể phát hiện đ ợc chúng và hoạt động nh các hệ
sinh học cảnh báo sớm hoặc xác định sự lan rộng của ô
sinh học cảnh báo sớm hoặc xác định sự lan rộng của ô
nhiễm.
nhiễm.


ví dụ điển hình là sử dụng 1 s loài cá để chỉ thị sự suy
ví dụ điển hình là sử dụng 1 s loài cá để chỉ thị sự suy
giảm chất l ợng n ớc.
giảm chất l ợng n ớc.

×