Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

nghiên cứu phần mềm điểm bán hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.64 KB, 4 trang )

Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008
436
NGHIÊN CỨ U PHẦ N MỀ M ĐIỂ M BÁ N HÀ NG (POS)
RESEARCHING POINT OF SALE SOFTWARE (POS)


SVTH: TRẦ N ANH KHOA , NGUYỄ N TUẤ N LAM ,
TRẦ N NGỌ C TÂN
Lớp 06S, Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin
GVHD: TS. LÊ MINH THÁ I
Bộ môn Công nghệ, Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin


TÓM TẮT
Công tá c quả n lí và bá n hà ng là khâu phứ c tạ p và đò i hỏ i tí nh chuẩ n xá c trong chuyên môn
nhằ m thu đượ c lợ i nhuậ n cao . Vớ i mụ c tiêu đơn giả n hó a , hiệ n đạ i hó a trong việ c quả n lí và
bn hng ti cc siêu thị, điể m phân phố i hà ng hó a vừ a và nhỏ , chng tôi đ tin hnh nghiên
cứ u và xây dự ng hệ thố ng phầ n mề m ứ ng dụ ng Điể m bá n hà ng (POS) . Phầ n mề m nà y sẽ
gip qun l tt cc ca hng trong h thng liên ca hng , gii quyt v hn ch ti đa nhng
sai só t trong xuấ t nhậ p hà ng, qun l hng tn kho v thu chi.
ABSTRACT
Management and sale are sophisticated and require accuracy in profession in order to gain
high profit. With the aim of simplification, modernization in management and shops assistance
in supermarkets, small or medium goods distribution sites, we have carried out researching
and making applied software of points of sale (POS). This software helps us manage shops in
inter- portal system, resolves and limits errors in import - export, stock - in - trade and
expenditures and receipts maximum.


1. MỞ ĐẦU
Ngy nay, tin họ c đã và đang chiế m lĩ nh - chi phố i mọ i lĩ nh vự c đờ i số ng xã hộ i . Vớ i


đặ c tí nh công nghệ và đa năng, tin họ c là cá nh tay hỗ trợ đắ c lự c giú p giả m bớ t gá nh nặ ng cho
con ngườ i và đem lạ i hiệ u quả cao t rong công việ c. Trong lĩ nh vự c kinh doanh , tin họ c giữ vị
thế đặ c biệ t quan trọ ng từ khâu quả n lí đế n bá n hà ng.
Lnh vc kinh doanh bao gm nhiu ngnh đm nhn cc nhim v khc nhau , nhưng
đ thu đưc li nhun cao th cn phả i có sự liên kế t để quả n lí chặ t chẽ quá trì nh quả n lí hà ng
ha v bn hng.
Thự c hiệ n phương châm : rt ngn thi gian , tiế t kiệ m lao lự c đi đôi vớ i nâng cao năng
suấ t, chấ t lượ ng và hiệ u quả công việ c , nhm chng tôi đã cho ra mộ t phầ n mề m ứ ng dụ ng
tương đố i hoà n chỉnh có thể á p ứ ng đượ c mụ c tiêu hà ng đầ u củ a cá c doanh nghiệ p là nâng cao
năng lự c kinh doanh, tăng doanh thu, gim tht thot v chăm sc khch hng mt cch hiu
qu.
Phm vi nghiên cu ca đ ti : Đề xuấ t phương phá p quả n lí điề u hà nh việ c xuấ t nhậ p
hng ha, thố ng kê hà ng tồ n kho , cc ca hng v khch hng , v đnh r cc khon thu chi
mộ t cá ch tố i ưu.
2. NỘI DUNG
2.1. Mô hình thự c thể
Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008
437

Hnh 2.1 – Sơ đồ lược đồ quan hệ
2.2. Cc chc năng chnh ca phn mm
2.1.1. Qun l kho hng (Th kho)
Quản lý người sử dụng - phân quyn truy cp theo h thống menu v cc phím chc
năng, ch c th kho mi c quyn nhp - xuấ t hà ng hó a.


Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008
438
Hình 2.2 – Giao diện chnh
Quản lý kho hàng:

 X lý cc nghip v kinh doanh: nhp xut hng ha, xut kho ni b cho cc cử a
hng, kim kê hng ha
 Xut kho theo bn s, xut theo lô hng (hn s dng)
 Nhp kho, lp giá bá n, xut hng cho cc ca hng bn lẻ trong h thống
 Qun lí danh mc hng ha theo nhm, hn s dng, số lượ ng tồ n kho
 Hỗ tr kim kê kho hng thông qua phầ n mề m
 T đng cnh bo số lưng hng sp hết hn s dng theo thi gian
2.2.2. Bn lẻ hàng hóa
S dng đ bn lẻ hng ha ti cc ca hng (siêu th, nhà sách, ca hng t chọn ...) -
H thống bn lẻ s dng bng gi đã đưc thiết lp trưc , bán hàng, lp bo co v kha sổ
theo từ ng ngà y.
Ch ca hng c th s dng phn mm đ:
 Xem doanh thu cử a hà ng trong ngà y, theo từ ng thá ng hoặ c từ ng năm
 Kiể m kê hà ng hó a, theo dõ i doanh số cá c mặ t hà ng bá n chạ y để lê n kế hoạ ch nhậ p
hng hp lý
 Theo dõ i tầ n suấ t mua hà ng củ a khá ch hà ng để có chế độ chăm só c khá ch hà ng tố t
hơn
2.2.3. Qun l thu chi (th qu)
Qun lý ngưi s dng - phân quyn truy cp theo h thống menu v cc phím chc
năng, ch c thu ngân mi c quyn thu - chi.
Cho phé p xem cá c khoả n thu - chi trong thá ng, theo dõ i cá c khoả n nợ chi đầ u kì , trong
k, cuố i kì để lên kế hoạ ch trả nợ đú ng hạ n cho nhà cung cấ p.
Qun lí khon thu t cc ca hng bn lẻ trong h thống , cho phé p bá o cá o doanh thu
ca ton b ca hng bn lẻ trong h thống tng ngy, từ ng ngà y hoặ c năm.
2.2.4. Qun l chung (Admin)
Tổng hp tnh hnh pht sinh dữ liu theo thng (hàng hóa, chng t, khách hàng, nh
cung cấ p, doanh số, công n ...)
Qun lý cc thông tin h thống: đơn v tính, kho hng, cc nhm hng, gi bn, cc
phương thứ c thanh toá n.
Qun lý danh sch đối tc (nh cung cp - khch hng) cn theo di, đối chiếu n.

Qun lý danh mc hng ha theo nhm, hỗ tr kh năng pht sinh mã hng, tm kiếm
hàng hóa.
3. KẾT LUẬN
Điể m linh hoạ t: phầ n mề m có thể ứ ng dụ ng cho tấ t cả cá c điể m bá n hà ng vớ i mọ i mặ t
hng buôn bn.
Hiệ u quả kinh tế : Đối vi những h thống liên ca hng vi số lưng ca hng (chi
nhnh) lớ n thì việ c kiể m tra doanh thu từ ng ngà y , từ ng thá ng sẽ là mộ t kh khăn, tố n nhiề u
thờ i gian và công sứ c . Nhưng vớ i phầ n mề m nà y , dữ liệ u đượ c tậ p trung tạ i mộ t nơi , s đưc
xử lý và đưa ra kế t quả ngay khi có yêu cầ u , lm gim thi gian v chi phí đng k cho ch
doanh nghiệ p.
Đc biệ t, chương trì nh có hệ thố ng tự độ ng cả nh bá o cá c mặ t hà ng sắ p hế t hạ n sử dụ ng
vớ i thờ i gian linh độ ng do ngườ i dù ng tự cà i đặ t theo yêu cầ u sử dụ ng.
Công nghệ : Phầ n mề m đượ c viế t bằ ng ngôn ngữ C #, sử dụ ng hệ quả n t r cơ s dữ liu
SQL Server 2000.
Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008
439
Triể n khai thự c tế : phầ n mề m Điể m bá n hà ng (POS) c th đưc trin khai cho h thống
mộ t kho - mộ t cử a hà ng, hoặ c hệ thố ng mộ t kho - nhiề u cử a hà ng (chi nhá nh).
Yêu cầ u cà i đặ t: My tính trướ c khi cà i đặ t và sử dụ ng phầ n mề m Điể m bá n hà ng (POS)
phi đưc ci đt SQL Server 2000.
Đị nh hướ ng phá t triể n : phầ n mề m Điể m bá n hà ng (POS) hiệ n đượ c viế t để ứ ng dụ ng
trên mạ ng LAN , tuy nhiên vớ i hệ thố ng mộ t kho - nhiề u cử a hà ng hoặ c nhiề u kho (mộ t kho
chính, nhiề u kho phụ ) - nhiề u cử a hà ng vớ i khoả ng cá ch vị trí địa lí cá ch xa nhau thì việ c sử
dng trên mng LAN s không hiu qu . V vy, nhm chng tôi tiếp tc nghiên cu đ xây
dự ng phầ n mề m nà y có thể sử dụ ng trên môi trườ ng Internet . Vớ i môi trườ ng Internet thì kh
năng qun lí h thống sẽ linh hot , nhanh chó ng, chính xc hơn m không cn ph thuc vo
khong cch đa lí . Thêm và o đó , trên nề n Intern et, cc ca hng c th thc hin vic bn
hng qua mng, đây là mộ t lợ i thế cạ nh tranh cho doanh nghiệ p và cũ ng là nhu cầ u rấ t lớ n củ a
đạ i bộ phậ n ngườ i tiêu dù ng hiệ n nay.


TI LIU THAM KHO

[1] Phm Hữu Khang , Hong Đ c Hả i (2007), Lậ p trình ứ ng dụ ng chuyên nghiệ p SQL
Server 2000 - Ton tp, Nxb Lao độ ng - Xã hi.
[2] Diễ n đà n Cử a sổ tin họ c, cuasotinhoc.vn
[3] Diễ n đà n Cộ ng đồ ng C Việ t,
[4] Diễn đn Admin Việ t Nam
[5] www.codeproject.com
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]


×