Tải bản đầy đủ (.pdf) (324 trang)

Luận văn:Vẽ lại các bản vẽ kiến trúc ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 324 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 1
PHẦN 1: KIẾN TRÚC







PHẦN I :

KIẾN TRÚC



NHIỆM VỤ: VẼ LẠI CÁC BẢN VẼ KIẾN TRÚC

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : T.S. TRẦN CHƯƠNG

SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN TRỌNG SANG
MSSV : 105105107
LỚP : 05DXD2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 2
PHẦN 1: KIẾN TRÚC

TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH



I. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH:
Tên công trình: “TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI”.
Trụ sở làm việc là trụ sở hành chánh nằm trong khu Trung tâm chính trò của thành
phố Biên Hòa. Công trình nằm giữa các trục đường Nguyễn Văn Trò – Nguyễn Thái
Học – Cách mạng tháng Tám, có diện tích đất 12.500m
2
, trong đó diện tích đất xây
dựng là 3.528m
2
. Tòa nhà làm việc gồm khối 2 tầng cũ với diện tích sàn 750m
2
nối
liền khối 2 tầng Hội trường với diện tích sàn 2020 m
2
và khối cao tầng phía trước
gồm 1 tầng hầm và 8 tầng lầu ( chưa kể tầng kỹ thuật mái).
Diện tích khu đất: 12.500m
2

Diện tích công trình: 3.528m
2

Công trình được thiết kế liên hoàn theo dây chuyền sử dụng. Bộ phận làm việc
tập trung tại 9 tầng của khối nhà chính cho các cơ quan làm việc. Tầng 1 và tầng 2
dành cho văn phòng đại biểu Quốc hội, HĐND Tỉnh. Các tầng 3,4,5,6,7,8, dành cho
các cơ quan Nhà nước (Sở Tư pháp, Sở Công nghiệp, Sở Nông nghiệp, )
II. VỊ TRÍ XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH:
1. Vò trí xây dựng:
Trong khuôn viên Trụ sở UBND Tỉnh Đồng Nai – Đường Cách mạng tháng Tám –

Tp Biên Hòa. Giới thiệu khu đất xây dựng:
 Hướng Đông bắc: giáp đường CMT8, bên kia là nhà thờ, nhà dân.
 Hướng Đông nam: giáp đường Nguyễn Thái Học, trường tiểu học, Bưu điện
và Sở giáo dục.
 Hướng Nam – Tây nam: giáp đường Nguyễn Văn Trò, công viên ven sông.
 Hướng Đông – Đông nam: giáp CLB thiếu nhi.
2. Quy mô công trình:
Công trình thuộc cấp I, gồm các hạng mục:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 3
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
a) Nhà làm việc chính
b) Cổng – bảo vệ – tường rào
c) Sân vườn – cây xanh
d) Hệ thống điện toàn khu
e) Cấp thoát nước toàn khu
f) Nâng cấp đường nội bộ
Khối nhà chính cao 9 tầng (chưa kể tầng hầm để xe). Mỗi tầng bố trí phòng
làm việc, họp, tiếp khách cho 1 hoặc 2 cơ quan. Có 1 hội trường chính sức chứa 500
người; có trung tâm xử lý thông tin và lưu trữ.
3. Mặt bằng tổng thể :
a) Công trình chính (1 hầm, 8 tầng ở trên và 1 tầng kỹ thuật mái) nằm tọa lạc
tại chính giữa khu đất, hai mặt đứng chính quay về phía đường Phan Văn Trò và
đường CMT8.
b) 2 nhà xe nằm sát hàng rào
c) 2 hồ cảnh nằm trước và sau công trình
d) Các thảm cỏ nằm kế cận hàng rào phía đường Phan Văn Trò và đường
CMT8 và một số thảm cỏ bố trí rải rác.
4. Một số yêu cầu kỹ thuật tổng quát:

Công trình có tính kỹ – mỹ thuật cao. Nhìn ở góc độ nào cũng thể hiện được
vẻ đẹp hài hòa với cảnh quan khu vực đồng thời với nét trang nghiêm của công sở
hành chính quan trọng.
5. Đặc điểm tự nhiên:
Thành phố Biên Hòa nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các
đặc trưng của vùng khí hậu miền Đông Nam bộ. Hàng năm chia hai mùa rõ rệt: mùa
mưa từ tháng 5 đến tháng 10; mùa khô bắt đầu từ tháng 11 và kết thúc vào tháng 4
năm sau. Các yếu tố khí tượng đều thay đổi rõ rệt theo hai mùa kể trên, có thể xem
xét các mặt sau:
 Nhiệt độ không khí tương đối cao nhưng chênh lệch trung bình giữa các tháng
ít.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 4
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
 Nhiệt độ trung bình năm: 26,7
o
C
 Nhiệt độ cao nhất trung bình năm: 32,5
o
C
 Nhiệt độ trung bình năm: 23
o
C
Độ ẩm không khí nhìn chung là khá cao:
o Độ ẩm trung bình năm là 78,9%
o Độ ẩm vào mùa mưa thường 80% - 90%
o Độ ẩm vào mùa khô hạ thấp không đáng kể khoảng 70% - 80%
o Khu vực trung tâm thành phố có cao độ trung bình 5 – 10m
6. Giải pháp kỹ thuật:

a) Lối ra vào:
Cổng chính (đón quan khách và nghi lễ quan trọng) đặt trên trục đường chính
là đường CMT8.
Trục đường Nguyễn Thái Học đặt cổng phụ 1 (cổng ra vào thường xuyên của
khách và nhân dân).
Trục đường Nguyễn Văn Trò đặt cổng phụ 2.
Sân vườn, đường nội bộ liên hoàn nối các cổng chính – phụ với nhau. Tại mỗi
cổng đều có bãi xe và quảng trường phía trùc công trình
b) Dây chuyền sử dụng và hoạt động:
Sảnh vào trục cổng chính đặt vò trí trang trọng. Các sảnh phụ liên hệ được dễ
dàng. Từ sảnh chính liên hệ trực tiếp được với các bộ phận tiếp dân, với đoàn đại
biểu Quốc hội, HĐND, Văn phòng UBND. Từ sảnh liên hệ gián tiếp với hội trường
500 chỗ và không ảnh hưởng đến đi lại làm việc, sinh hoạt của quan khách và cán
bộ công nhân viên trong các cơ quan làm việc tại tòa nhà.
c) Bố trí mặt bằng:
Tầng hầm: Đậu xe nội bộ, văn phòng đậu xe, khu xử lý nước sàn rửa xe
Tầng 1: Tiền sảnh phía trước rộng 35m
2
, phía sau rộng 144 m
2

Sảnh: 1 thang bộ chính, 2 thang bộ, 2 thang cứu hỏa, 4 thang máy có 2
khu vực chính – phụ, 2 phòng điện lạnh.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 5
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
Cánh trái: phòng tiếp khách, văn phòng Quốc hội, HĐND, 3 phòng
lãnh đạo tỉnh, 2 phòng phó văn phòng.
Cánh phải: phòng tiếp tân, phòng tổng hợp, lễ tân – phục vụ, phòng

hành chính quản trò, phòng thi đua, phòng máy chủ vi tính.
Tầng 2: Sảnh thông tầng.
Cánh trái: phòng khánh tiết, 2 phòng lãnh đạo tỉnh, 3 phòng chánh phó
văn phòng, phòng lễ tân.
Cánh phải: hội trường có sân khấu, phòng âm thanh.
Tầng 3: Sảnh: phòng họp, phòng hợp tác đầu tư, phòng lễ tân.
Cánh trái: 2 phòng lãnh đạo sở, phòng tổng hợp.
Cánh phải: 2 phòng lãnh đạo sở, phòng hành chính quản trò, phòng
kinh tế.
Tầng 4-8: Sảnh: 3 phòng họp
Cánh trái: 2 phòng lãnh đạo sở, các phòng chuyên ngành
Cánh phải: 2 phòng lãnh đạo sở, phòng hành chính quản trò, phòng
kinh tế.
Tầng kỹ thuật mái: 2 phòng máy thang máy, 01 hồ nước, vò trí đặt các tháp giải
nhiệt, máy bơm, quạt thổi và hệ thống kỹ thuật.
Khu WC: khối nhà chính mỗi tầng có 6 khu WC có gain nước cấp, nước thoát cho
tầng khu. Ngoài các WC riêng cho phòng lãnh đạo, các khu WC phải thiết kế riêng
cho nam và nữ.
Phần điện: Khu trụ sở làm việc có công suất điện sử dụng khoảng 800 KW gồm
200KW cho đèn và 600KW cho hệ thống điện lạnh. Với khối cao tầng, hệ thống
điện từ tầng trệt kéo lên các lầu theo hai gain điện ở hai bên cầu thang giữa gồm: 1
gain cho điện lạnh và 1 gain cho điện chiếu sáng và ổ cắm. Toàn bộ hệ thống điện
đều được chôn ngầm , các thiết bò điều khiển dùng công tắc chôn ngầm tường và
ngắt điện tự động cho vào hộp tole chôn ngầm tường.
Hệ thống cấp – thoát nước: Hướng cấp nước lấy từ ống chính 250 đường CMT8.
Trạm bơm cấp nước sinh hoạt, bơm nước từ bể ngầm lên hồ trên mái của khối văn
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 6
PHẦN 1: KIẾN TRÚC

phòng, từ đó cấp nước xuống cho các khối văn phòng, khối hội trường. Mạng lưới
cấp nước ngoài nhà là mạng vòng dùng ống thép tráng kẽm, hệ thống cấp nước sinh
hoạt bên trong dùng ống PVC. Hướng thoát nước: nước mưa thoát theo hệ thống
cống, hố gas và thoát ra cống thành phố. Nước thải sinh hoạt được xử lý bằng các
hầm tự hoại sau đó thoát riêng vào hệ thống thoát nước thải dẫn tập trung thoát ra
cống thành phố. Mạng lưới thoát nước ngoài nhà dùng cống BTCT, hệ thống thoát
nước trong nhà dùng ống PVC. Mạng lưới thoát nước mưa, cống nước thải BTCT.
Thông gió – điều không: Thông gió cơ khí được bố trí ở những nơi có yêu cầu như
khu vệ sinh, buồng thang bộ, tầng hầm, và có thể kết hợp điều tiết không khí.
Ngoài ra còn có các hệ thống chống sét; hệ thống báo - chữa cháy; hệ thống bảo vệ
(camera quan sát).
d) Lựa chọn thiết bò:
+ Nhu cầu đậu xe nội bộ trong tầng hầm 690m
2
– 1090m
2

+ Thang máy kích thước 223 (4 cái), thang bộ (cách 20m có 1 thang bộ)
+ Gain điện, gain nước, gain cứu hỏa, gain điện lạnh, phòng điện lạnh trung tâm…
+ Trạm hạ thế, trạm bơm, trạm xử lý nước thải , …
+ Hệ thống thông tin liên lạc.
+ Cây xanh, sân vườn, hồ nước đạt tỉ lệ khống chế khoảng hơn 25% tổng diện tích
khu đất.
+ Điện : trong qui hoạch điện 22KV tại trục đường CMT8 kéo từ trạm của khu
vực về công trình.
+ Chỗ đậu xe ô tô: tầng hầm dùng đậu xe nội bộ. Sử dụng 2 bãi đậu xe cho khách
cạnh hàng rào trục đường CMT8 và đường Nguyễn Văn Trò , bãi xe chính tại
đường Nguyễn Văn Trò. Mật độ đậu xe theo tiêu chuẩn văn phòng.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI

SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 7
PHẦN 2: KẾT CẤU






PHẦN II :

KẾT CẤU (70%)



NHIỆM VỤ:
 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2  8
 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ
 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI
 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 6

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : T.S. TRẦN CHƯƠNG

SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN TRỌNG SANG
MSSV : 105105107
LỚP : 05DXD2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 8

PHẦN 2: KẾT CẤU
CHƯƠNG I
S
S
O
O
Á
Á


L
L
I
I
E
E
Ä
Ä
U
U


T
T
H
H
I
I
E
E

Á
Á
T
T


K
K
E
E
Á
Á


V
V
A
A
Ø
Ø


G
G
I
I
A
A
Û
Û

I
I


P
P
H
H
A
A
Ù
Ù
P
P


K
K
E
E
Á
Á
T
T


C
C
A
A

Á
Á
U
U


I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ :
Bê tông :
- Chọn cấp độ bền chòu nén B20 có :
 Cường độ chòu nén : R

b
= 11,5 MPa
 Cường độ chòu kéo : R

bt
= 0,9 MPa
 Môđun đàn hồi : E

b
= 27000 MPa
- Cốt thép :
 Nhóm cốt thép AI ( f  10 ) : R

s
= 225 MPa ; E

s
= 21x10
4

MPa
 Nhóm cốt thép AII ( f > 12 ) : R

s
= 280 MPa ; E

s
= 21x10
4
MPa
II. TÀI LIỆU THAM KHẢO :
1. TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
2. TCVN 356-2005 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
3. TCXD 198-1997 : Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
4. Sổ tay thực hành Kết cấu công trình_PGS.PTS. Vũ Mạnh Hùng
5. Kết cấu bê tông cốt thép_Võ Bá Tầm
6. Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép_GS. Nguyễn Đình Cống
7. TCXD 205-1998 : Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 9
PHẦN 2: KẾT CẤU
CHƯƠNG II


T
T
H
H

I
I
E
E
Á
Á
T
T


K
K
E
E
Á
Á


S
S
A
A
Ø
Ø
N
N


T
T

A
A
À
À
N
N
G
G


2
2






9
9


I. CHIA Ô SÀN :
- Dựa vào mặt bằng kiến trúc và căn cứ vào tính chất, đặc điểm từng loại phòng mà
chia làm các loại ô sàn khác nhau.
- Chiều dày sàn trong các công trình nhà nhiều tầng thường lớn do các yếu tố về
đảm bảo yêu cầu cấu tạo, không xét đến sự giảm yếu do nhiều lỗ khoan, treo móc
các thiết bò kỹ thuật, hoặc bỏ qua các tải trọng nhẹ của các loại vách ngăn bằng vật
liệu nhẹ, mỏng.
- Trong nhà cao tầng chiều dầy nhà thường lớn hơn chiều dầy trong các công trình

bình thường. Do các yếu tố sau :
 Đảm bảo các yêu cầu cấu tạo: Trong tính toán không xét việc sàn bò giãm
yếu do nhiều lỗ khoan để treo móc thiết bò kỷ thuật như treo tấm trần, thông
gió cứu hỏa Cũng như các đường ống khác đi trong sàn
 Đảm bảo cho giả thuyết cho sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của nó và
mọi hệ lực riêng rẽ có chuyển vò như nhau. Tường ngăn phòng (không có hệ
đỡ) có thể thay đổi vò trí mà không đáng kể độ võng của sàn.

II. MẶT BẰNG DẦM SÀN :
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 10
PHẦN 2: KẾT CẤU

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 11
PHẦN 2: KẾT CẤU
III. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN :
- Chiều dày sàn lấy theo công thức kinh nghiệm:
h

s
=



1
45


1
40



L =



1
45

1
40




.5000 = (111 125) mm  chọn h

s
= 100 mm
Với L là chiều dài nhòp ngắn của bản sàn lớn nhất S14 (5m x 6,3m), L = 5m
- Chọn sơ bộ kích thước dầm sàn :
+ Chiều cao dầm phụ : h

dp
=




1
20

1
12



L =



1
20

1
12



.6300
 h

dp
= (300,350;400;450;500) mm
 chọn h

dp
= 400 mm

+ Chiều cao dầm chính : h

dc
=



1
12

1
8




L =



1
12

1
8




.6300

 h

dc
= (550;600;650;700;750) mm
 chọn h

dc
= 600 mm,700 mm
+ Chiều rộng dầm : b = (0,3  0,5)h Chọn b

dp
= 200 mm
 Chọn b

dc
= 300 mm
Vậy chọn sơ bộ kích thước dầm như sau:
Dầm chính là 300 x 600; 300 x 700
Dầm phụ là 200 x 400
Từ đó ta xét tỉ số
Error!
để biết liên kết của bản và dầm xung quanh để chọn sơ đồ
tính cho từng trường hợp cụ thể.
 Nếu
Error!
< 3  liên kết được xem là tựa đơn.
 Nếu
Error!
 3  liên kết được xem là ngàm.
(h


d
là chiều cao dầm; h

s
là chiều dày bản)


IV. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG CỦA CÁC LOẠI SÀN:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 12
PHẦN 2: KẾT CẤU
Gạch ceramic 10 mm
Lớp vữa lót 30 mm
Bản BTCT dày 100 mm
Lớp vữa trát trần 20 mm

VL chống thấm Polyglass 3 mm
Bản BTCT dày 100 mm
Lớp vữa trát trần 20 mm
Gạch ceramic 10 mm
Lớp vữa lót 30 mm

Các lớp cấu tạo sàn
Đối với các ô sàn thường xuyên tiếp xúc với nước (sàn vệ sinh, sàn mái…) thì lớp
cấu tạo sàn có thêm lớp chống thấm.
1. Bảng tónh tải sàn dùng cho sàn khối văn phòng, phòng ngủ, phòng khách,

hành lang :
Loại Tải
Trọng
Thành phần cấu tạo
Tải trọng tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
Hệ số
vượt tải
Tải trọng
tính toán
(daN/m
2
)
1.Lớp Ceramic dày 10mm 2000 x 0,01 = 20 1,2 24
2.Vữa XM dày 30mm 1800 x 0,03 = 54 1,1 59,4
3.Bản BTCT dày 100mm 2500 x 0,1 = 250 1,1 275
4.Vữa trát dày 20mm 1800 x 0,02 = 36 1,1 39,6
Tổng cộng 398
TĨNH TẢI

2. Bảng tónh tải sàn điển hình dùng cho sàn vệ sinh ,(đối với sàn mái thì bỏ lớp
ceramic):
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 13
PHẦN 2: KẾT CẤU
Loại Tải
Trọng

Thành phần cấu tạo
Tải trọng tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
Hệ số
vượt tải
Tải trọng
tính toán
(daN/m
2
)
1.Lớp Ceramic dày 10mm 2000 x 0,01 = 20 1,2 24
2.Vữa XM dày 30mm 1800 x 0,03 = 54 1,1 59,4
3.Vật liệu chống thấm
Polyglass dày 3mm
3 daN/m 1,2 3,6
4.Bản BTCT dày 100mm 2500 x 0,1 = 250 1,1 275
5.Vữa trát dày 20mm 1800 x 0,02 = 36 1,1 39,6
Tổng cộng
401,6
TĨNH TẢI

3. Bảng hoạt tải sử dụng (TCVN 2737 – 1995):
Loại tải trọng Loại Sàn
Tải trọng tiêu
chuẩn (daN/m
2
)
Hệ số

vượt tải
Tải trọng tính
toán
(daN/m
2
)
Phòng họp 400 1,2 480
Văn phòng 200 1,2 240
Cầu thang bộ 300 1,2 360
Hành lang 300 1,2 360
Ban công 400 1,2 480
Phòng vệ sinh 200 1,2 240
HOẠT TẢI

- Ngoài ra, một số ô sàn có tường ngăn không nằm trên dầm, ta phải qui về tải phân
bố đều trên diện tích ô sàn. Tải trọng này được tính toán theo thực tế nhưng không
nhỏ hơn 75 daN/m
2
(theo qui phạm).
Tải trọng tường qui về phân bố đều :
S
HLn
q
i




Trong đó :
+  : trọng lương 1m

2
tường,  = 180 daN/m
2


+ H : chiều cao tường (m)
+ L
I
: chiều dài tường (m)
+ S : diện tích ô sàn (m
2

)
+ n : hệ số vượt tải, n = 1,1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 14
PHẦN 2: KẾT CẤU
Cụ thể, đối với các ô sàn có tường ngăn không đặt trực tiếp lên dầm có tải trọng là :
Ô sàn S1 : q =
Error!
=105,6 daN/m
Error!

Ô sàn S2 : q =
Error!
= 192,5 daN/m
Error!

Ô sàn S3 : q =

Error!
= 86,94 daN/m
Error!

Ô sàn S12 : q =
Error!
= 119,94 daN/m
Error!

Ô sàn S20 : q =
Error!
= 115,5 daN/m
Error!

Ô sàn S22 : q =
Error!
= 173,25 daN/m
Error!


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 15
PHẦN 2: KẾT CẤU
S1 3.5 6 1.71 BẢN 2 PHƯƠNG 398 480 105.6 983.6
S2
3.6 6 1.67 BẢN 2 PHƯƠNG 398 480 192.5 1070.5
S3
1.55 7.2 4.65 BẢN DẦM 398 480 86.94 964.94
S4 0.9 7.2 8 BẢN DẦM 398 480 0 878

S5
4.2 6 1.43 BẢN 2 PHƯƠNG 398 360 0 758
S5'
3.6 4.2 1.17 BẢN 2 PHƯƠNG 398 360 0 758
S6 (VS) 2 4.2 2.1 BẢN DẦM 401.6 240 0 641.6
S7
1.8 2.8 1.56 BẢN 2 PHƯƠNG 398 240 0 638
S8(VS)
1.4 3 2.14 BẢN DẦM 401.6 240 0 641.6
S9(VS) 2.25 5.2 2.31 BẢN DẦM 401.6 240 0 641.6
S10
4 5.2 1.3 BẢN 2 PHƯƠNG 398 240 0 638
S11
5 5.2 1.04 BẢN 2 PHƯƠNG 398 240 0 638
S12 5 5.2 1.04 BẢN 2 PHƯƠNG 398 360 119.94 877.94
S13
5 6.3 1.26 BẢN 2 PHƯƠNG 398 240 0 638
S14
4 6.3 1.58 BẢN 2 PHƯƠNG 398 240 0 638
S15 3.5 5 1.43 BẢN 2 PHƯƠNG 398 240 0 638
S16
3.5 4 1.14 BẢN 2 PHƯƠNG 398 240 0 638
S17
1.1 4.8 4.36 BẢN DẦM 398 480 0 878
S18 1.35 4.8 3.56 BẢN DẦM 398 480 0 878
S19(VS)
2.2 3 1.36 BẢN 2 PHƯƠNG 401.6 240 0 641.6
S20(VS)
3 5 1.67 BẢN 2 PHƯƠNG 401.6 240 115.5 757.1
S21 3 5 1.67 BẢN 2 PHƯƠNG 398 240 0 638

S22(VS)
3 4 1.33 BẢN 2 PHƯƠNG 401.6 240 173.25 814.85
S23
3 4 1.33 BẢN 2 PHƯƠNG 398 240 0 638
S24 1.1 2 1.82 BẢN 2 PHƯƠNG 398 360 0 758
S25
1.5 2 1.33 BẢN 2 PHƯƠNG 398 480 0 878
S26
1.5 5 3.33 BẢN DẦM 398 480 0 878
S27 1.5 2.5 1.67 BẢN 2 PHƯƠNG 398 480 0 878
S28(VS)
1.1 2.5 2.27 BẢN DẦM 401.6 240 0 641.6
Ghi chú : (VS) là sàn vệ sinh
BẢNG TỔNG HP TẢI TRỌNG (BẢNG 1)
Ô sàn
L
1
(m)
L
2
(m)
L
2
/L
1
Tính chất làm việc
Tónh tải g
(daN/m
2
)

Hoạt tải p
(daN/m
2
)
Tường q
t
(daN/m
2
)
Tổng tải
trọng q
(daN/m
2
)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 16
PHẦN 2: KẾT CẤU
V. PHÂN LOẠI SÀN VÀ XÉT CÁC LIÊN KẾT CỦA BẢN VỚI DẦM BTCT:
1.Phân chia loại sàn:
Theo sơ đồ kết cấu của công trình thì có 2 loại bản sàn là bản loại dầm (1phương)
và bản kê bốn cạnh (2 phương). Tùy thuộc vào tỉ số
a
=
Error!
để ta chọn sơ đồ
tính bản hợp lí.
 Khi a > 2, thuộc loại bản dầm, bản làm việc 1 phương theo phương cạnh ngắn.
 Khi a  2, thuộc loại bản làm việc theo cả 2 phương.
2. Trình tự tính toán :

Chọn ô bản có diện tích lớn nhất để tính toán. Các ô còn lại tính toán tương tự.
2.1. Tính toán bản 1 phương :
 Tính ô bản S9 ( 2,25m x 5,2m)
Ta có :
a
=
Error!
=
Error!
= 2,31 > 2 là loại bản dầm nên bản làm việc 1 phương
theo phương cạnh ngắn.
Xét tỉ số
Error!
=
Error!
= 6 > 3 và
Error!
=
Error!
= 3,5 > 3  ô bản được xem
là ngàm.
Cắt 1 dải b = 100 cm theo phương cạnh ngắn L

1
để tính toán.
a. Sơ đồ tính :
b =1000
2250
5200
2250

q
A B

Sơ đồ tính
b. Xác đònh tải trọng :
theo bảng Tổng hợp nội lực ( bảng 1 ) ta có : Tổng tải trọng tác dụng lên sàn S9 là :
q = (g + p + g

t
).b = (401,6 + 240+ 0).1 = 641,6 daN/m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 17
PHẦN 2: KẾT CẤU
c. Xác đònh nội lực :
L = 2,25 m
q= 641,6 daN/m
A B
B
A
M
g
M
g
M
nh

Sơ đồ tính và biểu đồ mômen
 Mômen tại gối là : M


g
=
Error!
=
Error!
= 270,7 daNm
 Mômen tại nhòp là: M

nh
=
Error!
=
Error!
= 135,3 daNm
d. Tính cốt thép và bố trí :
Từ các giá trò mômen ở nhòp và ở gối ta đi tính toán cốt thép
Giả thiết chọn a = 15 mm, ta có h

o
= h

s
- a = 100 - 15 = 85 mm = 8,5 cm
Ta có :
a

m
=
Error!




a
Error!
= 0,427
Với R

b
= 11,5 MPa = 115 daN/cm
2


R

s
= 225 MPa = 2250 daN/cm
2


b = 100 cm
 Tính cốt thép ở gối :
a

m
=
Error!
= 0,0326


a

Error!
= 0,427
x
= 1 -
Error!
= 1 -
Error!
= 0,0331
A

s
tt

=
Error!
=
Error!
= 1,44 cm
Error!

 Chọn cốt thép  6 @ 190 mm có A

s
ch

= 1,49 cm
2


Kiểm tra điều kiện :

m

min



m



m

max
=
x

R
.
Error!
= 0,645.
Error!
.100% = 3,29 %
Tính tỉ lệ cốt thép m :

m
(%) =
Error!
100% =
Error!
100% = 0,175% <

m
Error!

Theo TCXDVN 356: 2005 quy đònh m

min
= 0,1%, nên thỏa mãn điều kiện m  m

min

 Tính cốt thép ở nhòp :

a

m
=
Error!
= 0,0163


a
Error!
= 0,427
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 18
PHẦN 2: KẾT CẤU

x
= 1 -

Error!
= 1 -
Error!
= 0,0164
A

s
tt

=
Error!
=
Error!
= 0,71 cm
Error!

 Chọn cốt thép  6 @ 200 mm có A

s
ch

= 1,41 cm
2


Kiểm tra điều kiện :
m

min




m



m

max
= 3,29 %
m(%) =
Error!
100% =
Error!
100% = 0,165%  m
Error!
= 0,1%, thỏa
Vậy chiều dày bản hợp lý.
Các ô bản có cùng sơ đồ tính với ô bản 1 là : ô S6 và ô S8.
Tên ô
sàn
Cạnh
ngắn L
1
(m)
Cạnh dài
L
2
(m)
L

2
/L
1
T
ĩ
nh t

i g
(daN/m
2
)
Ho

t t

i p
(daN/m
2
)
T
ườ
ng g
t
(daN/m
2
)
P=(g+p+g
t
)
(daN)

Vò trí
M
(daNm)
S6 2 4.2 2.1 401.6 240 0 641.6 Nhòp 106.9
Gối 213.9
S8 1.4 3 2.14286 401.6 240 0 641.6 Nhòp 52.4
Gối 104.8
S9 2.25 5.2 2.31111 401.6 240 0 641.6 Nhòp 135.3
Gối 270.7
BẢNG TÍNH NỘI LỰC

Tên ô
sàn
Vò trí
M
(daN/cm)
b
(cm)
h
0
(cm)
a x
A
s
(cm
2
)
A
s chọn
(cm

2
)
m(%)
S6 Nhòp 10693 100 8.5 0.0129 0.0130 0.56 f 6@200 1.41 0.17
Gối 21387 100 8.5 0.0257 0.0261 1.13 f 6@200 1.41 0.17
S8 Nhòp 5240 100 8.5 0.0063 0.0063 0.27 f 6@200 1.41 0.17
Gối 10479 100 8.5 0.0126 0.0127 0.55 f 6@200 1.41 0.17
S9 Nhòp 13534 100 8.5 0.0163 0.0164 0.71 f 6@200 1.41 0.17
Gối 27068 100 8.5 0.0326 0.0331 1.44 f 6@190 1.49 0.18
Tính toán
BẢNG TÍNH CỐT THÉP

- Các ô bản còn lại ( ô số 3,4,17,18,26,28) có sơ đồ tính là 1 đầu ngàm và 1 tựa
đơn như sơ đồ sau :
 Tính ô bản S3 ( 1,55m x 7,2m)
a. Sơ đồ tính :
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 19
PHẦN 2: KẾT CẤU
L = 1550
q = 964,94 daN/m
A B
B
A
M
A
M
nh


Sơ đồ tính và biểu đồ mômen
b. Xác đònh tải trọng :
Theo bảng 1 ta có : Tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn S3 là :
q = (g + p +g

t
).b = (398 + 480 + 86,94).1 = 964,94 daN/m
c. Xác đònh nội lực :
 Mômen tại ngàm là : M

A
=
Error!
=
Error!
= 289,8 daNm
 Mômen ở nhòp là: M

nh
=
Error!
=
Error!
.964,94.(1,55)
Error!
= 163 daNm
d. Tính cốt thép và bố trí :
Từ các giá trò mômen ở nhòp và ở gối ta đi tính toán cốt thép
Giả thiết chọn a = 15 mm, ta có h


o
= h

s
- a = 100 - 15 = 85 mm = 8,5 cm
Ta có :
a

m
=
Error!



a
Error!
= 0,427
Với : R

b
= 11,5 MPa = 115 daN/cm
2


R

s
= 225 MPa = 2250 daN/cm
2



b = 100 cm
 Tính cốt thép ở ngàm :

a

m
=
Error!
= 0,0349


a
Error!
= 0,427

x
= 1 -
Error!
= 1 -
Error!
= 0,0355
A

s
tt

=
Error!
=

Error!
= 1,54 cm
Error!

 Chọn cốt thép  6 @ 180 mm có A

s
ch

= 1,57 cm
2


Kiểm tra điều kiện :
m

min



m



m

max
= 3,29 %
Tính tỉ lệ cốt thép m :


m
(%) =
Error!
100% =
Error!
100% = 0,184%
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 20
PHẦN 2: KẾT CẤU
Theo TCXDVN 356: 2005 quy đònh m

min
= 0,1%, nên thỏa mãn điều kiện m  m

min

 Tính cốt thép ở nhòp :

a

m
=
Error!
= 0,0196


a
Error!
= 0,427


x
= 1 -
Error!
= 1 -
Error!
= 0,0198
A

s
tt

=
Error!
=
Error!
= 0,86 cm
Error!

 Chọn cốt thép  6 @ 200 mm có A

s
ch

= 1,41 cm
2


Kiểm tra điều kiện :
m


min



m



m

max


m
(%) =
Error!
100% =
Error!
100% = 0,165%


m
Error!
= 0,1%, thỏa
Vậy chiều dày bản hợp lý.
Tên ô
sàn
Cạnh
ngắn L

1
(m)
Cạnh
dài L
2
(m)
L
2
/L
1
T
ĩ
nh t

i g
(daN/m
2
)
Hoạt tải
p
(daN/m
2
)
Tường
g
t
(daN/m
2
)
q=(g+p+g

t
)
(daN)
Vò trí
M
(daNm)
S3 1.55 7.2 4.65 398 480 86.94 964.94 Nhòp 163
Gối 289.8
S4 0.9 7.2 8 398 480 0 878 Nhòp 50
Gối 88.9
S17 1.1 4.8 4.36 398 480 0 878 Nhòp 74.7
Gối 132.8
S18 1.35 4.8 3.56 398 480 0 878 Nhòp 112.5
Gối 200
S26 1.5 5 3.33 398 480 0 878 Nhòp 138.9
Gối 246.9
S28 1.1 2.5 2.27 398 480 0 878 Nhòp 74.7
Gối 132.8
BẢNG TÍNH NỘI LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 21
PHẦN 2: KẾT CẤU
Tên ô
sàn
Vò trí
M
(daNcm)
b

(cm)
h
0
(cm)
a x
A
s
(cm
2
)
A
s chọn
(cm
2
)
m(%)
S3 Nhòp 16300 100 8.5 0.0196 0.0198 0.86
f
6@200 1.41 0.17
Gối 28978 100 8.5 0.0349 0.0355 1.54
f
6@180 1.57 0.18
S4 Nhòp 5000 100 8.5 0.0060 0.0060 0.26
f
6@200 1.41 0.17
Gối 8890 100 8.5 0.0107 0.0108 0.47
f
6@200 1.41 0.17
S17 Nhòp 7470 100 8.5 0.0090 0.0090 0.39
f

6@200 1.41 0.17
Gối 13280 100 8.5 0.0160 0.0161 0.70
f
6@200 1.41 0.17
S18 Nhòp 11251 100 8.5 0.0135 0.0136 0.59
f
6@200 1.41 0.17
Gối 20002 100 8.5 0.0241 0.0244 1.06
f
6@200 1.41 0.17
S26 Nhòp 13890 100 8.5 0.0167 0.0169 0.73
f
6@200 1.41 0.17
Gối 24694 100 8.5 0.0297 0.0302 1.31
f
6@200 1.41 0.17
S28 Nhòp 7470 100 8.5 0.0090 0.0090 0.39
f
6@200 1.41 0.17
Gối 13280 100 8.5 0.0160 0.0161 0.70
f
6@200 1.41 0.17
Tính toán
BẢNG TÍNH CỐT THÉP

(Bố trí cốt thép xem bản vẽ kết cấu)



2.2 Tính toán bản 2 phương :

 Tính ô bản S13 ( 5m x 6,3m)
Ta có :
a
=
Error!
=
Error!
= 1,26 < 2 , nên bản thuộc loại bản làm việc theo 2
phương . Cắt 1 dải b = 100 cm theo cả 2 phương để tính toán.
a. Sơ đồ tính toán của bản sàn :
Xét tỉ số
Error!
=
Error!
= 7 > 3 , do đó bản liên kết với các dầm xung quanh được
xem là liên kết ngàm. Vậy bản thuộc loại ô số 9.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 22
PHẦN 2: KẾT CẤU
M
2
L
2
= 6300
L
1
= 5000
M
II

M
1
M
I
M
I
M
II
b =1000
b =1000
q= 638 daN/m
q= 638 daN/m

Sơ đồ tính và biểu đồ mômen
b. Xác đònh tải trọng:
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên sàn là :
q = (g+p+g

t
).b=(398 + 240 + 0).1 =638 daN/m
c. Xác đònh nội lực:
Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản là :
P = g.L

1
.L

2
= 638.5.6,3 = 20097 daN
Mômen dương lớn nhất ở giữa nhòp :

 M

1
= m

i1
.P = m

91
.P = 0,0207. 20097 = 416 daNm
 M

2
= m

i2
.P = m

92
.P = 0,0131. 20097 = 263,27daNm
Mômen âm lớn nhất ở gối :
 M

I
= k

i1
.P = k

91

.P = 0,0473. 20097 = 951,4 daNm
 M

II
= k

i2
.P = k

92
.P = 0,0299. 20097 = 601 daNm
Với các hệ số m

i1
, m

i2
, k

i1
, k

i2
được tra bảng phụ thuộc vào tỉ số
Error!
( tra bảng
phu lục 15_Kết cấu BTCT_Võ Bá Tầm), trong đó i là số ô bản.
Xét tỉ số
Error!
= 1,26 , tra bảng và nội suy ta được:

m

91
= 0,0207; m

92
= 0,0131
k

91
= 0,0473; k

92
= 0,0299
d. Tính cốt thép và bố trí :
Từ các giá trò mômen ở nhòp và ở gối ta đi tính toán cốt thép
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 23
PHẦN 2: KẾT CẤU
Giả thiết chọn a = 15 mm, ta có h

o
= h

s
- a = 100 - 15 = 85 mm = 8,5 cm
Tính :
a


m
=
Error!



a
Error!
= 0,427
x
= 1 -
Error!
;
A

s
=
Error!

Với : R

b
= 11,5 MPa = 115 daN/cm
2


R

s
= 225 MPa = 2250 daN/cm

2


b = 100 cm
 Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn L

1

o Cốt thép ở nhòp :
a

m
=
Error!
= 0,0501

x
= 1-
Error!
= 0,0514
A

s
=
Error!
= 2,23 cm
Error!

 Chọn cốt thép  6 @ 120 mm có A


s
ch

= 2,36 cm
2


Kiểm tra điều kiện :
m

min



m



m

max


m
(%) =
Error!
100% =
Error!
100% = 0,277%



m
Error!
= 0,1%,
o Cốt thép ở gối :
a

m
=
Error!
= 0,1145

x
= 1-
Error!
= 0,122
A

s
=
Error!
= 5,3 cm
Error!

 Chọn cốt thép  10 @ 140 mm có A

s
ch

= 5,61 cm

2


Kiểm tra điều kiện :
m

min



m



m

max


m
(%) =
Error!
100% =
Error!
100% = 0,66%


m
Error!
= 0,1%,

 Tính cốt thép theo phương cạnh dài L

2

o Cốt thép ở nhòp :
a

m
=
Error!
= 0,0317

x
= 1-
Error!
= 0,032
A

s
=
Error!
= 1,4 cm
Error!

 Chọn cốt thép  6 @ 200 mm có A

s
ch

= 1,41 cm

2


Kiểm tra điều kiện :
m

min



m



m

max


m
(%) =
Error!
100% =
Error!
100% = 0,165%


m
Error!
= 0,1%,

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 24
PHẦN 2: KẾT CẤU
o Cốt thép ở gối :
a

m
=
Error!
= 0,0722

x
= 1-
Error!
= 0,075
A

s
=
Error!
= 3,26 cm
Error!

 Chọn cốt thép  8 @ 150 mm có A

s
ch

= 3,35 cm

2


Kiểm tra điều kiện :
m

min



m



m

max
=
x

R
.
Error!
= 0,645.
Error!
.100% = 3,29 %

m
(%) =
Error!

100% =
Error!
100% = 0,394%


m
Error!
= 0,1%,
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG :
Độ võng của bản ngàm 4 cạnh được xác đònh theo công thức sau :

=
a
.q.
Error!

Trong đó :
 a : là hệ số phụ thuộc vào tỉ số
Error!
của bảng tra phụ lục 22 (trang 357)(
Kết cấu bê tông cốt thép 3 _ Võ Bá Tầm)
Ta có :
Error!
=
Error!
= 1,26
Tra bảng  a = 0,00183 ; L

1
= 5000 mm ; q = 638 daN/m

2

= 6,38.10
-3

N/mm
2


 Độ cứng trụ : D =
Error!
=
Error!
= 2,34 . 10
Error!
(Nmm)
Với E

b
= 27000 MPa ; h = 100 mm ; m = 0,2 (m : hệ sộ Poison)
 Độ võng của ô bản :




=
Error!
= 3,12 mm
Với L = 5 m < 6 m có [] =
L

250
=
5000
250
= 20 mm >   Đạt yêu cầu.
Bố trí cốt thép :
6300
5000
þ 6 a 200
þ 8 a 150
þ 10 a 140
þ 6 a 120
þ 10 a 140
þ 8 a 150

Các ô bản còn lại được tính toán bằng phần mềm excel thể hiện dưới bảng sau :
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2005 GVHD : T.S. TRẦN CHƯƠNG
ĐỀ TÀI : TRỤ SỞ LÀM VIỆC KHỐI NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI
SVTH : NGUYỄN TRỌNG SANG MSSV : 105105107 Trang : 25
PHẦN 2: KẾT CẤU
Tên ô
sàn

đồ
L
1
(m)
L
2
(m)

T
ĩ
nh t

i g
(daN/m
2
)
Ho

t t

i p
(daN/m
2
)
T
ườ
ng g
t
(daN/m
2
)
m
i1
m
i2
k
i1
k

i2
L
2
/L
1
P=(g+p+g
t
)l
1
l
2
(daN)
Vị trí
M
1
M
2
M
I
M
II
(daN/m)
S1 9 3.5 6 398 480 105.6 0.01994 1.714 20655.6
nh

p L
1
411.87
0.0068 20655.6
nhịp L

2
140.46
0.04366 20655.6
gối L
1
901.82
0.01498 20655.6
gối L
2
309.42
S2 9 3.6 6 398 480 192.5 0.02012 1.667 23122.8
nhịp L
1
465.23
0.0072 23122.8
nh

p L
2
166.48
0.04428 23122.8
gối L
1
1023.88
0.01592 23122.8
gối L
2
368.11
S5' 8 3.6 4.2 398 360 0 0.02424 1.167 11461.0
nhịp L

1
277.81
0.02028 11461.0
nhịp L
2
232.43
0.05162 11461.0
g

i L
1
591.61
0.0503 11461.0
gối L
2
576.49
S5 9 4.2 6 398 360 0 0.02094 1.429 19101.6
nhịp L
1
399.99
0.01028 19101.6
nhịp L
2
196.36
0.04306 19101.6
gối L
1
822.51
0.02298 19101.6
g


i L
2
438.95
S7 9 1.8 2.8 398 240 0 0.02058 1.556 3215.5
nhịp L
1
66.18
0.00848 3215.5
nh

p L
2
27.27
0.04576 3215.5
gối L
1
147.14
0.01882 3215.5
gối L
2
60.52
S10 9 4 5.2 398 240 0 0.0208 1.3 13270.4
nhịp L
1
276.02
0.0123 13270.4
nhịp L
2
163.23

0.0475 13270.4
g

i L
1
630.34
0.0281 13270.4
gối L
2
372.90
S11 9 5 5.2 398 240 0 0.01854 1.04 16588
nhịp L
1
307.54
0.01726 16588
nhịp L
2
286.31
0.0433 16588
gối L
1
718.26
0.03986 16588
g

i L
2
661.20
S12 9 5 5.2 398 360 119.94 0.01854 1.04 22826.4
nhịp L

1
423.20
0.01726 22826.4
nhịp L
2
393.98
0.0433 22826.4
gối L
1
988.38
0.03986 22826.4
gối L
2
909.86
S13 9 5 6.3 398 240 0 0.02072 1.26 20097
nh

p L
1
416.41
0.0131 20097
nhịp L
2
263.27
0.04734 20097
g

i L
1
951.39

0.02986 20097
gối L
2
600.10
S14 9 4 6.3 398 240 0 0.02054 1.575 16077.6
nhịp L
1
330.23
0.00824 16077.6
nhịp L
2
132.48
0.04548 16077.6
gối L
1
731.21
0.01826 16077.6
g

i L
2
293.58
BẢNG TÍNH NỘI LỰC

×