Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TUYỂN TẬP 50 CÂU HỎI THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ KHỐI A CÓ ĐÁP ÁN NĂM HỌC 20142015.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.96 KB, 22 trang )

/>


 !"#
$%&'()
*+ ,-+ ,
*+ ,
/> />.)/
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay,
nguồn lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng,
quyết định sự thành công của công cuộc phát triển đất nước.
Giáo dục ngày càng có vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong
việc xây dựng thế hệ người Việt Nam mới, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà nước luôn quan tâm
và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm học là “Tiếp
tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục” đối với
giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc Trung học phổ thông có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
hình thành nhân cách con người nhằm giúp học sinh hình
thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu
dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ
bản. Để đạt được mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có
kiến thức sâu và sự hiểu biết nhất định về nội dung chương
trình sách giáo khoa, có khả năng hiểu được về tâm sinh lí
của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ. Đồng thời người dạy
có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các phương pháp và
hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng học sinh.
Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
/> />giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi


đánh giá. Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn
thành chương trình và có mảng kiến thức dành cho đối tượng
học sinh năng khiếu. Việc nâng cao cất lượng giáo dục toàn
diện cho học sinh là nhiệm vụ của các trường phổ thông. Để
có chất lượng giáo dục toàn diện thì việc nâng cao chất lượng
đại trà là vô cùng quan trọng. Trong đó môn Địa lí có vai trò
vô cùng quan trọng giúp phát triển tư duy rất tốt. Để có tài
liệu ôn luyện thi đại học cho học sinh lớp 12 THPT kịp thời
và sát với chương trình học, tôi đã sưu tầm biên soạn tuyển
tập 50 câu hỏi thi đại học môn Địa lí khối C có đáp án nhằm
giúp giáo viên có tài liệu ôn luyện thi đại học cho học sinh
lớp 12 THPT. Trân trọng giới thiệu với thầy giáo và cô giáo
cùng quý vị bạn đọc tham khảo và phát triển tài liệu:

 !"#
$%&'()
*+ ,-+ ,
Chân trọng cảm ơn!
/> />
 !"#
$%&'()
*+ ,-+ ,
#$0
1234567689:&;56<1=96>?+ ,
(Thời gian làm bài: 90 phút)
@1,: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x
= 6sin (πt +
6
π
) (cm). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm chất

điểm qua li độ x = -3
3
(cm) lần thứ 2013 là:
a. 4.025,5 (s) b. 2.012,75 (s) c. 2013,17(s)
d. 2012,5 (s)
@1+: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi L thì
thấy điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại và
bằng 200 (v), lúc đó điện áp giữa 2 đầu tụ điện C bằng 100
(v). Giá trị điện áp U hiệu dụng giữa 2 đầu mạch là:
a. 300 (V) b. 200
2
(V) c. 150 (V)
d. 100
2
(V)
/> />@1AB Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng.
Nguồn sáng S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc λ
1
=
0.6µm, λ
2
= 0.5µm và λ
3
= 0,7 (µm). Trong khoảng giữa 2
vân cùng màu liên tiếp, nếu 2 vân sáng trùng nhau ta chỉ tính
là 1 vân thì vân sáng quan sát được là:
a. 89 b. 88 c. 90 d. 87
@1-B Vật nhỏ của con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng
yên ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương

thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn một đoạn gấp 3 lần độ dãn
của lò xo khi vật cân bằng ,rồi thả nhẹ cho dao động điều
hoà. Biết thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kỳ là
1
6
(s), khối
lượng vật nhỏ m = 100g, lấy g = 10m/s
2
và π
2
= 10. Lực kéo
về lớn nhất là : a . 3 (N) b. 2 (N) c. 4 (N)
d. 1 (N)
@1B Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao
động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên tụ
2
.10
-9
(C)
và cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 (mA). Thời gian ngắn
nhất từ lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ
trường đến khi năng lượng điện trường bằng
1
3
lần năng
lượng từ trường là:
/> />a.
5
π
. 10

-6
(s) b.
4
π
. 10
-6
(s) c.
3
π
. 10
-6
(s)
d.
6
π
. 10
-6
(s)
@1CB Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ λ
1
, và λ
2
= λ
1
/3 vào
một tấm kim loại có công thoát electron 3.1054 (eV) thì thấy
động năng ban đầu cực đại của các quang electron gấp 9 lần
nhau. Bước sóng của λ
1
là:

a. 0.32 (µm) b. 0.36(µm) c. 0.3(µm)
d. 0.39(µm)
@1DB Muốn thu được đúng 6 vạch quang phổ thì năng
lượng cần dùng để kích thích1 khối khí nguyên tử Hydro khi
nó đang ở trạng thái kích thích thứ nhất là:
a. 2,55 (eV) ≤ W < 2,856 (eV) b. 11,985
(eV) ≤ W <12,486 (eV)
c. 3,175 (eV) ≤ W < 4,011 (eV) d. 12,75
(eV) ≤ W< 13,056 (eV)
@1EB Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 2 giờ .Từ
thời điểm t
1
đến thời điểm t
2
= 2t
1
số hạt nhân bị phân rã hết
25%. Tại thời điểm t
3
= 3 t
1
số hạt nhân còn lại chiếm.
a. 5% b. 12,5% c. 7.5% d.
8,33%
/> />@1FB Một chất lỏng hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0.5
(µm) và phát ra ánh sáng có bước sóng 0.6 (µm). Biết hiệu
suất phát quang là 80%. Phần trăm số phô tôn bị hấp thu dẫn
đến sự phát quang là:
a. 80% b. 95% c. 89%
d. 96%

@1, B Phản ứng hạt nhân:
6 4
3 2
n Li X
α
+ → +
toả năng lượng 6
(MeV). Giả sử động năng các hạt trước phản ứng là không
đáng kể. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân bằng số khối
của chúng tính theo đơn vị u. Động năng của hạt X là:
a. 4,125 (MeV) b. 2,436 (MeV) c. 3,429
(MeV) d. 5.368 (MeV)
@1,,B Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2
=
2,25 l
1
dao động điều hoà tại cùng một nơi với tần số góc lần
lượt là ω
1
và ω
2
. Nối 2 con lắc thành một con lắc duy nhất thì
thấy nó dao động với tần số góc 3,328 (Rad/s). Tần số góc ω
1
và ω
2
có giá trị là:

a. ω
1
= 3 (Rad/s), ω
2
= 2 (Rad/s) b. ω
1
= 4
(Rad/s), ω
2
= 6 (Rad/s)
c. ω
1
= 2 (Rad/s), ω
2
= 3 (Rad/s) d. ω
1
= 6
(Rad/s), ω
2
= 4 (Rad/s)
/> />@1,+B Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước
với 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 15 (cm) dao động
cùng tần số f = 30 (Hz) , cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước v = 60 (cm/s). Xét các điểm trên mặt nước và thuộc
đường thẳng vuông góc với AB tại A, điểm mà phần tử tại đó
không dao động cách A một đoạn xa nhất bằng.
a. 112 (cm) b. 150 (cm) c. 124 (cm)
d. 160 (cm)
@1,AB Chiếu môt chùm tia hẹp ánh sáng trắng từ nước ra
ngoài không khí. Ta thấy tia sáng màu lục nằm là là theo mặt

nước (sát mặt nước). Không kể tia lục, tia ló ra ngoài không
khí là tia:
a. lam, chàm, tím b. chàm, vàng, đỏ
c. đỏ, vàng, cam d. tím, vàng, cam
@1,-B Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, lò xo có độ cứng 5
(N/m) và vật nhỏ có khối lượng m = 50g (g). Biết hệ số ma
sát giữa vật và mặt đỡ ngang là µ = 0.2. Kéo vật ra khỏi vị trí
cân bằng 8 (cm) theo chiều dãn của lò xo, rồi đẩy vật trở về
với vận tốc 40 (cm/s), sau đó vật dao động tắt dần một thời
gian rồi dừng lại. Vận tốc cực đại trong quá trình dao động
là:
/> />a. 75 (cm/s) b. 72 (cm/s) c. 74 (cm/s)
d. 73 (cm/s)
@1,B Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà
cùng phương x
1
= 4cos (ωt -
2
π
) (cm) và x
2
= A
2
cos (ωt +
3
π
)
(cm). Dao động tổng hợp có phương trình x = Acos (ωt +ϕ)
(cm). Thay đổi A
2

cho đến khi biên độ dao động tổng hợp đạt
giá trị cực tiểu thì góc ϕ có giá trị là:
a. j = 0 (Rad) b. ϕ =
3
π
(Rad) c. ϕ = -
6
π
(Rad) d. ϕ = π (Rad)
@1,CB Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T.
Trong khoảng thời gian 1 chu kỳ T, thời gian mà vận tốc
không nhỏ hơn
1
2
vận tốc cực đại là:
a.
3
T
b.
6
T
c.
2
3
T
d.
2
T
@1,DB Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều
hoà với biên độ A =

2
3
3
∆l
o
(∆l
o
độ dãn của lò xo khi vật cân
bằng). Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong 1 chu
kỳ dao động là:
a.
2
3
b.
1
5
c.
1
2
d.
1
3
@1,EB Đặt một điện áp xoay chiều u = U
2
cos ωt (V) vào
2 đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
/> />L và tụ điện C mắc nối tiếp thì thấy điện áp hoặc dụng trên
mỗi phân tử bằng nhau và công suất toàn mạch là P. Nối tắt
tụ điện C thì công suất toàn mạch là
a. P b.

2
P
c. 2P d.
P
2
@1,F: Đoạn mạch điện xoay chiều AB, M là 1điểm ∈ AB,
đoạn AM chứa tụ điện C và điện trở thuần R,với R=Z
C
=90Ω,
đoạn MB chứa hộp kín X. Biết hộp kín X chứa 2 trong 3
phần tử R
o
, L
o
, C
o
, mắc nối tiếp,
u
AM
=180
2
Cos(100
π
t-ð/2) (V), u
MB
= 60
2
Cos100
π
t(V), Hộp

X chứa:
a. R
o
= 100(

), L
o
=
1
π
(H) b. R
o
=50(

), C=
4
2.10
π

(F)
c. R
o
= 30(

), L
o
=
0.3
π
(H) d. R

o
=100(

), C=
4
10
π

(F)
@1+ B Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao
động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng
điện trường cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng một
nửa giá trị cực đại là 4.10
-6
(s). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc
điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại cho đến khi điện tích còn
một nửa giá trị cực đại là
/> />a. 4.10
-6
(s) b. 2.10
-6
(s) c. 6.10
-6
(s)
d. 8.10
-6
(s)
@1+,B Dùng một nguồn điện không đổi có suất điện động E
= 8 (V) nạp điện cho 1 bộ tụ điện C
1

và C
2
= 3C
1
mắc nối
tiếp. Sau đó ngắt bộ tụ ra khỏi nguồn, rồi mắc 2 đầu bộ tụ vào
1 cuộn thuần cảm L thì trong mạch có dao động điện từ tự do.
Tại thời điểm năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng
0.75 lần năng lượng của mạch dao động thì ta nối tắt tụ C
1
.
Hiệu điện thế cực đại trên tụ C
2
sau đó là:
a.
8
3
(V) b. 3.606 (V) c. 6 (V) d.
10,818 (V)
@1++B Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang.
Kéo vật nhỏ theo chiều dãn của lò xo đến khi cách vị trí cân
bằng 1 đoạn 9 (cm) thì buông nhẹ cho dao động điều hoà. Tại
thời điểm vật qua li độ 3 (cm) theo chiều dãn của lò xo thì ta
giữ chặt lò xo tại vị trí cách giá cố định 1 đoạn bằng
2
3
chiều
dài tự nhiên của lò xo. Sau đó vật sẽ tiếp tục dao động điều
hoà với bin độ
a. 9 (cm) b. 3 (cm) c. 6 (cm) d. 5 (cm)

@1+A: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x
= 5cos2πt (cm). Quãng đường dài nhất mà chất điểm có thể
đo được sau thời gian 62/3(s) là:
/> />a. 400 (cm) b. 407,07 (cm) c. 420,02 (cm)
d. 415 (cm)
@1+-B Một con lắc đơn treo trên trần một thang máy đang
đứng yên thì dao động với chu kỳ 2 (s). khi thang máy đi lên
nhanh dần đều và đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì
chu kì dao đông gấp 2 lần nhau. Khi thang máy đi lên nhanh
dần đều với gia tốc 2a thì chu kì dao động là:
a. 1.348 (s) b. 1.525 (s) c. 1.426 (s)
d. 1.675 (s)
@1+B Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T . Đặt con lắc
vào trong điện từ trường đều có
E
r
hướng xuống: khi tích điện
cho quả cầu điện tích q
1
thì dao động với chu kỳ T
1
=5T, nều
tích điện cho quả cầu điện tích q
2
thì nó dao động với chu ký
T
2
=
5
7

T. Biết q
2
– q
1
= 4.10
-9
(C). Tính q
1
và q
2
?
a. q
1
= - 2.10
-9
(C), q
2
= 2.10
-9
( C) b. q
1
= 10
-9
(C),
q
2
= 5.10
-9
( C)
c. q

1
= 0.5.10
-9
(C), q
2
= 4,5.10
-9
( C) d. q
1
= - 10
-
9
(C) , q
2
= 3.10
-9
( C)
@1+CB Đem tụ C
1
mắc nối tiếp với đoạn mạch gồm điện trở
thuần R và cảm thuần mắc nối tiếp, sau đó áp vào đoạn mạch
trên 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dung U không
đổi thì mạch xảy ra cộng hưởng điện khi tần số góc là
ω
1
. thay
/> />tụ C
1
bằng tụ C
2

thì mạch có cộng hưởng điện khi tần số góc

ω
2
Thay tụ C
2
bằng bộ tụ C
1
nối tiếp C
2
thì mạch có cộng
hưởng điện khi tần số góc là
ω
o
Lại thay bộ tụ trên bằng bộ tụ
C
1
mắc song song C
2
thì mạch có cộng hưởng khi tần số góc

4
ω
°
.Gía trị của
ω
1

ω
2

là:
a.
ω
1
= 0,5
ω
o
,
ω
2
= 0,125
ω
o
b.

ω
1
= 0, 966
ω
o
,
c.
ω
1
= 0,8
ω
o
,
ω
2

= 0,2
ω
o
d.

ω
1
= 0.842
ω
o
,
ω
2
= 0.210
ω
o
@1+D: Đoạn mạch điện xoay chiều AB, gọi M và N là 2
điểm thuộc đoạn AB. Đoạn AM có cuộn cảm, đoạn MN có
điện trở thuần R, đoạn MB có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu A, B
1 điện áp xoay chiều u = U
2
cos100πt (V) thì cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng
3
(A). Dùng 1 vôn kế có
điện trở rất lớn mắc lần lượt vào 2 điểm A, N và 2 điểm M, B
ta thấy số chỉ vôn kế lần lượt là 120 (V) và 80
3
(V), đồng
thời điên áp giữa các cặp điểm A, N và M, B lệch pha nhau

góc π/2 (Rad), điện áp giữa 2 đầu M và B lệch pha góc π/6 so
với điện áp giữa 2 đầu tụ điện. Hệ số công suất của mạch
điện AB là:
a.
1
2
b.
3
2
c.
2
2
d. 1
/> />@1+EB Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch
là u = 200
2
cos100πt (V). Khi C = C
1
=
4
10
4
π

(F) , C = C
2
=
4
10

2
π

(F) thì mạch có cùng công suất P = 200 (w). Hệ số công
suất của mạch điện là:
a.
2
2
b. ½ c. 1 d.
3
2
@1+FB Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm L =
0.4
π
(H) và tụ điện có C thay đổi mắc nối tiếp.
Đặt vào 2 đầu mạch điện 1 hiệu điện thế xoay chiều u = U
2
cosωt (V). Khi C = C
1
=
3
10
2
π

(F) thì dòng điện trong mạch trễ
pha
4
π

so với hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch. Khi C = C
1
=
3
10
5
π

(F) thì hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện đạt cực đại và bằng
100
5
(V). Giá trị của U là:
a. 200 (V) b. 150 (V) c. 250 (V)
d. 100 (V)
@1A B Một sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng, sóng
truyền được 1 quãng đường dài 40 (cm) sau thời gian 4s. Khi
sóng truyền đi ta thấy 1 cái phao nhỏ nhô lên 17 lần trong
thời gian 8s. Xét 2 điểm A và B cách nhau 1 đoạn 11.25
/> />(cm). Tại thời điểm li độ tại A là -6 (cm) thì li độ tại B là 8
(cm). Biên độ của sóng là:
a. 14 (cm) b. 2 (cm) c. 10 (cm)
d. 7 (cm)
@1A,B Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp A và B cách
nhau 25 (cm), dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình u
A
= u
B
= 2cos50πt (cm), tốc độ truyền sóng v = 50
(cm/s). Xét các điểm trên đường tròn tâm B bán kính AB,

điểm mà phần tử tại đó không dao động cách A một đoạn
ngắn nhất bằng:
a. 2 (cm) b. 5 (cm) c. 3 (cm) d. 4
(cm)
@1A+B Thực hiện sóng dừng trên dây với 1 đầu cố định và 1
đầu tự do. Khi tần số sóng là f thì trên dây có 9 bụng sóng.
Nếu tần số sóng tăng gấp 3 lần thì số nút sóng trên dây là:
a. 18 b. 20 c. 26 d.
25
@1AAB Một trạm phát điện cung cấp điện năng cho một khu
dân cư bằng 1 đường dây dẫn. Khi điện áp ở trạm phát tăng
từ U lên 3U thì số hộ dân được cung cấp đủ điên năng tăng từ
100 hộ lên 260 hộ, giả sử công suất tiêu thụ ở các hộ như
/> />nhau. Nếu điện áp ở trạm phát là 6U thì số hộ dân được cung
cấp đủ điện năng là:
a. 520 b. 360 c. 275
d. 280
@1A-B Có 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
trên mặt nước cách
nhau 6(cm) dao động cùng tần số, cùng pha. Các gợn lồi chia
đoạn S
1
S
2
thành 10 đoạn bằng nhau. Khoảng cách ngắn nhất
từ trung điểm O của S
1

S
2
đến các phần tử thuộc đường trung
trực của S
1
S
2
, mà tại đó dao động cùng pha với 2 nguồn S
1
và S
2
là:
a. 1.99 (cm) b. 2 (cm) c. 1.95 (cm)
d. 3 (cm)
@1AB Có 2 vật dao động điều hoà với cùng biên độ 6 (cm)
trên 2 đường thẳng song song kề nhau và song song với trục
toạ độ ox với tần số lần lượt là 4 (Hz) và 6(Hz). Lúc đầu 2 vật
cùng xuất phát từ li độ x = 3 (cm). Khoảng thời gian ngắn
nhất để 2 vật có cùng 1 li độ là:
a.
1
15
(s) b.
1
30
(s) c.
1
20
(s) d.
1

25
(s)
@1ACB Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra
không khí là:
/> />a. Tần số không đổi, bước sóng giảm, vận tốc ánh sáng tăng.
b. Tần số giảm, bước
sóng tăng, vận tốc ánh sáng giảm.
c. Tần số không đổi, bước sóng tăng, vận tốc ánh sáng tăng.d.
Tần số tăng, bước sóng giảm, vận tốc ánh sáng giảm.
@1ADB Chiếu 1 chùm tia hẹp ánh sáng trắng vuông góc với
mặt bên AB của 1 lăng kính có tiết diện là tam giác ABC, góc
chiết quang A = 60
0
. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng màu lam là
2
3
. Không kể tia màu lam thì tia ló ra khỏi
lăng kính là tia
a. Chàm, tím b. vàng, lục, đỏ, chàm c. tím,
chàm, cam, đỏ d. cam, đỏ, vàng, lục
@1AEB Chiếu 1 chùm tia ánh sáng trắng song song với trục
chính của 1 thấu kính 2 mặt lồi. Biết chiết suất của thấu kính
đối với tia đỏ là
2
, đối với tia tía là
3
, tiêu cự của thấu kính
đối với ánh sáng đỏ bằng 20 (cm). Độ dài của đoạn sáng từ
màu đỏ đến màu tím trên trục chính của thấu kính là:

a. 8.684 (cm) b. 9.625 (cm) c. 7.146 (cm)
d. 6.793 (cm)
@1AFB Có 2 nguồn phát sóng A và B cách nhau 20 (cm)
trên mặt nước dao động theo phương thẳng đứng với cùng
biên độ 6 (cm), cùng tần số f = 10 (Hz) nhưng lệch pha nhau
/> />góc
2
π
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước 20(cm/s). Xét
2 điểm M và N trên mặt nước với M cách A và B lần lượt là
5.5 (cm) và 15.8 (cm), N cách A và B lần lượt là 30.6(cm) và
15.2(cm). Số điểm dao động với biên độ 6
2
(cm) trên đoạn
MN là:
a. 25 b. 26 c. 24 d. 27
@1- B Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn
sáng S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc λ
1
= 0.6µm, và
λ
2
= 0.5µm có 2 điểm M và N trên màu quan sát nằm ở 2 bên
vân sáng trung tâm. Tại M có vân sáng bậc 30 của λ
1
và tại
N có vân sáng bậc 15 của λ
2
. Số vạch sáng quan sát được trên
đoạn MN là:

a. 90 b. 86 c. 80 d. 95
@1-,B Trong một buổi hoà nhạc có 4 cây kèn giống nhau
phát ra âm có mứ c cường độ âm là 40 (dB). Muốn tại đây có
mức cường độ âm là 60 (dB) thì số kèn cần thiết cần phải bổ
sung cho đủ là
a. 156 b. 296 c. 356
d. 396
@1-+B Một nguồn âm O truyền âm đẳng hướng theo mọi
phương. Xét âm truyền trên 1 đường thẳng theo thứ tự từ O
à A à B. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 50 (dB)
/> />và 30 (dB). Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB
là:
a. 35.2 (dB) b. 40 (dB) c. 38.72 (dB)
d. 20 (dB)
@1-AB Chiếu lần lượt 2 bức xạ λ
1
=
0
2
λ
và λ
2
=
1
2
λ
vào 1 tấm
kim loại có giới hạn quang điện λ
0
thì tỉ số vận tốc ban đầu

cực đại giữa lần chiếu thứ 2 và thứ 1 là:
a. 2 b.
3
3
c. ½ d.
3
@1 B Chiếu bức xạ λ
1
vào 1 tấm kim loại bị cô lập về điện
thì điện thế cực đại là V
1
và động năng ban đầu cực đại bằng
công thoát electron. Thay bức xạ λ
1
bằng bức xạ λ
2
thì điện
thế cực đại là 9V
1
. Thay bức xạ λ
2
bằng 1 bức xạ khác có
bước sóng bằng hiệu 2 bước sóng trên thì điện thế cực đại là :
a. 8V
1
b. 5V
1
c. 4 V
1
d. 1.5 V

1
@1-B Khi electron từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì phát ra 1
phô ton có bước sóng λ
1
, khi electron từ quỹ đạo O về quỹ
đạo L thì phát ra phô ton có bước sóng λ
2
. Quan hệ giữa λ
1

λ
2
là:
a. 25 λ
1
= 63 λ
2
b. 256λ
1
= 675λ
2
c.
63λ
1
= 25λ
2
d. 675λ
1
= 256λ
2

/> />@1-CB Một ống Rơnghen có thể phát ra tia X có tần số lớn
nhất bằng 483.10
15
(Hz), cường độ dòng điện chạy qua ống là
là 2(A). Biết rằng có 90% động năng của electron khi đập vào
đối âm cực được chuyển thành nhiệt làm nóng đối âm cực.
Để làm nguội đối âm cực người ta cho một dòng nước chạy
liên tục bên trong và nhiệt độ ở lối ra cao hơn lối vào 30
0
cho
nhiệt dung riêng và khối lượng riêng của nước là 4186 (
J
kg ñoä
)
và 1000 (kg/m
3
). Lưu lượng của dòng nước chạy qua ống
Rơnghen
a. 2.52.10
-5
(m
3
/s) b. 2.87.10
-5
(m
3
/s)
c. 2.48 . 10
-5
(m

3
/s) d. 2.85 . 10
-5
(m
3
/s)
@1-DB Tại thời điểm t
1
= 5.09625 ngày đêm , số hạt nhân bị
phân rã của 1 chất phóng xạ là n
1
. Đến thời điểm t
2
= 3t
1
số
hạt nhân của chất đó bị phân rã là n
2
= 2.3n
1
. Chu kỳ bán rã
của chất phóng xạ là:
a. 15 ngày đêm b. 14 ngày đêm c. 12
ngày đêm d. 13 ngày đêm
@1-EB Dùng hạt α có động năng 4 (MeV) bắn vào hạt nhân
14
7
N
đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra 2 hạt nhân X và hạt
proton. Biết hạt nhân proton có động năng 5 (MeV), góc hơp

bởi vecto vận tốc hạt proton và hạt α là 120
0
, coi khối lượng
/> />các hạt gần bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Phản
ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
a. Toả năng lượng, ∆E = 2.7614 (MeV) b. Thu
năng lượng, ∆E = - 2.526 (MeV)
c. Toả năng lượng, ∆E = 2.145 (MeV) d. Thu năng
lượng, ∆E = - 2.475 (MeV)
@1-FB Cho phản ứng hạt nhân:
+ → +
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n
. Biết độ hụt khối của
2
1
H
là 0.0024u,
năng lượng toả ra từ phản ứng bằng 3.25 (MeV), 1u = 931
2
MeV
C
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
3
2 e
H
là:
a. 6.6189 (MeV) b. 5.1233 (MeV)
c. 7.7188 (MeV) d. 4.6852 (MeV)

@1 B Hạt nhân
24
11
Na
phóng xạ β
-
và tạo ra hạt nhân X chu
ký bán rã của
24
11
Na
là 15 giờ. Lúc đầu mẫu
24
11
Na
nguyên chất,
tại thời điểm khảo sát ta thấy tỉ số khối lượng X và khối
lượng
24
11
Na
có trong mẫu là 0.75. Tuổi của mẫu
24
11
Na
là:
a. 12.11 giờ b. 15 giờ c. 14.32 giờ d.
13.25 giờ
/> />ĐÁP ÁN
1C , 2D , 3A , 4B , 5D, 6C , 7A , 8B, 9D ,10C

11D ,12A ,13C ,14B, 15C, 16C, 17B, 18B,19C,20C
21B, 22D, 23D, 24A, 25A, 26B, 27B, 28A, 29D, 30C
31A, 32C, 33C, 34A, 35B, 36C, 37D, 38A,39B,40B
41D, 42A, 43D, 44D, 45A, 46B, 47C, 48A, 49C, 50A
G
*************************************************
***********
/>

×