1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi trắc nghim môn: Chuyên ngành Xây dựng
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Anh, chị hãy đánh dấu nhân (X) vào đáp án đúng của các câu hỏi sau:
Câu 1.
Luật Xây dựng năm 2003 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Vit Nam thông qua ngày, tháng, năm nào?
a. Ngày 17/6/2003.
b. Ngày 26/12/2003.
c. Ngày 26/11/2003.
d. . Ngày 14/12/2003.
Câu 2.
Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ, đối với trường hợp thit k ba bước, kt quả thẩm định, phê duyt thit k kỹ
thuật được thể hin bằng văn bản, bao gồm có mấy nội dung?
a. 04 nội dung;
b. 05 nội dung;
c. 06 nội dung;
d. 07 nội dung.
Câu 3.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, nhim vụ thit k xây dựng công trình gồm có bao nhiêu nội dung chính?
a. 3 nội dung chính.
b. 4 nội dung chính.
c. 5 nội dung chính.
d. 7 nội dung chính.
Câu 4.
Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003, công trình xây dựng ch được khởi
công khi đáp ng đủ bao nhiêu điều kin?
a. 5 điều kin;
b. 6 điều kin;
c. 7 điều kin;
d. 8 điều kin.
Đ CHÍNH THỨC
2
Câu 5.
Tìm đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, Người có trách nhiệm của chủ đầu tư hoặc của tổng thầu phải tổ chức nghiệm
thu kịp thời, tối đa không quá kể từ khi nhận được yêu cầu nghiệm thu của
nhà thầu thi công xây dựng,
a. 24 giờ;
b. 03 ngày làm vic;
c. 04 ngày làm vic;
d. 05 ngày làm vic.
Câu 6.
Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003, khi hoạt động thi công xây dựng
công trình nhà thầu phải đáp ng một trong những điều kin nào sau đây?
a. Có hợp đồng xây dựng.
b. Có đăng ký hoạt động thi công xây dựng công trình.
c. Có tên tổ chc hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình.
d. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc tng phần theo tin độ xây
dựng do chủ đầu tư xây dựng công trình và nhà thầu thi công xây dựng thoả thuận.
Câu 7.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
thời hạn bảo hành đối với công trình cấp đặc bit và cấp I là bao nhiêu?
a. Không ít hơn 36 tháng.
b. Không quá 36 tháng.
c. Không ít hơn 24 tháng.
d. Không ít hơn 12 tháng.
Câu 8.
Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003, có mấy hình thc quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình ?
a. 2 hình thc;
b. 3 hình thc;
c. 4 hình thc;
d. 5 hình thc.
Câu 9.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, trong khung tên tng bản v thit k phải có nội dung gì?
a. Phải có tên, chữ ký của người trực tip thit k;
b. Phải có tên của người kiểm tra thit k;
c. Phải có chủ trì thit k, chủ nhim thit k;
d. Cả a, b, c đều đúng.
3
Câu 10.
Đáp án nào sau đây là đầy đủ các nội dung của báo cáo kt quả khảo sát xây dựng
theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003 ?
a. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát; phân tích số liu, đánh giá, kt
quả khảo sát; kt luận về kt quả khảo sát, kin nghị.
b. Phương pháp khảo sát; phân tích số liu, đánh giá, kt quả khảo sát; kt luận
về kt quả khảo sát, kin nghị.
c. Cơ sở, quy trình phân tích số liu, kt quả khảo sát; kin nghị.
d. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát.
Câu 11.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, nhim vụ thit k xây dựng công trình phải:
a. Phù hợp với báo cáo đầu tư xây dựng công trình;
b. Phù hợp với báo cáo nghiên cu tiền khả thi;
c. Phù hợp với chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyt;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 12.
Theo quy định của Luật xây dựng năm 2003, đối với những công trình quy mô
lớn, công trình quan trọng phải có khảo sát:
a. Quan trắc các tác động của môi trường đn công trình trong quá trình xây
dựng và sử dụng;
b. Quan trắc các tác động của thiên nhiên đn công trình;
c. Quan trắc công trình trong quá trình xây dựng và sử dụng;
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 13.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
nhà thầu thi công xây dựng khi lập và phê duyt bin pháp thi công phải quy định gì?
a. Phải quy định rõ các quy trình kỹ thuật cho người, máy, thit bị và công
trình tin độ thi công;
b. Phải quy định rõ các bước vận hành cho người, máy, thit bị và công trình
tin độ thi công;
c. Phải quy định rõ các bin pháp bảo đảm an toàn cho người, máy, thit bị và
công trình tin độ thi công;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 14.
Theo quy định của Luật xây dựng năm 2003, vic đền bù tài sản để giải phóng
mặt bằng xây dựng được thực hin bằng hình thc nào?
a. Thực hin thông qua hình thc bằng tiền;
b. Thực hin thông qua hình thc bằng quyền sử dụng đất;
c. Thực hin thông qua hình thc bằng quyền sở hữu nhà ở;
d. Cả a, b, c đều đúng.
4
Câu 15.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
thời hạn bảo hành đối với công trình không phải cấp đặc bit và cấp I là bao nhiêu?
a. Không ít hơn 12 tháng.
b. Không ít hơn 24 tháng.
c. Không ít hơn 36 tháng.
d. Không quá 36 tháng.
Câu 16.
Theo quy định của Luật xây dựng năm 2003, trong trường hợp đền bù tài sản
để giải phóng mặt bằng xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị thì
phương án giải phóng mặt bằng phải bảo đảm nguyên tắc nào?
a. Nguyên tắc va xây dựng được công trình mới, va chnh trang được các
công trình mặt phố theo quy hoạch chi tit xây dựng được duyt;
b. Nguyên tắc bảo đảm Nhà nước điều tit được giá trị chênh lch về đất sau
khi giải phóng mặt bằng và đầu tư xây dựng công trình;
c. Nguyên tắc hai bên cùng có lợi.
d. a và b đúng
Câu 17.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
cơ quan, đơn vị nào có trách nhim lập h thống quản lý chất lượng phù hợp với quy
mô công trình, trong đó quy định trách nhim của tng cá nhân, tng bộ phận đối với
vic quản lý chất lượng công trình xây dựng?
a. Của nhà thầu thi công xây dựng.
b. Của chủ đầu tư.
c. Của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình.
d. Của nhà thầu tư vấn thit k.
Câu 18.
Tìm đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình được thực hiện để phục vụ việc
thanh toán, quyết toán, thanh lý hợp đồng thiết kế giữa
a. Chủ đầu tư và nhà thầu xây dựng công trình;
b. Chủ đầu tư và nhà thầu thit k xây dựng công trình;
c. Chủ đầu tư và nhà đầu tư công trình;
d. Chủ đầu tư và nhà thầu giám sát xây dựng công trình;
Câu 19.
Tìm đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây
dựng, Công trình lân cận là các công trình ở gần vị trí xây dựng nhà ở có thể bị ảnh
hưởng lún, biến dạng hoặc bị các hư hại khác
a. Do vic lắp đặt các thit bị thi công gây nên;
b. Do vic xây dựng nhà ở gây nên;
c. Cả a, b đều sai;
d. Cả a, b đều đúng.
5
Câu 20.
Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003, công trình xây dựng ch được khởi
công khi đáp ng điều kin nào sau đây ?
a. Có đăng ký hoạt động thi công xây dựng công trình.
b. Có thit k bản v thi công của hạng mục, công trình đã được phê duyt.
c. Có thit bị thi công đáp ng yêu cầu về an toàn và chất lượng công trình.
d. Có tên đơn vị thit k, tên chủ nhim thit k.
Câu 21.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
vic thực hin công tác kiểm tra, thí nghim vật liu, cấu kin, vật tư, thit bị công
trình, thit bị công ngh trước khi xây dựng và lắp đặt vào công trình xây dựng theo
quy định của tiêu chuẩn, yêu cầu của thit k và yêu cầu của hợp đồng xây dựng
thuộc trách nhim của cơ quan, đơn vị nào?
a. Của nhà thầu ch tạo sản phẩm, thit bị sử dụng cho công trình xây dựng.
b. Của nhà thầu thi công xây dựng.
c. Của chủ đầu tư.
d. Của nhà thầu giám sát thi công công trình.
Câu 22.
Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ, nội dung thit k cơ sở bao gồm những phần nào?
a. Phần thuyt minh và phần bản v.
b. Phần thuyt minh và phần quy mô xây dựng các hạng mục công trình.
c. Phần bản v thit k cơ sở và phần bản v tổng mặt bằng công trình.
d. Phần quy mô xây dựng các hạng mục công trình và phần bản v tổng mặt
bằng công trình.
Câu 23.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, nghim thu hồ sơ thit k xây dựng công trình được thực hin để làm gì?
a. Để phục vụ vic thanh toán của nhà thầu thit k xây dựng công trình.
b. Để phục vụ vic thanh toán, quyt toán, thanh lý hợp đồng thit k giữa chủ
đầu tư và nhà thầu thit k xây dựng công trình.
c. Để phục vụ vic thanh lý hợp đồng của chủ đầu tư.
d. Để quyt định địa điểm xây dựng.
Câu 24.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
cơ quan, tổ chc, đơn vị nào có trách nhim bảo hành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi công xây dựng và nhà thầu cung ng thit bị công trình.
b. Chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng.
c. Chủ đầu tư và nhà thầu cung ng thit bị công trình.
d. Nhà thầu khảo sát xây dựng, nhà thầu thit k xây dựng công trình.
6
Câu 25.
Tìm đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, Việc nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc một bộ phận công trình có
thể được đặt ra khi các bộ phận công trình này bắt đầu hoặc phục vụ cho
việc thanh toán khối lượng hay kết thúc một gói thầu xây dựng.
a. Được đưa vào sử dụng;
b. Chịu tác động của tải trọng theo thit k;
c. Chịu tác động của thời tit;
d. Hoàn thành.
Câu 26.
Tìm đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ, Thiết kế kỹ thuật là thiết kế được thực hiện trên cơ sở trong dự án đầu tư
xây dựng công trình được phê duyệt.
a. Thit k kỹ thuật;
b. Thit k cơ sở;
c. Thit k bản v thi công;
d. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng.
Câu 27.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, chủ đầu tư có trách nhim xác định nhim vụ thit k hoặc thuê tư vấn lập
nhim vụ thit k xây dựng công trình để làm gì?
a. Để phục vụ vic thanh toán của nhà thầu thit k xây dựng công trình.
b. Để phù hợp với điều kin thực t.
c. Để làm căn c lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
d. Để quyt định địa điểm xây dựng.
Câu 28.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
Cơ quan, tổ chc, cá nhân nào có trách nhim tổ chc nghim thu công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi công xây dựng công trình;
b. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình;
c. Chủ đầu tư xây dựng công trình;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 29.
Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003, Nhà thầu tư vấn lập dự án đầu tư
xây dựng công trình có các nghĩa vụ nào sau đây:
a. Thực hin đúng công vic theo hợp đồng đã ký kt.
b. T chối thực hin các yêu cầu trái pháp luật của chủ đầu tư.
c. Ch được nhận lập dự án đầu tư xây dựng công trình phù hợp với năng lực
hoạt động xây dựng của mình.
d. Thay đổi, điều chnh mục tiêu, nội dung của dự án đầu tư xây dựng công trình.
7
Câu 30.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
Các bộ phận, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành và công trình xây dựng hoàn
thành ch được phép đưa vào sử dụng sau khi nào?
a. Nhà thầu thi công nghim thu;
b. Nhà thầu giám sát thi công nghim thu;
c. Chủ đầu tư nghim thu;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 31.
Theo quy định của Luật xây dựng năm 2003, khảo sát xây dựng bao gồm:
a. Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa chất thuỷ văn,
b. Khảo sát hin trạng công trình và các công vic khảo sát khác phục vụ cho
hoạt động xây dựng.
c. Cả a, b đều đúng;
d. Cả a và b đều sai.
Câu 32.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây
dựng, vic khảo sát xây dựng đối với nhà ở có tổng din tích sàn xây dựng bằng hoặc
nhỏ hơn 250m
2
, t 2 tầng trở xuống do ai thực hin?
a. Do chủ nhà và thợ xây tự thực hin khảo sát xây dựng;
b. Phải thuê nhà thầu khảo sát xây dựng;
c. Do chủ nhà tự thực hin khảo sát xây dựng nu có kinh nghim thực hin
công vic tương tự;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 33.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
Thời hạn bảo hành công trình kể t thời gian nào?
a. Khi nhà thầu thi công nghim thu đưa công trình, hạng mục công trình vào
sử dụng;
b. Khi nhà thầu giám sát thi công ký biên bản đưa công trình, hạng mục công
trình vào sử dụng;
c. Khi chủ đầu tư ký biên bản nghim thu đưa công trình, hạng mục công trình
vào sử dụng;
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 34.
Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ, khi đầu tư xây dựng các công trình nào sau đây, chủ đầu tư không phải lập dự
án đầu tư xây dựng công trình mà ch lập Báo cáo kinh t - kỹ thuật xây dựng công
trình để trình người quyt định đầu tư phê duyt?
a. Các dự án nhóm A do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan cấp Bộ quyt định đầu tư.
b. Các dự án quan trọng quốc gia theo Nghị quyt của Quốc hội do Thủ tướng
Chính phủ quyt định đầu tư.
c. Công trình xây dựng cho mục đích tôn giáo.
d. Cả a, b, c đều đúng.
8
Câu 35.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, có bao nhiêu căn c nghim thu công vic xây dựng?
a. 8 căn c.
b. 7 căn c.
c. 6 căn c.
d. 5 căn c.
Câu 36.
Luật Xây dựng năm 2003 quy định chủ đầu tư xây dựng công trình trong vic
giám sát thi công xây dựng công trình có quyền nào sau đây:
a. Thực hin đầy đủ các nghĩa vụ đã thoả thuận trong hợp đồng giám sát thi
công xây dựng.
b. Được tự thực hin giám sát khi có đủ điều kin năng lực giám sát thi công
xây dựng.
c. Bồi thường thit hại khi lựa chọn tư vấn giám sát không đủ điều kin năng
lực giám sát thi công xây dựng, nghim thu khối lượng không đúng, sai thit k và
các hành vi vi phạm khác gây thit hại do lỗi của mình gây ra.
d. Lưu trữ kt quả giám sát thi công xây dựng.
Câu 37.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
nhà thầu thi công xây dựng khi lập h thống quản lý chất lượng phải đảm bảo nguyên
tắc nào?
a. Phải phù hợp với quy mô công trình, trong đó quy định trách nhim của
tng cá nhân, tng bộ phận đối với vic quản lý chất lượng công trình xây dựng;
b. Phải phù hợp với yêu cầu của nhà đầu tư, trong đó quy định trách nhim của
tng cá nhân, tng bộ phận đối với vic quản lý chất lượng công trình xây dựng.
c. Phải phù hợp với trách nhim của tng cá nhân, tng bộ phận đối với vic
quản lý chất lượng công trình xây dựng;
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 38.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, có bao nhiêu căn c nghim thu hồ sơ thit k xây dựng công trình?
a. 7 căn c.
b. 6 căn c.
c. 5 căn c.
d. 4 căn c.
Câu 39.
Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ, Trường hợp thực hin thit k một bước, bước thit k cơ sở, bước thit k kỹ
thuật và bước thit k bản v thi công được gộp thành một bước và gọi là:
a. Thit k bản v thi công;
b. Thit k cơ sở;
c. Thit k kỹ thuật;
d. Thit k cơ sở kỹ thuật.
9
Câu 40.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, cơ quan, tổ chc, đơn vị nào sau đây chịu trách nhim tổ chc lập hồ sơ hoàn
thành công trình?
a. Nhà thầu thi công xây dựng.
b. Nhà thầu tư vấn thit k.
c. Chủ đầu tư.
d. Nhà thầu khảo sát xây dựng công trình.
Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi. Không được mang vào
phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện
thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi trắc nghiệm: Chuyên ngành Xây dựng
Các đáp án chữ “đậm” là đáp án đúng
Câu 1.
Luật Xây dựng năm 2003 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Vit
Nam thông qua ngày, tháng, năm nào?
a. Ngày 17/6/2003.
b. Ngày 26/12/2003.
c. Ngày 26/11/2003.
d. . Ngày 14/12/2003.
Câu 2.
Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ, đối với trường hợp thit k ba bước, kt quả thẩm định, phê duyt thit k kỹ
thuật được thể hin bằng văn bản, bao gồm có mấy nội dung?
a. 04 nội dung;
b. 05 nội dung;
c. 06 ni dung;
d. 07 nội dung.
Câu 3.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, nhim vụ thit k xây dựng công trình gồm có bao nhiêu nội dung chính?
a. 3 nội dung chính.
b. 4 nội dung chính.
c. 5 ni dung chính.
d. 7 nội dung chính.
Câu 4.
Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003, công trình xây dựng ch được khởi
công khi đáp ng đủ bao nhiêu điều kin?
a. 5 điều kin;
b. 6 điều kin;
2
c. 7 điu kiện;
d. 8 điều kin.
Câu 5.
Tìm đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, Người có trách nhiệm của chủ đầu tư hoặc của tổng thầu phải tổ chức nghiệm
thu kịp thời, tối đa không quá kể từ khi nhận được yêu cầu nghiệm thu của nhà
thầu thi công xây dựng,
a. 24 giờ;
b. 03 ngày làm vic;
c. 04 ngày làm vic;
d. 05 ngày làm vic.
Câu 6.
Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003, khi hoạt động thi công xây dựng
công trình nhà thầu phải đáp ng một trong những điều kin nào sau đây?
a. Có hợp đồng xây dựng.
b. Có đăng kỦ hoạt đng thi công xây dựng công trình.
c. Có tên tổ chc hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình.
d. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc tng phần theo tin độ xây
dựng do chủ đầu tư xây dựng công trình và nhà thầu thi công xây dựng thoả thuận.
Câu 7:
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
thời hạn bảo hành đối với công trình cấp đặc bit và cấp I là bao nhiêu?
a. Không ít hơn 36 tháng.
b. Không quá 36 tháng.
c. Không ít hơn 24 tháng.
d. Không ít hơn 12 tháng.
Câu 8:
Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003, có mấy hình thc quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình ?
a. 2 hình thc;
b. 3 hình thc;
c. 4 hình thc;
d. 5 hình thc.
Câu 9.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, trong khung tên tng bản v thit k phải có nội dung gì?
a. Phải có tên, chữ kỦ ca người trực tip thit k;
3
b. Phải có tên của người kiểm tra thit k;
c. Phải có chủ trì thit k, chủ nhim thit k;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 10:
Đáp án nào sau đây là đầy đủ các nội dung của báo cáo kt quả khảo sát xây dựng
theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003 ?
a. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát; phân tích s liệu, đánh giá,
kt quả khảo sát; kt luận v kt quả khảo sát, kin nghị.
b. Phương pháp khảo sát; phân tích số liu, đánh giá, kt quả khảo sát; kt luận
về kt quả khảo sát, kin nghị.
c. Cơ sở, quy trình phân tích số liu, kt quả khảo sát; kin nghị.
d. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát.
Câu 11:
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, nhim vụ thit k xây dựng công trình phải:
a. Phù hợp với báo cáo đầu tư xây dựng công trình;
b. Phù hợp với báo cáo nghiên cu tiền khả thi;
c. Phù hợp với chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyt;
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 12.
Theo quy định của Luật xây dựng năm 2003, đối với những công trình quy mô
lớn, công trình quan trọng phải có khảo sát:
a. Quan trắc các tác đng ca môi trường đn công trình trong quá trình
xây dựng và sử dng;
b. Quan trắc các tác động của thiên nhiên đn công trình;
c. Quan trắc công trình trong quá trình xây dựng và sử dụng;
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 13.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
nhà thầu thi công xây dựng khi lập và phê duyt bin pháp thi công phải quy định gì?
a. Phải quy định rõ các quy trình kỹ thuật cho người, máy, thit bị và công trình
tin độ thi công;
b. Phải quy định rõ các bước vận hành cho người, máy, thit bị và công trình
tin độ thi công;
c. Phải quy định rõ các biện pháp bảo đảm an toàn cho người, máy, thit bị
và công trình tin đ thi công;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 14.
4
Theo quy định của Luật xây dựng năm 2003, vic đền bù tài sản để giải phóng
mặt bằng xây dựng được thực hin bằng hình thc nào?
a. Thực hin thông qua hình thc bằng tiền;
b. Thực hin thông qua hình thc bằng quyền sử dụng đất;
c. Thực hin thông qua hình thc bằng quyền sở hữu nhà ở;
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 15.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
thời hạn bảo hành đối với công trình không phải cấp đặc bit và cấp I là bao nhiêu?
a. Không ít hơn 12 tháng.
b. Không ít hơn 24 tháng.
c. Không ít hơn 36 tháng.
d. Không quá 36 tháng.
Câu 16.
Theo quy định của Luật xây dựng năm 2003, trong trường hợp đền bù tài sản
để giải phóng mặt bằng xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị thì
phương án giải phóng mặt bằng phải bảo đảm nguyên tắc nào?
a. Nguyên tắc va xây dựng được công trình mới, va chnh trang được các
công trình mặt phố theo quy hoạch chi tit xây dựng được duyt;
b. Nguyên tắc bảo đảm Nhà nước điều tit được giá trị chênh lch về đất sau
khi giải phóng mặt bằng và đầu tư xây dựng công trình;
c. Nguyên tắc hai bên cùng có lợi.
d. a và b đúng
Câu 17.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
cơ quan, đơn vị nào có trách nhim lập h thống quản lý chất lượng phù hợp với quy
mô công trình, trong đó quy định trách nhim của tng cá nhân, tng bộ phận đối với
vic quản lý chất lượng công trình xây dựng?
a. Ca nhà thầu thi công xây dựng.
b. Của chủ đầu tư.
c. Của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình.
d. Của nhà thầu tư vấn thit k.
Câu 18.
Tìm đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình được thực hiện để phục vụ việc
thanh toán, quyết toán, thanh lý hợp đồng thiết kế giữa
a. Chủ đầu tư và nhà thầu xây dựng công trình;
5
b. Ch đầu tư và nhà thầu thit k xây dựng công trình;
c. Chủ đầu tư và nhà đầu tư công trình;
d. Chủ đầu tư và nhà thầu giám sát xây dựng công trình;
Câu 19.
Tìm đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây
dựng, Công trình lân cận là các công trình ở gần vị trí xây dựng nhà ở có thể bị ảnh
hưởng lún, biến dạng hoặc bị các hư hại khác
a. Do vic lắp đặt các thit bị thi công gây nên;
b. Do việc xây dựng nhà ở gây nên;
c. Cả a, b đều sai;
d. Cả a, b đều đúng.
Câu 20 :
Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003, công trình xây dựng ch được khởi
công khi đáp ng điều kin nào sau đây ?
a. Có đăng ký hoạt động thi công xây dựng công trình.
b. Có thit k bản vẽ thi công ca hạng mc, công trình đã đưc phê duyệt.
c. Có thit bị thi công đáp ng yêu cầu về an toàn và chất lượng công trình.
d. Có tên đơn vị thit k, tên chủ nhim thit k.
Câu 21:
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
vic thực hin công tác kiểm tra, thí nghim vật liu, cấu kin, vật tư, thit bị công
trình, thit bị công ngh trước khi xây dựng và lắp đặt vào công trình xây dựng theo
quy định của tiêu chuẩn, yêu cầu của thit k và yêu cầu của hợp đồng xây dựng
thuộc trách nhim của cơ quan, đơn vị nào?
a. Của nhà thầu ch tạo sản phẩm, thit bị sử dụng cho công trình xây dựng.
b. Ca nhà thầu thi công xây dựng.
c. Của chủ đầu tư.
d. Của nhà thầu giám sát thi công công trình.
Câu 22.
Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ, nội dung thit k cơ sở bao gồm những phần nào?
a. Phần thuyt minh và phần bản vẽ.
b. Phần thuyt minh và phần quy mô xây dựng các hạng mục công trình.
c. Phần bản v thit k cơ sở và phần bản v tổng mặt bằng công trình.
d. Phần quy mô xây dựng các hạng mục công trình và phần bản v tổng mặt
bằng công trình.
6
Câu 23.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, nghim thu hồ sơ thit k xây dựng công trình được thực hin để làm gì?
a. Để phục vụ vic thanh toán của nhà thầu thit k xây dựng công trình.
b. Đ phc v việc thanh toán, quyt toán, thanh lỦ hp đng thit k giữa
ch đầu tư và nhà thầu thit k xây dựng công trình.
c. Để phục vụ vic thanh lý hợp đồng của chủ đầu tư.
d. Để quyt định địa điểm xây dựng.
Câu 24:
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
cơ quan, tổ chc, đơn vị nào có trách nhim bảo hành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi công xây dựng và nhà thầu cung ng thit bị công trình.
b. Chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng.
c. Chủ đầu tư và nhà thầu cung ng thit bị công trình.
d. Nhà thầu khảo sát xây dựng, nhà thầu thit k xây dựng công trình
Câu 25.
Tìm đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, Việc nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc một bộ phận công trình có
thể được đặt ra khi các bộ phận công trình này bắt đầu hoặc phục vụ cho việc
thanh toán khối lượng hay kết thúc một gói thầu xây dựng.
a. Được đưa vào sử dụng;
b. Chịu tác đng ca tải trọng theo thit k;
c. Chịu tác động của thời tit;
d. Hoàn thành.
Câu 26.
Tìm đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ, Thiết kế kỹ thuật là thiết kế được thực hiện trên cơ sở trong dự án đầu tư xây
dựng công trình được phê duyệt.
a. Thit k kỹ thuật;
b. Thit k cơ sở;
c. Thit k bản v thi công;
c. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng.
Câu 27.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, chủ đầu tư có trách nhim xác định nhim vụ thit k hoặc thuê tư vấn lập
nhim vụ thit k xây dựng công trình để làm gì?
7
a. Để phục vụ vic thanh toán của nhà thầu thit k xây dựng công trình.
b. Để phù hợp với điều kin thực t.
c. Đ làm căn c lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
d. Để quyt định địa điểm xây dựng.
Câu 28.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
Cơ quan, tổ chc, cá nhân nào có trách nhim tổ chc nghim thu công trình xây
dựng?
a. Nhà thầu thi công xây dựng công trình;
b. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình;
c. Ch đầu tư xây dựng công trình;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 29.
Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003, Nhà thầu tư vấn lập dự án đầu tư
xây dựng công trình có các nghĩa vụ nào sau đây:
a. Thực hin đúng công vic theo hợp đồng đã ký kt.
b. T chối thực hin các yêu cầu trái pháp luật của chủ đầu tư.
c. Chỉ đưc nhận lập dự án đầu tư xây dựng công trình phù hp với năng
lực hoạt đng xây dựng ca mình.
d. Thay đổi, điều chnh mục tiêu, nội dung của dự án đầu tư xây dựng công trình.
Câu 30.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
Các bộ phận, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành và công trình xây dựng hoàn
thành ch được phép đưa vào sử dụng sau khi nào?
a. Nhà thầu thi công nghim thu;
b. Nhà thầu giám sát thi công nghim thu;
c. Ch đầu tư nghiệm thu;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 31.
Theo quy định của Luật xây dựng năm 2003, khảo sát xây dựng bao gồm:
a. Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa chất thuỷ văn,
b. Khảo sát hin trạng công trình và các công vic khảo sát khác phục vụ cho
hoạt động xây dựng.
c. Cả a, b đu đúng;
d. Cả a và b đều sai.
Câu 32.
8
Theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây
dựng, vic khảo sát xây dựng đối với nhà ở có tổng din tích sàn xây dựng bằng hoặc
nhỏ hơn 250m
2
, t 2 tầng trở xuống do ai thực hin?
a. Do chủ nhà và thợ xây tự thực hin khảo sát xây dựng;
b. Phải thuê nhà thầu khảo sát xây dựng;
c. Do ch nhà tự thực hiện khảo sát xây dựng nu có kinh nghiệm thực
hiện công việc tương tự;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 33.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
Thời hạn bảo hành công trình kể t thời gian nào?
a. Khi nhà thầu thi công nghim thu đưa công trình, hạng mục công trình vào
sử dụng;
b. Khi nhà thầu giám sát thi công ký biên bản đưa công trình, hạng mục công
trình vào sử dụng;
c. Khi ch đầu tư kỦ biên bản nghiệm thu đưa công trình, hạng mc công
trình vào sử dng;
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 34.
Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ, khi đầu tư xây dựng các công trình nào sau đây, chủ đầu tư không phải lập dự án
đầu tư xây dựng công trình mà ch lập Báo cáo kinh t - kỹ thuật xây dựng công trình
để trình người quyt định đầu tư phê duyt?
a. Các dự án nhóm A do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan cấp Bộ quyt định đầu tư.
b. Các dự án quan trọng quốc gia theo Nghị quyt của Quốc hội do Thủ tướng
Chính phủ quyt định đầu tư.
c. Công trình xây dựng cho mc đích tôn giáo.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 35.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, có bao nhiêu căn c nghim thu công vic xây dựng?
a. 8 căn c.
b. 7 căn c.
c. 6 căn c.
d. 5 căn c.
Câu 36:
Luật Xây dựng năm 2003 quy định chủ đầu tư xây dựng công trình trong vic
giám sát thi công xây dựng công trình có quyền nào sau đây:
9
a. Thực hin đầy đủ các nghĩa vụ đã thoả thuận trong hợp đồng giám sát thi
công xây dựng.
b. Đưc tự thực hiện giám sát khi có đ điu kiện năng lực giám sát thi
công xây dựng.
c. Bồi thường thit hại khi lựa chọn tư vấn giám sát không đủ điều kin năng
lực giám sát thi công xây dựng, nghim thu khối lượng không đúng, sai thit k và
các hành vi vi phạm khác gây thit hại do lỗi của mình gây ra.
d. Lưu trữ kt quả giám sát thi công xây dựng.
Câu 37.
Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ,
nhà thầu thi công xây dựng khi lập h thống quản lý chất lượng phải đảm bảo nguyên
tắc nào?
a. Phải phù hp với quy mô công trình, trong đó quy định trách nhiệm ca
từng cá nhân, từng b phận đi với việc quản lỦ chất lưng công trình xây dựng;
b. Phải phù hợp với yêu cầu của nhà đầu tư, trong đó quy định trách nhim của
tng cá nhân, tng bộ phận đối với vic quản lý chất lượng công trình xây dựng.
c. Phải phù hợp với trách nhim của tng cá nhân, tng bộ phận đối với vic
quản lý chất lượng công trình xây dựng;
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 38.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, có bao nhiêu căn c nghim thu hồ sơ thit k xây dựng công trình?
a. 7 căn c.
b. 6 căn c.
c. 5 căn c.
d. 4 căn c.
Câu 39.
Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ, Trường hợp thực hin thit k một bước, bước thit k cơ sở, bước thit k kỹ
thuật và bước thit k bản v thi công được gộp thành một bước và gọi là:
a. Thit k bản vẽ thi công;
b. Thit k cơ sở;
c. Thit k kỹ thuật;
d. Thit k cơ sở kỹ thuật.
Câu 40.
Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây
dựng, cơ quan, tổ chc, đơn vị nào sau đây chịu trách nhim tổ chc lập hồ sơ hoàn
thành công trình?
a. Nhà thầu thi công xây dựng.
10
b. Nhà thầu tư vấn thit k.
c. Ch đầu tư.
d. Nhà thầu khảo sát xây dựng công trình.
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: Nghiệp v chuyên ngành Xây dựng
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2 đim)
Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng công trình được quy
định tại Luật Xây dựng năm 2003 như th nào?
Câu 2 (2 đim)
Trình bày quy định chung về điều kin năng lực của tổ chc, cá nhân
trong hoạt động xây dựng tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của
Chính phủ.
Câu 3 (2 đim)
Anh (chị) hãy nêu k hoạch và bin pháp kiểm soát chất lượng công trình
trong giai đoạn thi công xây dựng; nhật ký thi công xây dựng công trình và bản v
hoàn công quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ
Xây dựng.
Câu 4 (2 đim)
Trình bày trình tự thực hin và quản lý chất lượng thi công xây dựng; trách
nhim của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình trong vic quản lý chất
lượng thi công xây dựng công trình được quy định tại Nghị định số 15/2013/NĐ-
CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ.
Câu 5 (2 đim)
Hãy nêu quy định về hướng dẫn quản lý chất lượng trong thi công xây dựng
nhà ở tại Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014 của Bộ Xây dựng.
Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi;
- Không được mang vào phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi
tính, các phương tiện thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Đ CHÍNH THỨC
1
UBND TNH THA THIÊN HU CỘNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC Đc lập – Tự do – Hạnh phúc
THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi vit: Chuyên ngành Xây dựng
Câu 1 (2 đim)
Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng công trình được quy định
tại Luật Xây dựng năm 2003 như th nào?
Cơ cấu đim:
Có 2 ý
- Ý 1, có 6 ý, mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý 2, có 11 ý, mỗi ý được 0,1 điểm.
Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng công trình
1. Nhà thầu thi công xây dựng công trình có các quyền sau đây:
a) T chối thực hin những yêu cầu trái pháp luật;
b) Đề xuất sửa đổi thit k cho phù hợp với thực t để bảo đảm chất lượng
và hiu quả công trình;
c) Yêu cầu thanh toán giá trị khối lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp
đồng;
d) Dng thi công xây dựng công trình nu bên giao thầu không thực hin
đúng cam kt trong hợp đồng đã ký kt gây trở ngại và thit hại cho nhà thầu;
đ) Yêu cầu bồi thường thit hại do lỗi của bên thuê xây dựng công trình gây ra;
e) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
2. Nhà thầu thi công xây dựng công trình có các nghĩa vụ sau đây:
a) Thực hin theo đúng hợp đồng đã ký kt;
b) Thi công xây dựng theo đúng thit k, tiêu chuẩn xây dựng, bảo đảm chất
lượng, tin độ, an toàn và v sinh môi trường;
c) Có nhật ký thi công xây dựng công trình;
d) Kiểm định vật liu, sản phẩm xây dựng;
đ) Quản lý công nhân xây dựng trên công trường, bảo đảm an ninh, trật tự,
không gây ảnh hưởng đn các khu dân cư xung quanh;
e) Lập bản v hoàn công, tham gia nghim thu công trình;
g) Bảo hành công trình;
h) Mua các loại bảo hiểm theo quy định của pháp luật về bảo hiểm;
2
i) Bồi thường thit hại khi vi phạm hợp đồng, sử dụng vật liu không đúng
chủng loại, thi công không bảo đảm chất lượng, gây ô nhiễm môi trường và các
hành vi vi phạm khác gây thit hại do lỗi của mình gây ra;
k) Chịu trách nhim về chất lượng thi công xây dựng công trình do mình
đảm nhận;
l) Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Câu 2 (2 đim)
Trình bày quy định chung về điều kin năng lực của tổ chc, cá nhân
trong hoạt động xây dựng tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ.
Cơ cấu đim:
Có 8 ý
- Ý 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8 mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý 2, có 10 ý nhỏ, nêu đủ 10 ý được 0,95 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,1 điểm.
Quy định chung về điều kin năng lực của tổ chc, cá nhân
1. Các tổ chc, cá nhân khi tham gia hoạt động xây dựng phải có đủ điều
kin năng lực phù hợp với loại dự án; loại, cấp công trình và công vic theo quy
định của Nghị định này.
2. Tổ chc, cá nhân khi tham gia các lĩnh vực sau đây phải có đủ điều kin
về năng lực:
a) Lập dự án đầu tư xây dựng công trình;
b) Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
c) Thit k quy hoạch xây dựng;
d) Thit k xây dựng công trình;
đ) Khảo sát xây dựng công trình;
e) Thi công xây dựng công trình;
g) Giám sát thi công xây dựng công trình;
h) Thí nghim chuyên ngành xây dựng;
i) Kiểm định chất lượng công trình xây dựng;
k) Chng nhận đủ điều kin bảo đảm an toàn chịu lực công trình xây dựng
và chng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng.
Năng lực của các tổ chc, cá nhân khi tham gia lĩnh vực hoạt động xây dựng
nêu trên được thể hin dưới hình thc chng ch hành nghề hoặc các điều kin về
năng lực phù hợp với công vic đảm nhận.
3. Cá nhân tham gia hoạt động xây dựng phải có văn bằng, chng ch đào
tạo phù hợp với công vic đảm nhận do các cơ sở đào tạo hợp pháp cấp.
4. Cá nhân đảm nhận chc danh chủ nhim đồ án thit k quy hoạch xây
dựng, thit k xây dựng công trình; chủ trì thit k; chủ nhim khảo sát xây dựng;
giám sát thi công xây dựng và cá nhân hành nghề độc lập thực hin các công vic
thit k quy hoạch xây dựng, thit k xây dựng công trình, giám sát thi công xây
3
dựng phải có chng ch hành nghề theo quy định. Cá nhân tham gia quản lý dự án
phải có chng nhận nghip vụ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
5. Để bảo đảm chất lượng công trình xây dựng, các tổ chc, cá nhân trong
hoạt động xây dựng phải có đủ điều kin năng lực phù hợp với tng gói thầu hoặc
loại công vic cụ thể.
6. Năng lực hoạt động xây dựng của tổ chc được xác định theo cấp bậc trên
cơ sở năng lực hành nghề xây dựng của các cá nhân trong tổ chc, kinh nghim
hoạt động xây dựng, khả năng tài chính, thit bị và năng lực quản lý của tổ chc.
Bộ Xây dựng thành lập h thống thông tin về năng lực và hoạt động của các
tổ chc, cá nhân tư vấn xây dựng, các nhà thầu hoạt động xây dựng trong phạm vi
cả nước, kể cả nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Vit Nam.
7. Các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do nhà nước
bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước, nhà thầu lập thit k kỹ
thuật hoặc thit k bản v thi công thì không được ký hợp đồng tư vấn giám sát thi
công xây dựng công trình với chủ đầu tư đối với công trình do mình thit k, nhà
thầu giám sát thi công xây dựng không được ký hợp đồng với nhà thầu thi công
xây dựng thực hin kiểm định chất lượng công trình xây dựng đối với công trình
do mình giám sát, tr trường hợp được người quyt định đầu tư cho phép.
8. Khi lựa chọn nhà thầu để thực hin các công vic trong hoạt động xây
dựng, chủ đầu tư phải căn c vào các quy định về điều kin năng lực tại Nghị định
này và phải chịu trách nhim trước pháp luật về những thit hại do vic lựa chọn
nhà thầu không đủ điều kin năng lực phù hợp với công vic.
Câu 3 (2 đim)
Anh (chị) hãy nêu k hoạch và bin pháp kiểm soát chất lượng công trình trong
giai đoạn thi công xây dựng; nhật ký thi công xây dựng công trình và bản v hoàn
công quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng.
Cơ cấu đim:
Có 2 ý lớn
- Ý I, có 9 ý, mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý II, có 3 ý,
+ Ý 1 và ý 3, mỗi ý được 0,15 điểm;
+ Ý 2, có 2 ý nhỏ, nêu đủ 2 ý được 0,35 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm.
I. K hoạch và biện pháp kim soát chất lưng công trình trong giai
đoạn thi công xây dựng
Trước khi thi công xây dựng, chủ đầu tư và các nhà thầu thi công xây dựng
phải thống nhất các nội dung về h thống quản lý chất lượng của chủ đầu tư và của
nhà thầu; k hoạch và bin pháp kiểm soát chất lượng trên cơ sở ch dẫn kỹ thuật
và các đề xuất của nhà thầu, bao gồm:
1. Sơ đồ tổ chc, danh sách các bộ phận, cá nhân của chủ đầu tư và các nhà
thầu chịu trách nhim quản lý chất lượng công trình theo quy định của hợp đồng
4
xây dựng; quyền và nghĩa vụ của các chủ thể này trong công tác quản lý chất lượng
công trình.
2. Mục tiêu và chính sách đảm bảo chất lượng.
3. K hoạch tổ chc thí nghim và kiểm định chất lượng; quan trắc, đo đạc
các thông số kỹ thuật của công trình theo yêu cầu thit k và ch dẫn kỹ thuật.
4. Bin pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật tư, vật liu, cấu kin, sản
phẩm xây dựng, thit bị công trình và thit bị công ngh được sử dụng, lắp đặt vào
công trình.
5. Quy trình kiểm tra, giám sát thi công xây dựng, giám sát ch tạo và lắp
đặt thit bị; xác định công vic xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ
phận công trình xây dựng cần nghim thu; các quy định về căn c nghim thu,
thành phần tham gia nghim thu, biểu mẫu các biên bản nghim thu.
6. Bin pháp đảm bảo an toàn lao động, bảo v môi trường, phòng chống
cháy, nổ trong thi công xây dựng.
7. Quy trình lập và quản lý các hồ sơ, tài liu có liên quan trong quá trình thi
công xây dựng; hình thc và nội dung nhật ký thi công xây dựng công trình; các
biểu mẫu kiểm tra; quy trình và hình thc báo cáo nội bộ, báo cáo chủ đầu tư; trình
tự, thủ tục phát hành và xử lý các văn bản thông báo ý kin của các bên và quy
trình giải quyt các vấn đề phát sinh trong quá trình thi công xây dựng.
8. Thỏa thuận về ngôn ngữ thể hin tại các văn bản, tài liu, hồ sơ có liên
quan trong thi công xây dựng. Khi chủ đầu tư hoặc nhà thầu là người nước ngoài
thì ngôn ngữ được sử dụng trong các văn bản, tài liu, hồ sơ là ting Vit Nam và
ting Anh.
9. Các nội dung khác có liên quan theo quy định của hợp đồng thi công xây
dựng.
II. Nhật kỦ thi công xây dựng công trình và bản vẽ hoàn công
1. Nhà thầu thi công xây dựng có nhim vụ lập sổ nhật ký thi công xây dựng
công trình; sổ này phải được đánh số trang, đóng dấu giáp lai của nhà thầu thi công
xây dựng và có xác nhận của chủ đầu tư. Sổ nhật ký thi công xây dựng công trình
có thể được lập cho tng hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng.
2. Nhà thầu thi công xây dựng, người giám sát thi công xây dựng của chủ
đầu tư trong trường hợp chủ đầu tư trực tip giám sát thi công xây dựng công trình
hoặc người giám sát của nhà thầu giám sát thi công xây dựng trong trường hợp chủ
đầu tư thuê tổ chc tư vấn giám sát (sau đây gọi là người giám sát thi công xây
dựng của chủ đầu tư) phải thực hin thường xuyên vic ghi chép nhật ký thi công
xây dựng công trình, bao gồm các thông tin:
a) Diễn bin điều kin thi công (nhit độ, thời tit và các thông tin liên
quan), tình hình thi công, nghim thu các công vic xây dựng hàng ngày trên công
trường; mô tả chi tit các sự cố, hư hỏng và các vấn đề phát sinh khác trong quá
trình thi công xây dựng công trình;
b) Các kin nghị và những ý kin ch đạo giải quyt các vấn đề phát sinh của
các bên có liên quan.
3. Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhim lập bản v hoàn công bộ phận
công trình, hạng mục công trình và công trình xây dựng do mình thi công. Các bộ
5
phận bị che khuất của công trình phải được lập bản v hoàn công hoặc được đo đạc
xác định kích thước thực t trước khi tin hành công vic tip theo. Cách lập và
xác nhận bản v hoàn công được hướng dẫn tại Phụ lục 2 của Thông tư này.
Câu 4 (2 đim)
Trình bày trình tự thực hin và quản lý chất lượng thi công xây dựng; trách
nhim của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình trong vic quản lý chất
lượng thi công xây dựng công trình được quy định tại Nghị định số 15/2013/NĐ-
CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ.
Cơ cấu đim:
Có 2 ý lớn:
- Ý I, có 8 ý, mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý II, có 4 ý, mỗi ý được 0,2 điểm.
I. Trình tự thực hin và quản lý chất lượng thi công xây dựng
1. Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng công trình.
2. Lập và phê duyt bin pháp thi công.
3. Kiểm tra điều kin khởi công xây dựng công trình và báo cáo cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định trước khi khởi công.
4. Tổ chc thi công xây dựng công trình và giám sát, nghim thu trong quá
trình thi công xây dựng.
5. Kiểm định chất lượng công trình, hạng mục công trình trong các trường
hợp quy định tại Nghị định này.
6. Kiểm tra công tác nghim thu hạng mục công trình hoặc công trình xây
dựng hoàn thành trước khi đưa vào sử dụng theo quy định tại Khoản 3 Điều 32 của
Nghị định này.
7. Nghim thu hạng mục công trình hoặc công trình hoàn thành để đưa vào
sử dụng.
8. Lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng, lưu trữ hồ sơ của công trình
theo quy định.
II. Trách nhim của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình
1. Cử người có đủ năng lực theo quy định để thực hin nhim vụ của giám
sát trưởng và các chc danh giám sát khác.
2. Lập sơ đồ tổ chc và đề cương giám sát bao gồm nhim vụ, quyền hạn,
nghĩa vụ của các chc danh giám sát, lập k hoạch và quy trình kiểm soát chất
lượng, quy trình kiểm tra và nghim thu, phương pháp quản lý các hồ sơ, tài liu
có liên quan trong quá trình giám sát thi công xây dựng.
3. Thực hin giám sát thi công xây dựng theo yêu cầu của hợp đồng xây
dựng, đề cương đã được chủ đầu tư chấp thuận và quy định của pháp luật về quản
lý chất lượng công trình xây dựng.
4. Nghim thu các công vic do nhà thầu thi công xây dựng thực hin theo
yêu cầu của hợp đồng xây dựng.