Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TRƯỜNG THCS LIÊN VỊ ma trận và đề kiểm tra chương 3 toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.04 KB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TRƯỜNG THCS LIÊN VỊ
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC
(Tiết 93 Tuần 30 theo PPCT)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – SỐ HỌC 6

Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân số bằng
nhau.
Nhận biết
được phân số
bằng nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Cộng, trừ,
nhân, chia


phân số.
Nhận biết được
số đối, số
nghịch đảo,
phân số tối
giản.
Vận dụng quy
tắc cộng, trừ,
nhân, chia phân
số.
Vận dụng quy
luật cộng, trừ,
phân số để tính
nhanh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
6

60%
1

10%
10
8,5đ
85%
Hỗn số.

Đổi hỗn số ra
phân số.
Cộng hai hỗn số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2

10%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
1
0,5đ
5%
6

60%
1

10%

13
10đ
100%
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TRƯỜNG THCS LIÊN VỊ
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC
(Tiết 93 Tuần 30 theo PPCT)
ĐỀ BÀI :
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số nghịch đảo của
3
5−
là:
A.
5
3

B.
5
3
C.
3
5
D.
3
5

Câu 2: Hỗn số
1

3
4
viết dưới dạng phân số là:
A.
11
4
B.
13
4
C.
13
4

D.
3
4
Câu 3 : Số đối của
3
2
là:
A.
2
3
B.
2
3

C.
3
2


D.
3
2
Câu 4: Phân số tối giản của phân số
36
90
là:
A.
1
3
B.
6
15
C.
2
5
D.
18
45

Câu 5: Cho
4 16
5

=
x
. Giá trị của x là:
A. –25 B. 20 C. 25 D. –20
Câu 6: Kết quả phép tính

2
1
5
2
1
4 +
là :
A. 10 B. 9 C .
2
1
9
D.
2
9
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
1) Thực hiện phép tính: (4điểm)
a/
1 3
8 8
+
b/
12
5
4
1
8
3
−+
c/
4 2 4 2

15 20
5 3 5 3
× − ×
d/
1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42
+ + + + +
2) Tìm x, biết: (2điểm)
a/
1 5 2
x
4 8 3
− = ×
b/
7
4
.
5
4
=x
3) (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là
1
4
3
m. Chiều dài hơn chiều rộng
2
1 m
3
. Tính diện
tích mảnh đất đó.


PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TRƯỜNG THCS LIÊN VỊ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC
(Tiết 93 Tuần 30 theo PPCT)
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C C D A
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu Nội dung trình bày Điểm
1
(4đ)
a/
1 3 1 3 4 1
8 8 8 8 2
+
+ = = =
b/
3 1 5 9 6 10 5
8 4 12 24 24
+ −
+ − = =
c/
4 2 4 2 4 2 2 4
15 20 15 20 ( 5) 4
5 3 5 3 5 3 3 5
 
× − × = − = − = −
 ÷

 


1 1 1 1 1 1
/
2 6 12 20 30 42
1 1 1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7
1 6
1
7 7
d + + + + +
= + + + + +
= − + − + − + − + − + −
= − =




2
(2đ)
1 5 2
a / x
4 8 3
1 5
x
4 12

5 1 5 3 8
x
12 4 12 12
2
vËy x=
3
− = ×
− =
+
= + = =



3
(1đ)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
1
4
3
+
2
1
3
= 6 (m)
Diện tích của hình chữ nhật bằng:
2
2 14
6.4 6 28(m )
3 3
= × =

Đáp số : 28 m
2
0,5đ
0,5đ
Liên Vị, ngày 30 tháng 3 năm 2013
Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề
4 4
b / x
5 7
4 4 4 5 4.5
x : .
7 5 7 4 7.4
5
vËy x =
7
× =
= = =
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TRƯỜNG THCS LIÊN VỊ
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC
Lớp:…………………………… Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề
Họ tên:……………………
Điểm: Lời phê của Thầy giáo:
ĐỀ BÀI :
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số nghịch đảo của
3
5−
là:

A.
5
3

B.
5
3
C.
3
5
D.
3
5

Câu 2: Hỗn số
1
3
4
viết dưới dạng phân số là:
A.
11
4
B.
13
4
C.
13
4

D.

3
4
Câu 3 : Số đối của
3
2
là:
A.
2
3
B.
2
3

C.
3
2

D.
3
2
Câu 4: Phân số tối giản của phân số
36
90
là:
A.
1
3
B.
6
15

C.
2
5
D.
18
45

Câu 5: Cho
4 16
5

=
x
. Giá trị của x là:
A. –25 B. 20 C. 25 D. –
20
Câu 6: Kết quả phép tính
2
1
5
2
1
4 +
là :
A. 10 B. 9 C .
2
1
9
D.
2

9
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
1) Thực hiện phép tính: (4điểm)
a/
1 3
8 8
+
b/
12
5
4
1
8
3
−+
c/
4 2 4 2
15 20
5 3 5 3
× − ×
d/
1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42
+ + + + +
2) Tìm x, biết: (2điểm)
a/
1 5 2
x
4 8 3
− = ×

b/
7
4
.
5
4
=x
3) (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là
1
4
3
m. Chiều dài hơn chiều rộng
2
1 m
3
. Tính diện tích mảnh đất đó.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

×