Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ma trận đê hóa 8 THCS Trần Phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.05 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2013-2014)
Môn : Hoá Lớp : 8

Người ra đề : NGUYỄN THỊ NỞ
Đơn vị : THCS Trần Phú
MA TRẬN ĐỀ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1.Chất,
nguyên
tử,
phân
tử
Nguyên tử gồm
proton, electron,
nowtron.Đơn chất
là những chất do 1
nguyên tố tạo nên,
hợp chất do 2
nguyên tố trở lên
tạo nên. Tính
được hóa trị của 1
nguyên tố hay
nhóm nguyên tử
khi biết CTHH. So
sánh khối lượng n


tử, phân tuwrcuar
một số chất.
Dựa vào công thức
tính nguyên tử khối
Số câu 3 0.25 0.25 3.5
Số
điểm
1,5 0.5 0.5 2.5
2.Phản
ứng
hóa
học
Nhận biết phản
ứng xảy ra dựa
vào dấu hiệu, biết
chất tham gia, chất
sản phẩm.
Biết lập PTHH khi
biết chất tham gia và
chất sản phẩm.
Số câu 2 1.25 3.25
Số
điểm
1 2.5 3.5
3.Mol
và tính
toán
hóa
học
Tính được V ở đktc

dựa vào công thức.
Vận dụng các công
thức đẻ tính m, v
Tính thể tích
không khí ở đktc.
Số câu 1 1.0 0.25 2.25
Số
điểm
0,5 3.0 0.5 4
TS 2.5 0.5 0.5 2.5 4 10,0
điểm
I)Phần trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu đúng nhất.
Câu 1 : Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A. electron ; B. proton ; C. nơtron ; D. A,B và C
Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất:
A. O
3
, Zn,H
2
O B. H
2
O, H
2
SO
4
, HCl C. H
2
SO
4
, Fe, CuSO

4
. D. Al, S, H
2
S.
Câu 3 : Trong quá trình phản ứng hóa học, lượng chất tham gia :
A- Không đổi B- Tăng dần C- Giảm dần D- Tùy mỗi phản ứng
Câu 4: Một hợp chất có CTHH FeCl
3
. Trong hợp chất này nguyên tố Sắt có hóa trị :
A) I B) II C) III D) IV
Câu 5 : Thể tích khí ở (ĐKTC) của 2mol CO
2
là.
A/ 44,8(l) B/ 22,4(l) C/ 11,2(l) D/ 5,6(l)
Câu 6 : Có các hiện tượng sau :
a/ Hòa tan mực vào nước. d/ Sắt cháy trong oxi sinh ra oxit sắt từ .
b/ Cơm nấu bị khê. e/ Nước đóng băng
c/ Hoà vôi sống vào nước ta được vôi tôi g/ Hòa tan đường vào nước.
Hiện tượng hóa học là :
A- a, b, c B- b, c, d C- a, d, g D- b, c, g
II)Phần tự luận: (7đ)
Câu 1:(2đ) : Hãy lập PTHH theo các sơ đồ sau :
a/ P + O
2

0
t
P
2
O

5

b/ Cu + O
2

0
t
CuO
c/ Fe(OH)
3
+ HCl FeCl
3
+ H
2
O.
d/ Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
Câu 2

(2đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O
và nặng hơn phân tử hiđro là 22 lần.
a.Tính phân tử khối của hợp chất.
b.Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Câu 3:( 3đ) Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau :
P + O
2

0

t
P
2
O
5
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên ?
b) Tính thể tích khí oxi , thể tích không khí (ở đktc) cần dùng ? Biết khí oxi chiếm 20 %
thể tích không khí .
c) Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng ?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần trắc nghiệm(3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Ph.án đúng D B C C A B
Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
Lập đúng mỗi PTHH : 0,5đ
2điểm
Câu 2
a) Tính đúng PTK hợp chất : 22.2=44 đvC



b) Tính đúng NTK X: X+ 16.2 = 44
X = 44 – 32 = 12 (đvC ) (0,5đ)
Vậy : X là Natri , Kí hiệu là :Na (0,5đ)
2điểm
Câu 3

3.1

0.1
31
n = =
(mol ) ( 0.5 đ)
a) Viết đúng PTHH: 4 P + 5O
2

0
t
2 P
2
O
5
(0.5đ)
.
b) – Xác định đúng số mol O
2,
số mol P
2
O
5
(0.5đ)
Tính đúng thể tích o xi , TT không khí ứng : (1đ)
c) Tính đúng khối lượng P
2
O
5
(0.5đ)
3điểm


×