Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trường THCS Nguyễn Trãi ma trận và đề kiểm tra hk1 hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.95 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: Hóa lớp 8 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Lê Thị Liền
Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Câu Điểm
Chương I.
Chất-nguyên tử-
phân tử
C1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 1
0,5
5%
0,5
5%
Chương II.
Phản ứng hoá học.
C4a,b C1 C5
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 1 1 3
1 2
20%
0,5


5%
3,5
35%
Chương III.
Mol và tính toán
hoá học.
C2,3 C2,3
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
5
50%
4
6
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 1 2 3 2
0,5
5%
1
10%
2
20%
1,5

15%
5
50%
10
100%
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng
1. Hóa trị của các nguyên tố Ca, Al, Mg, Fe tương ứng là II,III, II, II
Nhóm các công thức đều viết đúng là:
A.
CaO, Al
2
O
3,
Mg
2
O, Fe
2
O
3
C. CaO, Al
4
O
6,
MgO, Fe
2
O
3
B.
Ca

2
O, Al
2
O
3,
Mg
2
O, Fe
2
O
3
D. CaO, Al
2
O
3
, MgO, FeO
2. Khối lượng của 0,15 mol phân tử H
2
SO
4
là:
A. 14,7gam ; B. 9,6gam ; C. 10gam ; D. 19,6gam
3. 19,6gam H
2
SO
4
có số mol phân tử là:
A. 2 mol ; B. 0,2 mol ; C. 1,5 mol ; D. 0,5 mol.
4. Cho sơ đồ phản ứng sau:
a Al + b CuSO

4
→ c Al
x
(SO
4
)
y
+ d Cu.
Hóa trị của Al, Cu, nhóm (SO
4
) tương ứng là III, II, I.
a. Chỉ số x, y tương ứng để có các công thức đúng là:
A. 2, 3 ; B. 2, 2 ; C. 3, 1 ; D. 3, 2
b. Nhóm hệ số a, b, c, d tương ứng để có phương trình đúng là:
A. 1, 2, 3, 4 ; B. 3, 4, 1, 2 ; C. 2, 3, 1, 3 ; D. 2, 3, 1, 4
5. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi là:
A. 4g; B. 5g; C. 6g; D. 7g.
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. Al + HCl → AlCl
3
+ H
2

b. Mg + O
2
→ MgO
c. ZnCl
2

+ AgNO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ AgCl
d. Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu 2: (2điểm)
1/Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:
a. 3 mol CO
2
và 2 mol CO b. 2,24 lít SO
2
và 1,12 lít O
2

2/ Tính thể tích của hỗn hợp khí gồm:
a. 4,4 gam CO
2
và 0,4 gam H
2
b. 6.10
23
phân tử NH
3
và 3.10
23
phân tử O
2

( Cho biết O = 16 ; H = 1 ; S = 32 ; C = 12 ; N = 14 )
Câu 3: (3điểm)
Một hợp chất khí có thành phần theo khối lượng: 27,27% C, 72,73% O. Em hãy cho biết:
a. Công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối đối với hiđro là 22.
b. Số mol nguyên tử của các nguyên tố trong 0,5 mol hợp chất.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Hóa học lớp 8
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi ý chọn đúng 0,5 điểm
Câu 1: (3 điểm) 1D ; 2A ; 3B ; 4. a. A b. C 5. C
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 2
a. 2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H

2

b. 2Mg + O
2
→ 2MgO
c. ZnCl
2
+ 2AgNO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ 2AgCl
2 điểm
0,5
0,5
0,5
d. 2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3

+ 6H
2
O 0,5
Câu 3 1/Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:
a. 3 mol CO
2
và 2 mol CO
Khối lượng của hỗn hợp = 3 x 44 + 2 x 28 = 188 (gam)
b. 2,24 lít SO
2
và 1,12 lít O
2
Số mol SO
2
= 22,4 : 22,4 = 0,1 mol
Số mol của O
2
= 1,12 : 22,4 = 0,05 mol
Khối lượng của hỗn hợp là: 0,1 x 6,4 + 0,05 x 32 = 8 (gam)
2. Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm:
a. 4,4 gam CO
2
và 0,4 gam H
2
Số mol CO
2
= 4,4: 44 = 0,1 (mol)
Số mol H
2
= 0,4: 2 = 0,2 (mol)

Tính thể tích của hỗn hợp khí là: ( 0,1 + 0,2 ) x 22,4 = 6,72 (lit)
b. 6.10
23
phân tử NH
3
và 3.10
23
phân tử O
2

Số mol NH
3
= 6.10
23
: 6.10
23
= 1 (mol)
Số mol O
2
= 3.10
23
: 6.10
23
= 0,5 (mol)
Tính thể tích của hỗn hợp khí là: ( 1 + 0,5 ) x 22,4 = 33,6 (lit)
2 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5

Câu 4 a. Công thức hóa học của hợp chất
M
h/chất
= 2x 22 = 44 (gam)
m
C
27,27 x 44 : 100 = 12 => n
C
= 12 : 12 = 1 mol
m
O
= 72,73 x 44 : 100 = 32 => n
O
= 32: 16 = 2 mol
Công thức của hợp chất là: CO
2

Số mol nguyên tử C trong 0,5 mol hợp chất là 0,5 mol
Số mol nguyên tử O trong 0,5 mol hợp chất là 1 mol
3 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

×