Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TRƯỜNG THPT BẮC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN SINH KHỐI 10 MÃ ĐỀ 103

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.04 KB, 5 trang )

SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT BẮC SƠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Sinh học
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mã đề 103
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
C©u 1 : Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là?
A. Ti thể B. Nhân con C. Không bào D. Trung thể
C©u 2 : Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng ?
A. Tạo tính đặc thù cho phân tử ADN
B. Nối giữa đường và ba zơ trên 2 mạch lại với nhau
C. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch
D. Liên kết 2 mạch Polinuclêotit lại với nhau
C©u 3 : Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?
A. Là loại bào quan nhỏ bé nhất B. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
C. Có thể không có trong tế bào của cây xanh D. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
Câu 4 : c im no sau õy khụng phi ca t bo nhõn s ?
A. Cú kớch thc nh B. Khụng cú cỏc bo quan nh b mỏy Gụn gi , li ni
cht
C. Nhõn cha cú mng bc D. Khụng cú cha phõn t ADN
Câu 5 : Thnh phn no sau õy khụng cú cu to ca t bo vi khun ?
A. Mng li ni cht B. Mng sinh cht C. V nhy D. Lụng v roi
Câu 6 : Khi nhiệt độ môi trờng tăng cao, có hiện tợng nớc bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa?
A. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể.
B. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào
C. Tạo sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
D. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trờng


Câu 7 : Sinh vật thuộc giới nào sau đây có có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?
A. Giới động vật B. Giới thực vật C. Giới khởi sinh D. Giới nấm
Câu 8 : Hai phân tử đờng đơn liên kết lại với nhau tạo thành phân tử đờng đôi bằng liên kết nào sau đây?
A. Liên kết hiđrô B. Liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết peptit D. Liên kết glicôzit
Câu 9 : Phôtpho lipip có chức năng chủ yếu là?
A. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. B. Tham gia vào cấu tạo nhân tế bào
C. Là thành phần cấu tạo máu của động vật D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 10 : c im cú t bo thc vt m khụng cú t bo ng vt l :
A. Trong t bo cht cú nhiu loi bo quan B. Cú thnh t bo bng cht xenlulụz
C. Nhõn cú mng bc D. C a,b,c u ỳng
Câu 11 : Ni dung no sau õy ỳng khi núi v thnh phn hoỏ hc chớnh ca mng sinh cht ?
A. Mt lp photphorit v khụng cú prụtờin
B. Mt lp photphorit v cỏc phõn t prụtờin
C. Hai lp photphorit v cỏc phõn t prụtờin
D. Hai lp photphorit v khụng cú prụtờin
Câu 12 : Cấp tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Cơ thể B. Hệ sinh thái C. Quần xã D. Quần thể
Câu 13 : Hệ thống các nhóm mô đợc sắp xếp để cùng thực hiện một chức năng tạo thành và nhiều tạo thành
hệ Từ đúng để điền và chỗ trống trong câu trên là:
A. Cơ quan B. Bào quan C. Cơ thể D. Tế bào
Câu 14 : Vi khuẩn là sinh vật đợc xếp vào giới nào sau đây?
A. Giới Khởi sinh B. Giới động vật C. Giới Nguyên Sinh D. Giới nấm
Câu 15 : Gia cỏc Nuclờotit k tip nhau trong cựng mt mch ca ADN xut hin kiờn kt hoỏ tr ni gia ?
A. Đường và axít B. axít và bazơ C. Bazơ và đường D. Đường và đường
C©u 16 : Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
A. ARN và gluxit B. Prôtêin và lipit C. ADN và prôtêin D. ADN và ARN
C©u 17 : Thµnh phÇn cÊu t¹o cña Lipit lµ?
A. §êng vµ Lipit B. Axit bÐo vµ rîu no
C. §êng vµ rîu D. Axit bÐo vµ glixªrol

C©u 18 : Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là :
A. Chất nhiễm sắc B. Lưới nội chất C. Màng sinh chất D. Khung tế bào
C©u 19 : Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
A. Photpholipit B. axit amin C. Mônôsaccarit D. Stêrôit
C©u 20 : Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là ?
A. ADN và ARN đều là các đại phân tử
B. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN
C. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường , axit, ba zơ ni tơ
D. Có 2 loại axit nuclêic là ADN và ARN

II. Phần tự luận: (4 điểm)
a. Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì?
b. Muốn xào rau được ngon ta làm thế nảo? Giải thích cơ chế?


×