Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TRƯỜNG THPT BẮC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 MÃ ĐỀ 237

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.08 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT BẮC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC KHỐI 12 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
NĂM HỌC 2011 - 2012
( Thời gian làm bài 45 phút – không kể thời gian giao đề)

M· ®Ò 237

Hãy chọn đáp án đúng

C©u
1 :
Cho 8,8g CH
3
COOC
2
H
5
phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A.12,2g B.16,6g C.8,2g D.8,8g
C©u
2 :
Chất có phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong dung dịch NH
3
tạo ra bạc là:
A.Glucozơ B.Tinh bột C.Xenlulozơ D.Saccarozơ
C©u


3 :
Cho 5,9 gam propylamin (C
3
H
7
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C
3
H
7
NH
3
Cl)
thu được là:
A.8,15 gam B.9,55 gam C. 9,65 gam D.8,10 gam
C©u
4 :
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của
X là:
A.C
2
H
5
N B.C
3
H
7
N C.CH
5

N D.C
3
H
9
N
C©u
5 :
Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48lit khí CO
2
(ĐKTC).
Công thức phân tử của X là:
A.C
3
H
6
O
2
B.CH
2
O
2
C.C
2
H
4
O
2
D.C
4
H

8
O
2
C©u
6 :
Chất không phản ứng với dung dịch brom là:
A.CH2=CHCOOH B.C
6
H
5
NH
2
C.CH
3
CH
2
OH D. C
6
H
5
OH (phenol)
C©u
7 :
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO
2
; 2,8 lít khí N
2
và 20,25g
H
2

O, các khí đo ở đktc. CTPT của X là:
A.C
3
H
9
N B.C
3
H
7
N C.C
4
H
9
N D.C
2
H
7
N
C©u
8 :
Phát biểu đúng là:
A.Phản ứng giữa axit và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
B.Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C.Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C
2
H

4
(OH)
2
.
D.Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
ancol.
C©u
9 :
Đun nóng dung dịch chứa 2,7g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối
đa là:
A.3,24g B.2,16g C.1,08g D.1,62g
C©u
10 :
Chất thuộc loại đường đisaccarit là:
A.Fructozơ B.Xenlulozơ C.Glucozơ D.Saccarozơ
C©u
11 :
Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 0,89g X phản ứng vừa
đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. CTCT của X là:
A. H
2
N-CH
2
-CH

2
-COOH B.H
2
N-CH(NH
2
)-COOH
C.CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH D.H
2
N-CH
2
-COOH
C©u
12 :
Đun 17,2g axit metacrylic với 8g ancol metylic có xúc tác axit thu được 15g este. Hiệu suất của
phản ứng este hoá là:
A.70% B.75% C.60% D.80%
C©u
13 :
Este X 2 chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 4
8,485%. Công thức phân tử của X là:
A.C
4
H
4

O
4
B.C
4
H
6
O
4
C.C
2
H
2
O
4
D.C
5
H
8
O
4
C©u
14 :
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Dung dịch NaCl. B. Cu(OH)
2
/ OH
-
.
C. Dung dịch NaOH. D.Dung dịch HCl.
C©u

15 :
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A.Nilon-6,6 B.Polietilen C.Polistiren D.poli(vinyl clorua)
C©u
16 :
Amin có CTPT C
4
H
11
N

có số đồng phân là:
A.6 B.7 C.8 D.5
C©u
17 :
Cho một mẫu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có công thức tổng quát:
(H
2
N)
x
-R-(COOH)
y
. Quỳ tím hóa đỏ khi:
A.x = 2y B.x < y C.x > y D.x = y
C©u
18 :
Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất CH
2
O. X tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là:

A.CH
3
COOCH
3
B.OHCH
2
CH
2
OH C.HCOOCH
3
D.CH
3
CH
2
COOH
C©u
19 :
Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là:
A.5000 B. 6000 C.3000 D.4000
C©u
20 :
Ứng với công thức phân tử C
4
H
9
NO
2
, số amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau là:
A.5 B.6 C.4 D.3
C©u

21 :
Este X có công thức CH
3
COOC
2
H
3
. Khi thủy phân X trong dung dịch NaOH loãng, sản phẩm thu
được gồm:
A.1 muối và 1 anđehit. B.2 muối và nước.
C.1 axit và 1 anđehit. D.1 muối và 1 ancol.
C©u
22 :
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là:
A.44,00 gam B.11,15 gam C.11,05 gam D.43,00 gam
C©u
23 :
Số hợp chất hữu cơ đơn chức có phân tử khối bằng 74, tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A.4 B.5 C.2 D.3
C©u
24 :
Sắp xếp theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất đúng là:
A.(C
2
H

5
)
2
NH < NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
B.C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH

2
< (C
2
H
5
)
2
NH
C.C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < NH
3
< C
6
H
5
NH
2
D.NH
3

< C
2
H
5
NH
2
<(C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2

C©u
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lit khí CO
2
, 0,56 lit khí N
2
(các khí đo
25 :
ở đktc) và 3,15 gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H
2

N-
CH
2
-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B.H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
C.H
2
N-CH
2
-COO-C
3
H
7
. D.H
2
N-CH
2
-COO-C
2

H
5
.
C©u
26 :
Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Tơ thuộc loại
tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là:
A.Tơ tằm và tơ enang B.Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C.Tơ visco và tơ axetat D.Tơ visco và tơ nilon-6,6
C©u
27 :
Trong các tên dưới đây, tên phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
là:
A.Phenylamin B.benzylamin C.phenylmetylamin D.Anilin
C©u
28 :
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là:
A.CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2

; C
6
H
5
-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
; CH
3
-CH=CH
2
C.CH
2
=CH-CH=CH
2
; C
6
H
5
-CH=CH
2
D.CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh
C©u

29 :
Cho các tơ sau: ( NH-[CH
2
]
6
-NH-CO-[CH
2
]
4
-CO )
n
(1) ;
( NH-[CH
2
]
5
-CO )
n
(2); [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n

(3).
Tơ thuộc loại poliamit là:
A. 1,3 B.2,3
C.1,2,3 D.1,2
C©u 30 :
Trong phân tử este X đơn chức, %O=36,36%. Khi thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được ancol
Y và muối Z có công thức C
2
H
3
O
2
Na. Tên của X là:
A.Vinyl axetat B.Etyl propionat C.Etyl axetat D.Metyl axetat
Học sinh được sử dụng bảng Tuần hoàn

×