Sở GD & ĐT Thái Nguyên
Trường THPT Bắc Sơn
ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học 2011 - 2012
Môn: Hóa học 12
( Thời gian làm bài: 45 phỳt)
MÃ ĐỀ 256
Phần I: Trắc nghiệm( 8điểm)
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1 : Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8g. Công thức
phân tử của oxit sắt là:
A. FeO B. FeO
2
C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4
Câu 2 : Hoà tan hoàn toàn 5,75g một kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí H
2
(ở đktc). Vậy M là:
A. K B. Na C. Ba D. Ca
Câu 3 : Để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
ta dùng dung dịch:
A. HCl B. HCl đặc C. HNO
3
loãng D. H
2
SO
4
loãng
Câu 4 : Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau: Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, chất rắn thu
được là:
A. Al
2
O
3
, Fe, Cu B. Al, Fe, Cu C. Al
2
O
3
, FeO, Cu D. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu
Câu 5 : Trong các phương trình hoá học cho dưới đây, phương trình nào không đúng?(Coi như điều kiên phản ứng có đủ)
A. Fe + 2HCl " FeCl
2
+ H
2
B. Fe + CuSO
4
" FeSO
4
+ Cu
C. Fe + Cl
2
" FeCl
2
D. Fe + H
2
O " FeO + H
2
Câu 6 : Cho 23,2g sắt từ oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thu được muối sắt có khối lượng là:
A. 48,6g B. 28,9g C. 45,2g D. 25,4g
Câu 7 : Cho các kim loại Cu, Fe, Al, Zn và các dung dịch muối CuCl
2
, ZnSO
4
, AgNO
3
. Kim loại nào phản ứng được với
cả 3 dung dịch muối?
A. Cu B. Zn C. Fe D. Al
Câu 8 : Cho phản ứng: Al + H
2
O + NaOH " NaAlO
2
+ 3/2H
2
. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá trong phản
ứng này là:
A. Al B. H
2
O C. NaOH D. NaAlO
2
Câu 9 : Ion Na
+
bị khử trong phản ứng nào dưới đây?
A. 4NaOH " 4Na + O
2
+ 2H
2
O B. 2Na + 2H
2
O" 2NaOH + H
2
C. 4Na + O
2
" 2Na
2
O D. 2Na + H
2
SO
4
" Na
2
SO
4
+ H
2
Câu 10 : Dung dịch muối Fe(NO
3
)
3
không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn
Câu 11 : Có 3 dung dịch muối riêng biệt: FeCl
3
, AlCl
3
, CrCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH loãng dư vào 3 dung dịch trên thì
sau cùng số kết tủa thu được là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 12 : Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Fe
2+
và Cu
2+
B. Fe
3+
và Fe C. Zn và Fe
2+
D. Zn và Cr
3+
Câu 13 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. K
+
và Ca
2+
B. Ca
2+
và Mg
2+
C. Ba
2+
và Mg
2+
D. Na
+
và Mg
2+
Câu 14 : Đốt 12,8g đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn X trên vào dung dịch HNO
3
0,5M thu được
448ml khí NO (đktc). Thể tích dung dịch HNO
3
tối thiểu cần dùng để hoà tan chất rắn X là:
A. 0.9333 lít B. 0,8 lít C. 0,04 lít D. 0,84 lít
Câu 15 : Cặp chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và KOH?
A. CrO
3
, Al
2
O
3
B. CrO, CrO
3
C. CrO, Al
2
O
3
D. Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
Câu 16 : Trong một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
; b mol Mg
2+
; c mol Cl
-
và d mol NO
3
-
. Nếu a=0,01; c=0,01; d=0,03 thì
A. b=0,02 B. b=0,01 C. b=0,03 D. b=0,04
Câu 17 : Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam
hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp
đầu là:
A. 2,7 g Al và 8,4 g Fe B. 10,08g Al và 5,6g Fe
C. 5,4 g Al và 5,6g Fe D. 8,1 g Al và 2,8 g Fe
Câu 18 : Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch KOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Giá trị
của m là:
A. 5,4 B. 4,05 C. 2,7 D. 1,35
Câu 19 : Cho 4g kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V
là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 20 : Dãy gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là:
A. K
2
O, BaO, Na
2
O B. Na
2
O, BaO, Fe
2
O
3
C. K
2
O, BaO, Al
2
O
3
D. K
2
O, MgO, Na
2
O
Câu 21 : Để hoà tan 7,2g một oxit sắt Fe
x
O
y
cần dùng 0,2 lít dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của oxit sắt là:
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeO hay Fe
3
O
4
D. FeO
Câu 22 : Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn. Hoà tan hoàn toàn A
bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 672ml khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của x là:
A. 0,15 mol B. 0,22 mol C. 0,24 mol D. 0,21 mol
Câu 23 : Sắt có thể hoà tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl
2
B. AlCl
3
C. FeCl
3
D. MgCl
2
Câu 24 : Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron là:
A. ns
2
B. ns
1
np
1
C. ns
1
D. ns
1
np
2
Phần II: Tự luận( 2điểm)
Câu 1: Cho 8,4g Fe tác dụng với HNO
3
loãng dư, thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) .Tính
giá trị của V?
Câu 2: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24g kim loại ở
catot. Tìm công thức hoá học của muối đem điện phân.
Biết nguyên tử khối: ( Li=7; Fe=56; Cu=64; Cr=52; Al=27; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Ca=40;
Ba=137; C=12; Mg=24; Rb=85; N=14)