Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TRƯỜNG THPT BẮC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 MÃ ĐỀ 259

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.79 KB, 4 trang )

Fe
Câu 5 : Trong các phương trình hoá học cho dưới đây, phương trình nào không đúng?(Coi như điều kiên phản ứng có đủ)
A. Fe + Cl
2
" FeCl
2
B. Fe + H
2
O " FeO + H
2
C. Fe + CuSO
4
" FeSO
4
+ Cu D. Fe + 2HCl " FeCl
2
+ H
2
Câu 6 : Cho 4g kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 7 : Cho 23,2g sắt từ oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thu được muối sắt có khối lượng là:
A. 48,6g B. 45,2g C. 25,4g D. 28,9g
Câu 8 : Ion Na
+
bị khử trong phản ứng nào dưới đây?
A. 2Na + 2H
2
O" 2NaOH + H
2


B. 4NaOH " 4Na + O
2
+ 2H
2
O
C. 4Na + O
2
" 2Na
2
O D. 2Na + H
2
SO
4
" Na
2
SO
4
+ H
2
Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch KOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của
m là:
A. 4,05 B. 1,35 C. 2,7 D. 5,4
Câu
10 :
Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8g. Công thức
phân tử của oxit sắt là:
A. FeO
2

B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
Câu
11 :
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. Ca
2+
và Mg
2+
B. K
+
và Ca
2+
C. Na
+
và Mg
2+
D. Ba
2+
và Mg
2+
Câu
12 :
Có 3 dung dịch muối riêng biệt: FeCl

3
, AlCl
3
, CrCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH loãng dư vào 3 dung dịch trên thì sau
cùng số kết tủa thu được là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu
13 :
Hoà tan hoàn toàn 5,75g một kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí H
2
(ở đktc). Vậy M là:
A. K B. Ba C. Na D. Ca
Câu
14 :
Để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
ta dùng dung dịch:
A. HNO
3
loãng B. H
2
SO

4
loãng C. HCl D. HCl đặc
Câu
15 :
Để hoà tan 7,2g một oxit sắt Fe
x
O
y
cần dùng 0,2 lít dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO hay Fe
3
O
4
Câu
16 :
Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron là:
A. ns
1
np
1
B. ns
2

C. ns
1
np
2
D. ns
1
Câu
17 :
Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn. Hoà tan hoàn toàn A bằng
dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 672ml khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của x là:
A. 0,24 mol B. 0,15 mol C. 0,22 mol D. 0,21 mol
Câu
18 :
Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau: Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, chất rắn thu được
là:
A. Al
2
O
3
, Fe

2
O
3
, Cu B. Al, Fe, Cu C. Al
2
O
3
, Fe, Cu D. Al
2
O
3
, FeO, Cu
Câu
19 :
Cặp chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và KOH?
A. CrO
3
, Al
2
O
3
B. Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
C. CrO, Al

2
O
3
D. CrO, CrO
3
Câu
20 :
Cho các kim loại Cu, Fe, Al, Zn và các dung dịch muối CuCl
2
, ZnSO
4
, AgNO
3
. Kim loại nào phản ứng được với cả 3
dung dịch muối?
A. Fe B. Al C. Cu D. Zn
Câu
21 :
Cho phản ứng: Al + H
2
O + NaOH " NaAlO
2
+ 3/2H
2
. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá trong phản
ứng này là:
A. NaOH B. NaAlO
2
C. Al D. H
2

O
Câu
22 :
Dãy gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là:
A. K
2
O, BaO, Al
2
O
3
B. K
2
O, BaO, Na
2
O C.
Na
2
O, BaO,
Fe
2
O
3
D. K
2
O, MgO, Na
2
O
Câu
23 :
Dung dịch muối Fe(NO

3
)
3
không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ag
Câu
24 :
Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Zn và Fe
2+
B. Fe
3+
và Fe C. Zn và Cr
3+
D. Fe
2+
và Cu
2+
Phần II: Tự luận( 2điểm)
Câu 1: Cho 8,4g Fe tác dụng với HNO
3
loãng dư, thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) .Tính
giá trị của V?
Câu 2: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24g kim loại ở
catot. Tìm công thức hoá học của muối đem điện phân.

Biết nguyên tử khối: ( Li=7; Fe=56; Cu=64; Cr=52; Al=27; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Ca=40;
Ba=137; C=12; Mg=24; Rb=85; N=14)

×