Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

TRƯỜNG THPT BẮC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN SINH KHỐI 12 MÃ ĐỀ 113

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.17 KB, 11 trang )

S GIO DC & O TO THI NGUYấN
Đề thi học kì II năm học 2010 2011
TRNG THPT BC SN
Môn sinh học 12
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Mã đề 113)
Câu 1 :
Trong thỏp tui ca qun th tr cú :
A. Nhúm tui trc sinh sn bộ hn cỏc nhúm tui cũn li
B. Nhúm tui trc sinh sn ch ln hn nhúm tui sau sinh sn
C. Nhúm tui trc sinh sn ln hn cỏc nhúm tui cũn li
D. Nhúm tui trc sinh sn bng cỏc nhúm tui cũn li
Câu 2 : Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân bên ngoài gây nên diễn thế sinh thái ?
A.
Ô nhiễm hoặc các hoạt động vô ý thức của con ngời
B.
Hạn hán, động đất
C.
Bão, lụt, cháy rừng
D.
Các hoạt động có ý thức của con ngời
Câu 3 :
Cm ca ngi ó xut hin cỏch õy bao nhiờu nm ?
A. Di 5 triu nm B. Di 3 triu nm
C. Di 4 triu nm D. Di 2 triu nm
Câu 4 :
c im no sau õy xut hin k th t ?
A. Xut hin loi ngi B. n nh h thc vt
C. Sõu b phỏt trin mnh D. n nh h ng vt
Câu 5 :
S phỏt sinh s sng l kt qu ca quỏ trỡnh no di õy ?


A. Tin hoỏ hoỏ hc, tin ho tin sinh hc B. Tin hoỏ sinh hc
C. Tin hoỏ lớ hc, tin hoỏ tin sinh hc D. Tin hoỏ tin sinh hc
Câu 6 :
H tng tỏc no di õy gia cỏc i phõn t cho phộp hỡnh thnh nờn cỏc c th sinh vt cú kh
nng t nhõn ụi, t i mi ?
A. Protein- Axit nucleic B. Protein- Cỏcbonhirat
C. Protein- lipit D. Protein- Saccarit
Câu 7 :
S khỏc nhau gia cõy thụng nha lin r vi cõy khụng lin r nh th no ?
A. Cỏc cõy lin r tuy sinh trng chm hn nhng cú kh nng chu hn tt hn, v khi b cht ngn cõy s
ny chi sm v tt hn cõy khụng lin r
B. Cỏc cõy lin r sinh trng nhanh hn , cú kh nng chu hn tt hn v khi b cht ngn s ny
chi nhanh v sm hn cõy khụng lin r
C. Cc cõy lin r sinh trng nhanh hn nhng kh nng chu hn kộm hn v khi b cht ngn cõy
s ny chi sm hn v tt hn cõy khụng lin r
D. Cỏc cõy lin r sinh trng nhanh hn v cú kh nng chu hn tt hn, nhng khi b cht ngn s ny chi
mi chm hn cõy khụng lin r
Câu 8 : Quần xã sinh vật là :
A. Tập hợp nhiều quần thể thuộc các laòi khác nhau, cùng sinh sống trong một không gian xác định và chúng ít có quan hệ
với nhau
B. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối
quan hệ mật thiết gắn bó với nhau
C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật
thiết, gắn bó với nhau
D. Một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau cùng sống trong một không gian và thời gian xác định, có
mối quan hệ với nhau nh một thể gắn bó thống nhất
Câu 9 :
Dng vn ngi no di õy cú quan h h hng gn gi vi ngi nht ?
A. Tinh tinh B. Gụrila C. Vn D. i i
Câu 10 : Vì sao loài u thế lại đóng vai trò quan trọng trong quần xã ?

A. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhng hoạt động mạnh
B. Vì tuy có số lợng cá thể nhỏ nhng hoạt động mạnh
C. Vì có số lợng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
D. Vì có số lợng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sức cạnh tranh mạnh
Câu 11 : Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tơng đối ổn định?
A. Vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau và đồng thời tác động với các thành phần
vô sinh của sinh cảnh
B. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh
C. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động qua lại lẫn nhau
D. Và các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh
Câu 12 : Độ đa dạng của quần xã là :
A. Mật độ cá thể của từng loài trong quẫn xã
B. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
C. Số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
D. Mức độ phong phú về số lợng loài trong quẫn xã và số lợng cá thể của mỗi loài
Câu 13 :
í ngha sinh thỏi ca phõn b theo nhúm l :
A. Lm tng mc canh tranh gia cỏc cỏ th trong qun th
B. Cỏc cỏ th h tr nhau chng li iu kin bt li ca mụi trng
C. Sinh vt tn dng c ngun sng tim tng trong mụi trng
D. Lm gim mc cnh tranh gia cỏc cỏ th trong qun th
Câu 14 : Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống nh thế nào ?
A. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lợng giữa quần xã và sinh cảnh của chúng
B. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lợng giữa các sinh vật trong nội bộ quần thể và giữa quần thể với sinh cảnh của
chúng
C. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lợng giữa các sinh vật trong nội bộ quẫn xã
D. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lợng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã và sinh cảnh của
chúng
Câu 15 :
Cht hu c u tiờn cú kh nng t tỏi bn l :

A. ARN B. Lipit C. ADN D. Protein
Câu 16 : Giai on tin hoỏ hoỏ hc t cỏc cht vụ c ó hỡnh thnh nờn cỏc cht hu c n gin ri phc
tp l nh :
A. Tỏc dng ca cỏc tỏc nhõn ngoi cnh( Nh bc x nhit, tia t ngoi )
B. tỏc ng ca enzim v nhit
C. Do cỏc cn ma kộo di hng ngn nm
D. Do s liờn kt ngu nhiờn ca cỏc cht hoỏ hc
Câu 17 :
Nhng c im ging nhau gia ngi v vn ngi chng t :
A. Ngi cú ngun gc t vn ngi hin nay
B. Vn ngi v ngi cú quan h thõn thuc, gn gi
C. Vn ngi v ngi tin hoỏ ng quy
D. Vn ngi v ngi tin hoỏ phõn li chu s chi phi ca chn lc t nhiờn
Câu 18 :
Kớch thc ca qun th thay i khụng ph thuc vo yu t no sau õy?
A. Mc t vong B. Cỏ th nhp c v xut c
C. T l c cỏi D. Sc sinh sn
Câu 19 : Nhân tố vô sinh có ảnh hởng rõ nhất đến sự biến động số lợng cá thể của quần thể là :
A.
Gió, bão B. ánh sáng
C.
Nhiệt độ D. Độ ẩm
Câu 20 : Kích thớc của quần thể không có khái niệm nào dới đây ?
A.
Kích thớc tối thiểu
B.
Kích thớc tối đa
C.
Kích thớc tối u
D.

Kích thớc đặc trng
Câu 21 : Quan hệ giữa hai loài sống chung với nhau mà cả 2 loài cùng có lợi. khi tách riêng chúng vẫn sống đợc là mối
quan hệ nào ?
A.
Quan hệ hãm sinh
B.
Quan hệ hội sinh
C.
Quan hệ cộng sinh
D.
Quan hệ hợp tác
Câu 22 : Quan hệ giữa 2 lo i sinh vật trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi hoặc có hại là mối quan hệ nào
A.
Quan hệ hợp tác
B.
Quan hệ hãm sinh
C.
Quan hệ cộng sinh
D.
Quan hệ hội sinh
Câu 23 : Các nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ của quần thể là :
A. Sc sinh sản và mức độ tủ vong
B. Sự xuất c và nhập c các cá thể trong quần thể
C. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong cùng một đàn, số lợng kẻ thù ăn thịt
Câu 24 :
Nhúm cỏ th no di õy l mt qun th ?
A. Cõy c ven b h B. n cỏ rụ phi trong ao
C. Cỏ chộp v cỏ vng trong b cỏ cnh D. Cõy trong vn
Câu 25 :

c im no sau õy khụng cú k Giura ?
A. Xut hin cõy ht kớn B. Cõy ht trn ng tr
C. Phõn hoỏ chim D. Bũ sỏt c ng tr
Câu 26 : Đc im no di õy khụng cú cõy a búng ?
A. Lỏ cõy nm ngang B. Phin lỏ dy, mụ giu phỏt trin
C. Thõn cõy cú v mng, mu thm D. Lỏ cõy cú mu xanh sm
Câu 27 :
Thc vt cú ht xut hin k no ?
A. Than ỏ B. ờvụn C. Xilua D. Cambi
Câu 28 : Về nguồn gốc, hệ sinh thái đợc chia thành các kiểu :
A.
Các hệ sinh thái lục địa và đại dơng
B.
Các hệ sinh thái trên cạn và dới nớc
C.
Các hệ sinh thái rừng và biển
D.
Các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
Câu 29 :
Gii hn sinh thỏi l gỡ ?
A. L gii hn chu ng ca mt sinh vt i vi mt nhõn t sinh tỏhi ca mụi trng, nm ngoi gii hn sinh
thỏi sinh vt vn tn ti c.
B. L khong giỏ tr xỏc nh ca mt nhõn t sinh thỏi m trong khong ú sinh vt cú th tn ti v phỏt trin
theo thi gian.
C. L gii hn chiu ng ca sinh vt i vi nhiu nhõn t sinh tỏhi ca mụi trng, nm ngoi gii hn sinh
thỏi sinh vt khụng th tn ti c.
D. L gii hn chu ng ca sinh vt i vi mt s nhõn t sinh thỏi ca mụi trng, nm ngoi
gii hn sinh thỏi sinh vt khụng th tn ti c.
Câu 30 :
nh hng ca ỏnh sỏng i vi thc vt nh th no ?

A. Bin i v sinh lớ rừ hn v hỡnh thỏi B. Bin i v hỡnh thỏi rừ hn v sinh lớ
C. Ch bin i v hinh thỏi D. Ch bin i v sinh lớ
Câu 31 :
c trng no sau õy chi phi cỏc c trng khỏc ca qun th?
A. Kh nng sinh sn B. Mc t vong ca cỏ th
C. Mt cỏ th D. T l c cỏi
Câu 32 : Tại sao các loài thờng phân bố khac nhau trong không gian tạo nên kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng hoặc
theo chiều nằm ngang ?
A.
Do hạn chế về nguồn dinh dỡng
B.
Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
C.
Do nhu cầu sống khác nhau
D.
Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài
Câu 33 : Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh ?
A. Hình thành quần xã tơng đối ổn định
B. Khởi đầu từ môi trờng trống trơn
C. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
D. Có thể hình thành nên quẫn xã tơng đối ổn định, tuy nhiên rất nhiều quần xã bị suy thoái.
Câu 34 : Quan hệ giữa 2 loài sinh vật, trong đó một loài này sống bình thờng nhng gây hại cho nhiều lo i khác thuộc mối
quan hệ nào ?
A.
Quan hệ hội sinh
B.
Quan hệ hợp tác
C.
Quan hệ cộng sinh
D.

Quan hệ ức chế Cảm nhiễm
Câu 35 :
Mt cỏ th trong qun th l :
A. S lng cỏ th trờn mt n v din tớch ca qun th
B. S lng cỏ th trờn mt n v din tớch hay th tớch ca qun th
C. Khi lng cỏ th trờn mt n v din tớch hay th tớch ca qun th
D. S lng cỏ th trờn mt n v th tớch ca qun th

Câu 36 :

Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp gây biến đổi số lợng của quần thể ?
A.
Mức độ xuất c và
nhập c
B. Mức t vong
C.
Mức cạnh tranh D. Mức sinh sản
Câu 37 : Kích thớc của quần thể là :
A. khối lợng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
B. số lợng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
C. số lợng cá thể ( hoặc khối lợng hoặc năng lợng tích luỹ trong các cá thể) Phân bố trong không gian của quần thể.
D. năng lợng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
Câu 38 :
sinh thỏi ca mt loi l :
A. mt vựng a lý m ú tt c cỏc nhõn t sinh thỏi quy nh s tn ti v phỏt trin lõu di ca loi
B. mt khụng gian sinh thỏi m ú tt c cỏc nhõn t sinh thỏi ca mụi trng nm trong gii hn sinh thỏi
cho phộp loi ú tn ti v phỏt trin
C.
mt khụng gian sinh thỏi c hỡnh tahn bi t hp cỏc gii hn sinh thái ( hay khụng gian a
din ) m ú loi tn ti v phỏt trin lõu di.

D. mt khụng gian sinh thỏi c hỡnh thnh bi mt gii hn sinh thỏi m ú nhõn t sinh thỏi quy nh s
tn ti v phỏt trin lõu di ca loi.
Câu 39 :
Ni dung no di õy cha y vi khỏi nim cỏc loi mụi trng ?
A. Mụi trng trong t gm cỏc lp t sõu khỏc nhau, trong ú cú cỏc sinh vt sinh sng
B. Mụi trng cú sinh vt, thc vt, ng vt v con ngi
C. Mụi trng trờn cn bao gm mt t v lp khớ quyn, l ni sng ca phn ln cỏc sinh vt trờn trỏi t
D. Mụi trng di nc gm nhng vựng nc ngt, nc mn v nc l cú cỏc sinh vt sinh sng.
Câu 40 :
Lng c ng tr k no ?
A. Than ỏ B. Xilua C. vụn D. Pecm


×