S GD&T BN TRE
KIM TRA HC K II NM HC 2009-2010
Mụn: TON - Khi 12 - Giỏo dc trung hc ph thụng
( Thi gian lm bi 150 phỳt, khụng k thi gian giao )
*******
I. PHN BT BUC
(7,0 im )
Cõu 1
(3,0 im)
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th ( C ) ca hm s
4
2
2
x
yx=.
b) Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi th (C)
vaứ trc honh.
Cõu 2 (2,5 im)
a) Tớnh cỏc tớch phõn:
1
ln
e
Ixxdx=
v
6
2
1
3
J
xxdx=+
.
b) Gii phng trỡnh
2
5
0
2
xx++ = trờn tp s phc.
Cõu 3 (1,5 im)
Trong khụng gian vi h ta Oxyz cho im A(1;-2;1) v mt phng () cú phng trỡnh:
2x+2y-z+1=0.
a) Vit phng trỡnh mt cu (S) cú tõm l A v tip xỳc vi mt phng ().
b) Tỡm ta hỡnh chiu vuụng gúc ca im A trờn ng thng cú phng trỡnh:
11
212
x
yz
==.
II. PHN T CHN (3,0 im)
Thớ sinh chn mt trong hai phn (Phn A hoc phn B)
1. Phn A theo chng trỡnh chun:
Cõu 4A (1,0 im)
Tỡm nguyờn hm F(x) ca hm s
x
f(x) = xe bit rng th (C) ca hm s y = F(x) i qua giao
im ca hai ng tim cn ca th hm s
3-2x
y=
x
.
Cõu 5A (2,0 im)
Trong khụng gian vi h ta Oxyz cho cỏc im A(1;2;1), B(2;-2;3) v
BC (3;0; 2)=
uuur
.
a) Vit phng trỡnh mt phng () i qua ba im A, B v C.
b) Tỡm ta trc tõm H ca tam giỏc ABC.
2. Phn B theo chng trỡnh nõng cao:
Cõu 4B (1,0 im)
Cho hàm số
2
xmx1
y
x1
+
=
(m là tham số) (1).
Với giá trị nào của m thì tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (1) tạo với các trục tọa độ một tam giác
có diện tích bằng 4 (đơn vị diện tích).
Cõu 5B (2,0 im)
Trong khụng gian vi h ta Oxyz cho cỏc im A(2;1;-1), B(1;-3;2) v
BC ( 3;1;2)=
uuur
.
a) Vit phng trỡnh mt phng () i qua ba im A, B v C.
b) Tỡm ta tõm I ca ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC.
Ht
Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Giỏm th khụng gii thớch gỡ thờm
H v tờn thớ sinh: S bỏo danh: .
Ch ký ca giỏm th 1: Ch ký ca giỏm th 2: .
HƯỚNG DẪN CHẤM CỦA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 -2010
MÔN TOÁN - KHỐI 12 -
Giáo dục trung học phổ thông
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
Câu Đáp án Điểm
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số
4
2
2
x
yx=−.
TXĐ :
D =
¡
x
lim
→±∞
=−∞
0.25
2
y0
x0
y' 2x 2x 0
1
x1
y
2
=
⎡
=
⎡
⎢
=− =⇔ ⇒
⎢
⎢
=±
=
⎣
⎣
0.5
BBT
-
∞
CÑ
CÑ
CT
-
∞
1
2
+
-00 0
-+
0
1
2
-
∞
+
∞
-1
0
1
y
y
/
x
0.5
Hàm số đồng biến trên khoảng
(;1)
−
∞− và (0;1)
Hàm số nghịch biến trên khoảng
(1;0)
−
và (1; )
+
∞
CĐ
1
1;
2
⎛⎞
−
⎜⎟
⎝⎠
và
1
1;
2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
; CT
(
)
0; 0
0.25
Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ
(
)
0; 0 ; ( 2; 0)±
// 2
21
y24x0x y
24
=− =⇔=± ⇒=. Điểm uốn
21
(;)
24
±
Đồ thi:
-1
1
1
2
x
y
O
2
-
2
0.5
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) vaø trục hoành.
Gọi S là diện tích cần tìm ta có:
Câu 1
3.0 đ
2
4
2
0
2( )
2
x
Sxdx=−
∫
0.5
2
35
0
82
2( )
310 15
xx
=− =
(đvdt)
0.5
a) Tính tích phân
1
ln
e
Ixxdx=
∫
Tính
1
ln
e
Ixxdx=
∫
Đặt
1
lnu x du dx
x
=⇒=
2
2
x
dv xdx v=⇒=
0.5
2
1
1
ln
22
e
e
x
x
Ixdx=−
∫
0.25
2222
1
2
11
222 2 44
1
(1)
4
e
exee
I
e
=− =−+
=+
0.25
Tính
6
2
1
3
J
xxdx=+
∫
Đặt
22 2
3322txtxtdtxdx=+⇒=+⇒ =
0.25
12;6 3
x
tx t=⇒= = ⇒=
63
22
12
3Ixxdxtdt=+=
∫∫
0.25
3
3
2
819
9
333
t
==−=
0.25
b) Tìm nghiệm phức của phương trình
2
5
0
2
xx
+
+=
5
14. 9
2
Δ= − =− ⇒Δ có các căn bậc hai là :
3 i
δ
=±
0.5
Câu 2
2.5đ
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
1;2
13
2
i
x
−
±
=
0.25
a) Viết phương trình mặt cầu (S)
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (α) nên (S) có bán kính
2411
2
(;())
33
RdA
α
−−+
== =
0.25
Câu 3
1.5đ
Vậy (S):
222
4
(1)( 2)(1)
9
xy z
−
++ +− =
0.25
b) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆ có
phương trình:
11
212
x
yz−−
==
.
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với ∆.
⇒
(P) nhận
(2; 1;2)u
Δ
−
uur
làm VTPT do đó PTTQ của (P) là 2(x-1)-(y+2)+2(z-1)=0
2260xy z
⇔
−+ −=
0.25
0.25
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆ ta có tọa độ
H là nghiệm của hệ phương trình:
5
9
12
19
1
9
24
9
2260
10
9
t
xt
x
yt
zt
y
xy z
z
⎧
=
⎪
⎪
=+
⎧
⎪
=
⎪
=−
⎪
⎪
⇔
⎨⎨
=
⎪⎪
=
⎪⎪
−+ −=
⎩
⎪
⎪
=
⎩
Vậy:
19 4 10
(;;)
999
H
0.5
Tính
x
x
edx
∫
Đặt
x
x
u x du dx
dv e dx v e
=⇒ =
=⇒=
0.25
()
xxxxx xx
x
e dx xe e dx xe e C F x xe e C=− =−+⇒ =−+
∫∫
0.25
3-2x
lim 2
x
x→±∞
=− ⇒Tiệm cận ngang là: y = -2
0
3-2x
lim
x
x
±
→
=±∞ ⇒ Tiệm cận đứng x = 0
Giao điểm của hai đường tiệm cận là (0; 2)I
−
0.25
Câu 4A
1đ
() 1 2 1IC C C∈⇔−+=−⇔=−
Vậy : ( ) 1
xx
Fx xe e=−−
0.25
a) Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua ba điểm A, B, C.
BC (3;0; 2)=−
uuur
,AB (1; 4;2)=−
uuur
BC, AB ( 8; 8; 12), (2; 2; 3)n
⎡⎤
=−−−
⎣⎦
uuur uuurr
tacó
, BC, ABn
⎡⎤
⎣⎦
ruuur uuur
cùng phương
0.5
Mặt phẳng (α) nhận n
r
làm VTPT và đi qua điểm A do đó PTTQ của mặt
phẳng (α) là: 2(x-1)+2(y-2)+3(z-1)=0 2 2 3 9 0xyz
⇔
++−=
0.25
b) Tìm tọa độ trực tâm H của ∆ABC.
H là trực tâm của tam giác ABC cho nên
.0AH BC AH BC
⊥
⇔=
uuur uuur
,
.0CH AB CH AB⊥⇔ =
uuur uuur
và H thuộc mặt phẳng (α)
0.25
BC OC OB OC OB BC OC (5; 2;1) (5; 2;1)C=−⇔=+⇒=−⇒ −
uuur uuuruuuruuur uuuruuuruuur
0.25
Câu 5A
2đ
.03(1)2(1)03210
.0 54(2)2(1)0 42150
AH BC x z x z
CH AB x y z x y z
=⇔ −− −=⇔ − −=
=⇔−− + + −=⇔− + − =
uuur uuur
uuur uuur
0.25
0.25
Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình:
3210
42150
22390
xz
xyz
xyz
−−=
⎧
⎪
−
+−=
⎨
⎪
+
+−=
⎩
37
17
31
17
47
17
x
y
z
⎧
=
⎪
⎪
⎪
⇔=−
⎨
⎪
⎪
=
⎪
⎩
Vậy
37 31 47
(; ;)
17 17 17
H −
0.25
Cho hµm sè
2
xmx1
y.
x1
+−
=
−
(m lµ tham sè) (1)
2
xmx1 m
yxm1
x1 x1
+−
==+++
−−
* Khi m = 0 đồ thị hàm số suy biến thành đường thẳng do đó nó không có
tiệm cận.
0.25
* Khi
0m ≠
lim 0
1
x
m
x
→±∞
=⇒
−
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
là:
1yxm=+ +
0.25
11(1)
(1) 1
xy
yxm m
mm
=+ +⇔ + = ≠−
−+ +
Gọi S
diÖn tÝch tạo bởi tiÖm cËn xiªn cña ®å thÞ hµm sè (1) và các trục tọa
độ ta có:
2
11
(1) 1 (1)
22
Smm m=−+ += +
0.25
Câu 4B
1đ
2
2
1
4(1)4
2
(1)8 122
Sm
mm
=⇔ + =
⇔+=⇔=−±
0.25
a) Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua ba điểm A, B, C.
BC ( 3;1; 2)=−
uuur
, AB ( 1; 4;3)=− −
uuur
BC, AB (11;7;13)n
⎡⎤
==
⎣⎦
ruuuruuur
0.5
Mặt phẳng (α) nhận n
r
làm VTPT và đi qua điểm A do đó PTTQ của mặt
phẳng (α) là: 11(x-2)+7(y-1)+13(z+1)=0
11 7 13 16 0xy z
⇔
++ −=
0.25
b) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của ∆ABC.
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC ta có I cách đều A, B,
C và I thuộc mặt phẳng (α) do đó I thuộc các mặt phẳng trung trực của AB,
BC và mặt phẳng (α)
0.25
PTTQ của mặt phẳng trung trực của AB là: -x - 4y + 3z -4 = 0
0.25
Câu 5B
2đ
BC OC OB OC OB BC OC ( 2; 2;4) ( 2; 2; 4)C=−⇔=+⇒=−− ⇒−−
uuur uuuruuur uuuruuuruuuruuur
0.25
PTTQ của mặt phẳng trung trực của BC là: -3x + y + 2z -5 = 0
0.25
Suy ra tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:
11 7 13 16 0
4340
3250
xy z
xyz
xy z
+
+−=
⎧
⎪
−− + − =
⎨
⎪
−++ −=
⎩
185
339
98
339
521
339
x
y
z
⎧
=−
⎪
⎪
⎪
⇔=
⎨
⎪
⎪
=
⎪
⎩
Vậy
185 98 521
(;;)
339 339 339
I −
0.25
Nếu học sinh làm bài không theo hướng dẫn chấm nhưng đúng vẫn cho đủ điểm theo từng câu.
HẾT