Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI ĐÁP ÁN KT HKI 2011-2012 môn HÓA 12 GDTX TỈNH BẾN TRE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.62 KB, 3 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BẾN TRE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2011- 2012

Môn : Hóa học lớp 12- Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút

Mã đề thi
485

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh ………

Câu 1: Ngâm sáu lá kẽm nguyên chất vào sáu ống nghiệm chứa riêng biệt các dung dịch: MgSO
4
,
AgNO
3
, CuSO
4
, AlCl
3
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2


. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 3: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. CaCl
2
. B. MgCl
2
. C. FeCl
2
. D. AgNO
3
.
Câu 4: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. propan. B. propen. C. toluen D. etan.
Câu 5: Cho 0,1 mol H
2
NCH
2
COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 300. B. 400. C. 200. D. 100.
Câu 6: Cho các polime sau: -(-CH
2
– CH
2
-)-
n

; -(-CH

2
- CH=CH- CH
2
-)-
n

; -(-NH-CH
2
-CO-)-
n

Công thức của các monome khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
-CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CHCl, CH

3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C=CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH
2
, NH

2
- CH
2
- COOH.
Câu 7: Cho 11,25 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được dung dịch chứa 16,725 gam muối. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C. H
2
NCH
2
COOH D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
Câu 8: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuCl
2



FeCl
2
+ Cu
Kết luận nào dưới đây đúng ?
A. Tính oxi hoá của Cu
2+
>Fe
2+
B. Tính khử của Cu>Fe
2+

C. Tính khử của Cu>Fe D. Tính oxi hoá của Fe
2+
>Cu
2+

Câu 9: Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. metyl amin, amoniac, natri axetat. B. anilin, amoniac, natri hidroxit
C. anilin, metyl amin, amoniac D. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
Câu 10: Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép
bằng phương pháp điện hóa?
A. Sn B. Ni C. Cu D. Zn
Câu 11: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng, tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOC
2

H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOCH
3

Câu 12: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. hidro hóa B. hidrat hóa C. este hóa D. xà phòng hóa
Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H
5
NH2, C2H
5
NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kim loại R trong 150 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M. Để trung hòa hoàn
toàn lượng axit dư trong dung dịch thu được sau phản ứng phải dùng vừa đủ 30 ml dung dịch NaOH 1M.

Kim loại R là
A. Fe B. Mg C. Ba D. Zn

Trang 2/3 - Mã đề thi 485
Câu 15: Cho dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ thực hiện phản ứng tráng gương, lượng Ag thu được tối
đa là
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam
Câu 16: Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được

A.

2 2
H O CO
n = n

B.

2 2
H O CO
n < n

C.

2 2

H O CO
n = 2n

D.

2 2
H O CO
n > n

Câu 18: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 476000 ( đvC ). Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 19: Một este A đơn chức tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 1,0M thu được 12,3g muối B
và 4,8g ancol D. Công thức phân tử của A là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O

2
D. C
4
H
6
O
2

Câu 20: Cho 8,8 gam CH
3
COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối CH3COONa thu được là
A. 6,8 gam. B. 3,4 gam. C. 8,2 gam. D. 5,4 gam.
Câu 21: Cho 20 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ với Natri, thu được 2,24 lit
H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng của metyl axetat trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 40% B. 60% C. 70% D. 45%
Câu 22: Kim loại có tính chất vật lý chung ( tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim ) là do
A. trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do chuyển động .
B. đơn chất kim loại có cấu tạo mạng tinh thể rỗng lực liên kết yếu.
C. nguyên tử kim loại thường có số electron lớp ngoài cùng ít.
D. đa sô kim loại ở trạng thái rắn.
Câu 23: Trong số các loại tơ sau:
(1) –(-NH-[CH
2
]
6
-NH-OC-[CH
2

]
4
-CO-)-
n
;

(2) –(-NH-[CH
2
]
5
-CO-)-
n
;

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.

Tơ nilon-6 là
A. (1) B. (2) C. (1), (2) D. (3)

Câu 24: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo bao nhiêu chất là đồng phân đipeptit ?
A. 2 chất. B. 4 chất C. 3 chất. D. 1 chất.
Câu 25: Kim loại M tác dụng được đồng thời với các dung dịch HCl, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
đặc nguội. Kim
loại M là
A. Fe B. Al C. Zn D. Ag
Câu 26: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam ?
A. glucozơ, glixerol, etyl axetat. B. axit axetic, glixerol, chất béo.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic, xenlulozơ.
Câu 27: Công thức cấu tạo của xenlulozơ là
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
]
n
B. [C
6
H

5
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
5
]
n

Câu 28: Công thức cấu tạo thu gọn của trioleoylglixerol (triolein) là
A. (CH

3
[CH
2
]
7
CH
2
CH
2
[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5

B. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7

COO)
3
C
3
H
5

C. (CH
3
[CH
2
]
6
CH=CH-CH=CH[CH
2
]
6
COO)
3
C
3
H
5

D. (CH
3
[CH
2
]
10

COO)
3
C
3
H
5

Câu 29: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt
với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3

C. dung dịch KOH và CuO D. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4

Câu 30: Tơ nilon 6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư), thu được V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 32: Tổng số chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2



Trang 3/3 - Mã đề thi 485
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 33: Thành phần chính tạo ra nhựa PVC là
A. -(-CH
2
-CH
2
-)-
n
B. -(-CH
2
-CHBr-)-
n
C. -(-CH
2
-CHF-)-
n
D. - (-CH
2
-CHCl-)-
n

Câu 34: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?
A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
Câu 35: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol. B. glixerol. C. glixin D. phenol.
Câu 36: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,448 lít Cl
2

(đktc) ở anot và
0.92g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là
A. KCl B. RbCl C. NaCl D. LiCl
Câu 37: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng
thu được 17,41 g muối khan. Hiệu suất phản ứng đạt 80% . Giá trị của m là
A. 15,80g B. 10,00g C. 15,63g D. 12,50g
Câu 38: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
và đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A 5 B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng, đun nóng ) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. propyl fomat B. etyl axetat C. metyl propionat D. ancol etylic
Câu 40: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco B. tơ tằm C. tơ nilon-6,6 D. tơ capron


Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:
C = 12, N = 14, H = 1, O = 16, Na = 23 , Cl = 35,5, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137, Zn = 65,
Fe = 56, Mg = 24, Cu = 64, S = 32, K = 39, Li = 7, Rb = 85,5108,

HẾT


×