Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 12 LẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.94 KB, 2 trang )

Câu 32 : Chọn câu ĐÚNG : Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng nào của âm
vẫn giữ nguyên ? A. Biên độ âm B. Tần số âm C. Tốc độ truyền âm D. Bước sóng âm
Câu 33 : Chọn câu ĐÚNG : A. Nhạc âm do các nhạc cụ phát ra ,tạp âm do các nguồn âm khác không phải
nhạc cụ phát ra. B. Nhạc âm tai người cảm thụ được ,tạp âm tai người không cảm thụ được.
C. Nhạc âm có tần số xác định ,tạp âm không có tần số xác định.
D. Nhạc âm có cường độ nhỏ , tạp âm có cường độ lớn.
Câ u 34 : Chọn câu ĐÚNG : A. Âm nghe to - nhỏ khác nhau là do cường độ khác nhau.
B. Âm nghe trầm - bỗng khác nhau là do có tần số khác nhau.
C. Âm nghe êm dịu hay chói tai là do mức cường độ âm.
D. Tất cả các giải thích trên đều đúng.
Câu 35 : Chọn câu SAI : Đối với tai người bình thường thì : A. chỉ nghe được những âm có tần số dưới
20KHz. B. thính nhất với những âm có tần số từ 1KHz đến 5KHz.
C. nghe âm cao thính hơn âm trầm D. nghe nhạc âm dễ chịu hơn tạp âm.
Câu 36 : Chọn câu SAI : Càng xa nguồn âm , người quan sát nghe âm càng nhỏ , vì : A. cường độ âm càng
nhỏ B. biên độ âm càng giảm C. năng lượng âm càng giảm D. dao động âm càng trễ
Câu 37 : Chọn câu ĐÚNG : Âm nghe to , nhỏ không phụ thuộc vào :
A. tần số âm B. cường độ âm C. biên độ âm D. bước sóng âm
Câu 38 : Chọn câu ĐÚNG : A. ngưỡng nghe và ngưỡng đau đều không phụ thuộc vào tần số âm.
B.Cả ngưỡng nghe và ngưỡng đau đều phụ thuộc vào tần số âm
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm, còn ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số âm
D. Ngưỡng đau phụ thuộc vào tần số âm, còn ngưỡng nghe hầu như không phụ thuộc vào tần số âm
Câu 39 : Chọn câu ĐÚNG : Tần số cơ bản của dây đàn không phụ thuộc vào :
A.kích thước dây đàn B. khối lượng dây đàn C. cách lên dây đàn D. cách gãy đàn
Câu 40 : Khi bấm phím cho dây đàn ngắn lại chỉ còn một nửa thì tần số âm cơ bản của dây đàn sẽ :
A. giữ nguyên B. tăng gấp đôi C. giảm một nửa D. giảm 4 lần
Câu 41 : Loa của 1 máy thu thanh có công suất phát sóng thay đổi được.Ban đầu loa phát ra công suất P và 1
người ở cách nó khoảng R nghe được âm có cường độ I . Nếu công suất của loa tăng lên 4 lần , để nghe được
âm có cường độ như cũ thì người đó phải di chuyển ra xa loa thêm 1 khoảng :
A. R B. 2R C. 3R D. 4R
Câu 42 : Một người đứng cách nguồn âm 1 khoảng 5m , thì âm nghe được có cường độ là l. Để cường độ âm
nghe được giảm đi 9 lần thì người đó phải di chuyển : A. ra xa nguồn âm thêm 10m. B. ra xa nguồn âm


thêm 15m. C. ra xa nguồn âm thêm 20m. D. tất cả đều SAI.
Câu 43 : Khi cường độ âm tăng lên 10
n
lần , thì mức cường độ âm sẽ : A. tăng lên 10
n
lần
B. tăng thêm 10
n
dB C. tăng lên 10 n lần D. tăng thêm 10n dB
Câu 44 : Loa của 1 máy thu thanh gia đình có công suất tối đa là 3,14W .Biết cường độ âm chuẩn là I
0
= 10

12
W /m
2
.Mức cường độ âm lớn nhất do loa đó tạo ra tại 1 điểm cách máy 50m là :
A. 8dB B. 10dB C. 8B D. 10B
Câu 45 : Hai hoạ âm liên tiếp do 1 dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 44Hz .Tần số của hoạ âm thứ 5 do
dây đàn đó phát ra là : A. 44Hz B. 55Hz C. 110Hz D. 220Hz
Câu 46 : Bạn đang dừng xe trên đường . Một ôtô đang chuyển động tiến lại gần với tốc độ 36km /h đồng thời
còi xe phát ra âm có tần số 10
3
Hz .Lấy tốc độ truyền âm trong không khí là 320m /s . Tần số âm mà bạn nghe
trực tiếp từ còi ( gần đúng nhất ) là : A. 1031Hz B. 1032Hz C. 968Hz D. 969Hz
Câu 47 : Một cảnh sát giao thông đứng ở vọng gác , dùng máy phát ra 1 sóng âm có tần số 1KHz, hướng về 1
chiếc xe ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km /h về phía mình. Sóng âm trong không khí với tốc độ
330m/s .Tần số âm phản xạ từ ôtô mà cảnh sát đó nghe được :
A. 1129Hz B. 1065Hz C. 1061Hz D. 886Hz
Câu 48 : Tại 1 nơi trên trái đất con lắc đơn có chiều dài l

1
dao động điều hoà với chu kì T
1
= 0,6s.Con lắc đơn
có chiều dài l = l
1
+ l
2
dao động với chu kì T = 1s. Chu kì của con lắc có chiều dài l
2
là :
A. 0,2s B .0,4s C. 0,8s D. 1,2s
Câu 49 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động có biên độ lần lượt là A
1
= 6cm , A
2
= 8cm .Biên độ dao
động tổng hợp có thể là : A. A = 1cm B. A = 8cm C. A = 15cm D. A = 18cm
Câu 50 : Một con lắc dao động thẳng đứng với phương trình x = 2cos 10
π
t (cm) ,tại nơi có g =
π

2
m/ s
2
.Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật là : A. F
MIN
= 0 B. F
MIN

= 1,5N C. F
MIN
= 2N D. F
MIN
= 3N
Câu 51 : Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4
π
t +
π
/6)(cm).Quãng đường vật đi được trong
0,125s đầu tiên là : A. 1cm B. 2cm C.
3
+ 1cm D.
2
cm
Câu 52 : Một con lắc đơn có chu kì T
0
khi ở mặt đất . Đưa con lắc lên độ cao h = 0,2R (R là bán kính trái
đất ) thì chu kì con lắc là : A. T = 1,2 T
0
B. T = 0,8T
0
C. T = T
0
D. T = 0,5 T
0
Câu 53 : Trong dao động điều hoà vận tốc tức thời biến đổi : A. sớm pha
π
/ 4 so với li độ
B. lệch pha

π
/2 so với li độ C. ngược pha so với li độ D. cùng pha so với li độ
Câu 54 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x= 4cos 4
π
t(cm) .Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao
động đến khi vật trở lại vị trí đó lần đầu tiên là : A. 1s B. 2s C. 3s D. 0,5s
Câu 55 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , đầu trên cố định , đầu dưới gắn vật nặng m = 1kg dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x = 3cos( 20t -
π
/4)(cm).Lấy g = 10m/s
2
.Lực đàn hồi cực đại
của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là :
A. F
ĐH MAX
= 6N B. F
ĐH MAX
= 12N C. F
ĐH MAX
= 22N D. F
ĐH MAX
= 24N
Câu 56 : Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ dao động là 5cm.Trong quá trình dao
động tỉ số lực đàn hồi của lò xo ở vị trí thấp nhất và cao nhất là 3.Lấy g = 10m /s
2
.Chu kì dao động của con
lắc là : A. 3s B. 5s C. 3,14s D. 0,628s
Câu 57 : Một dao động điều hoà có tần số góc 20rad/s , tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì vận tốc là
1,2m/s.Biên độ của dao động là : A. 5cm B. 12cm C. 6,5cm D. 8cm
Câu 58 : Tai con người có thể nhận biết được sóng nào sau đây :

A. Sóng dọc cơ học có tần số 21KHz B. Sóng cơ học có tần số 1000Hz
C Sóng truyền trong không khí có chu kì 2 s D. Sóng dọc cơ học có chu kì 0,5s
Câu 59 : Chọn phát biểu SAI về sóng âm : A. Nhạc âm là những âm có tính tuần hoàn
B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm C. Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kì
D. Dao động âm do các nhạc cụ phát ra không phải là dao động điều hoà
Câu 60 : Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s và trong nước là 1530cm /s.Một âm truyền
trong không khí có tần số 1000Hz , khi truyền vào trong nước có tần số là :
A. 1000Hz B . 222,22Hz C. 4500Hz D. 3400Hz
Câu 61 : Cho cường độ âm chuẩn l
0
= 10
– 12
W/m
2
.Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là :
A. 10
– 4
W/m
2
B. 10
– 8
W/m
2
C. 10
– 5
W/m
2
D. 10
– 15
W/m

2

Câu 62 : Một sóng cơ có chu kì 0,1s truyền trong không khí .Sóng đó được gọi là :
A. Sóng hạ âm B. Sóng siêu âm C. Sóng âm D. không đủ điều kiện để kết luận
Câu 63 : Sóng âm truyền trong không khí khi tăng tần số của sóng lên 2lần thì vận tốc truyền sóng :
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Không đổi
Câu 64: Vận tốc của âm phụ thuộc vào : A. Tần số âm B. Bước sóng âm
C. Biên độ âm D. Tính đàn hồi và mật độ của môi trường .
Câu 65: Phương trình dao động của nguồn sóng O : u = 5cos20
π
t (cm) .Sóng truyền trên dây với bước sóng
là 2m và biên độ không đổi. Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 50cm là :
A. u = 5cos(20
π
t +
π
/2)(cm) B. u = 5cos(20
π
t - 50
π
)(cm)
C. u = 5cos(20
π
t -
π
/2)(cm) D. u = 5cos(20
π
t -
π
/4)(cm)

Câu 66: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng bằng 0,6m, biết AM = 45cm .So với A thì sóng tại M có tính
chất nào sau đây : A. Sớm pha hơn 3
π
/2 B. cùng pha C. ngược pha D. trễ pha hơn 3
π
/2

×