Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học sinh giỏi tỉnh năm 2009 THCS đề số (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.24 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT hà nam Kì thi chọn học sinh giỏi lơp 9 THCS
Năm học 2008-2009
Môn thi: Sinh học
(Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề)
Cõu I. (4,5 im)
1. c chua cỏc tớnh trng qu , v nhn v thõn cao l tri hon ton so vi qu
vng, v cú lụng t v thõn thp. Mi gen quy nh mt tớnh trng.
xỏc nh ging cú thun chng hay khụng cn phi thc hin phộp lai no?
Minh ho bng s lai.
2. So sỏnh nhng im khỏc nhau gia di truyn phõn li c lp vi di truyn liờn kt
ca hai cp tớnh trng.
3. Nhng iu kin no ỳng c ba nh lut ca Menen.
Cõu II. (2,0 im)
1. Gim phõn l gỡ? Vỡ sao gi l gim phõn?
2. Mun gõy t bin gen thỡ tỏc ng vo giai on no ca chu k t bo s t hiu
qu cao nht? Vỡ sao?
Cõu III. (2,5 im)
1. Nờu mi quan h gia ADN v Prụtờin trong quỏ trỡnh truyn thụng tin di truyn.
2. Vỡ sao núi Prụtờin thc hin chc nng iu ho cỏc quỏ trỡnh trao i cht?
Cõu IV. (2,0 im)
1. Thng bin l gỡ? Nờu cỏc c im ca thng bin?
2. Nờu cỏc phng phỏp to u th lai trong chn ging cõy trng? Phng phỏp no
c dựng ph bin nht? Ti sao?
CõuV. (4,0 im)
1. Nờu tờn cỏc mi quan h khỏc loi? Ly vớ d v cho bit c im ca cỏc mi
quan h nờu trờn?
2. Gi s mt qun xó sinh vt gm cỏc qun th sinh vt sau:
Sõu hi thc vt; chut; thc vt; rn; ch; chim n sõu; vi sinh vt; ong mt .
- Hóy lp thnh li thc n cú cỏc sinh vt trờn.
- Nờu cỏc iu kin nhng qun th ú to thnh mt qun xó sinh vt.
CõuVI. (2,0 im)


Mt t bo sinh dc c v mt t bo sinh dc cỏi ca mt loi nguyờn phõn
mt s ln bng nhau. Cỏc t bo mi c to thnh u gim phõn to ra 160 giao
t. S nhim sc th trong cỏc tinh trựng nhiu hn cỏc trng c to thnh l 576
nhim sc th. Hiu sut th tinh ca trng l 6,25%.
1. Xỏc nh s t bo sinh tinh, s t bo sinh trng, s hp t c to thnh.
2. Xỏc nh b nhim sc th lng bi ca loi, s Crụmatớt v s tõm ng cú
trong cỏc hp t c to thnh khi chỳng u k gia.
CõuVII. (3,0 im)
Bũ tớnh trng cú sng v khụng sng u nm trờn nhim sc th thng.
Mt Bũ cỏi khụng sng (1) giao phi vi Bũ c cú sng (2), nm u tiờn c
mt con Bờ cú sng (3) v nm sau c mt con Bờ khụng sng (4). Con Bờ
khụng sng ny ln lờn cho giao phi vi Bũ c khụng sng (5) c Bờ cú sng (6).
1. Xỏc nh tớnh trng tri ln.
2. Xỏc nh kiu gen ca mi cỏ th núi trờn.
3. Lp s lai minh ho.
Hết
Họ và tên thí sinh Số báo danh
Chữ ký của giám thị 1 Chữ ký của giám thị 2
sở giáo dục - đào tạo hớng dẫn chấm kỳ thi chọn HSG lớp 9 - THCS
Đề Chính thức
hµ nam
M«n thi: Sinh häc - N¨m häc 2008 - 2009
CâuI 4,5
1
-Sử dụng phép lai phân tích.
-Sơ đồ lai:
Quy ước gen : A - đỏ; a - vàng; B-nhẵn; b-lông tơ; C-cao; c-thấp
Trường hợp1
P: AABBCC x aabbcc
G

P
: ABC abc
F
1
: AaBbCc
>F
1
đồng tính > P thuần chủng

1,5
2
Sự khác nhau:
Di truyền Phân li độc lập Di truyền liên kết
-Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST
tương đồng khác nhau.
-2 cặp T
2
di truyền độc lập và không
phụ thuộc với nhau.
-Các gen phân li độc lập trong quá
trình phát sinh giao tử.
-Làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
-Hai cặp gen nằm trên 1cặp NST
tương đồng .
-2 cặp T
2
di truyền độc lập và không
phụ thuộc với nhau.
-Các gen phân li cùng nhau trong
quá trình GP tạo giao tử.

-Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
2,0
3
Điều kiện nghiệm đúng cả 3 định luật:
-Bố mẹ phải thuẩn chủng về cặp T
2
đem lai. T
2
trội phải trội hoàn toàn.
-Số cá thể phải đủ lớn. Mỗi gen quy định một tính trạng.
1,0
Câu II 2,0
1
-Khái niệm giảm phân: (SGK).
-Vì: Gồm 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 TB con đều mang bộ NST đơn bội
(n NST), số lượng NST trong các TB con đã giảm đi một nửa so với TB mẹ
nên gọi đó là GP.
1,0
2
Gây đột biến gen: tác động vào pha S (kỳ trung gian) vì pha S là giai đoạn tổng
hợp ADN và nhân đôi NST.
1,0
CâuIII 2,5
1
Gen (1đoạn ADN) > mARN > Prôtêin .
Các Nu trong ptử ADN quy định trình tự Nu trong mạch mARN, các Nu trong
mARN quy định trình tự các aa trong cấu trúc bậc 1 của Prôtêin.
1
2
-Các hoocmôn phần lớn là các Prôtêin có hoạt tính sinh học cao. Các hoocmôn

có vai trò điều hoà các quá trình TĐC trong TB và cơ thể.
-Bảo vệ cơ thể (khángthể), vận động của TB và cơ thể.
-Có thể phân giải Prôtêin cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của TB và cơ thể
1,5
CâuIV 2,0
1
-Khái niệm thường biến: (SGK).
-Đặc điểm: Biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện
ngoại cảnh.Không di truyền được.
1,0
2
-Phương pháp tạo ưu thế lai: Lai khác dòng, lai khác thứ.
-PP phổ biến nhất là lai khác dòng.
-Vì lai khác dòng đa số các gen ở trạng thái dị hợp trong đó chỉ có gen trội
(thường có lợi) được biểu hiện.Cơ thể lai có độ đồng đều cao về năng suất, pc
1,0
Câu V 4,0
Trường hợp2
P: AaBbCc x aabbcc
G
P
: ABC, AbC,Abc, abc
aBC,abC,abc
F
1
: 1AaBbCc; 1AabbCc; 1Aabbcc;
1aaBbCc; 1aabbCc; 1aabbcc
>F
1
phân tính > P không thuần chủng

1
- Nêu tên, ví dụ :
Quan hệ Đặc điểm
Hỗ
trợ
Cộng sinh Sự hợp tác hai bên cùng có lợi
Hội sinh
Sự hợp tác giữa 2 SV, 1 bên có lợi, bên kia không có
lợi và có hại.
Đối
địch
Cạnh tranh SV cạnh tranh TA, nơi ở, ĐKS, kìm hãm sự phát triển.
Ký sinh
nửa ký sinh
SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy chất dd
Sinh vật
ăn SV khác
ĐV ăn TV, ăn thịt
2,5
2
-Lưới TA: Ong mắt đỏ
Sâu hại TV Chim ăn sâu VSV
Thực vật Ếch
Chuột Rắn
-ĐK: + Cùng chung sống trong một sinh cảnh.
+ Được hình thành trong trong một quá trình lịch sử lâu dài.
+ Có mối quan hệ tương hỗ, gắn bó với nhau
1,5
CâuVI 2,0
1

-Gọi a là số TB sinh tinh > số Tb sinh trứng là a (TB)
Ta có : 4a+a = 160 > a = 32 (TB)
-Số hợp tử được tạo thành = số trứng được thụ tinh = 32 x
6,25
100
= 2 (hợp tử)
1,0
2
- Gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài.
Ta có: 4.32.n - 32.n = 576 > n = 6 > 2n = 12 (NST)
- Ở kỳ giữa : Số tâm động = 2.2n = 24
Số Crômatít = 2.24 = 48
1,0
CâuVII 3,0
1
Xét phép lai: Bê không sừng (4) lớn lên x Bò đực không sừng (5)
Bê có sừng (6)
> Vì bố mẹ không sừng đẻ con có sừng > T
2
có sừng là T
2
lặn và T
2
không
sừng là T
2
trội .
0,5
2
Qui ước: Gen A qui định tính trạng không sừng, gen a qđtt có sừng

> (2);(3);(6) có kiểu gen: aa
(6) có kiểu gen : aa > nhận 1 giao tử a từ (4) và 1 giao tử a tử (5)
> (4) và (5) có kiểu gen là Aa.
(3) có kiểu gen : aa > nhận 1 giao tử a từ (1) > (1) có kiểu gen là Aa.
1,5
3
(1) x (2) (4) x (5)
P: Aa x aa Aa x Aa
GP A,a a G: A;a A;a
F1 1Aa : 1aa F: 1AA : 2Aa : 1aa
(4) (3) (6)
1
*L ưu ý: CâuVI, CâuVII thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

×