Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra số học 6 chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.89 KB, 3 trang )

Tuần: 23 Ngày soạn: 25/01/2015
Tiết 68 Ngày dạy: 28/01/2015
Bài: Kiểm tra Tiết 1 lớp 6A
Điều chỉnh ngày dạy………………………
KIỂM TRA CHƯƠNG II

A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Đánh giá qúa trình hoạt động học của học sinh; lấy kết quả đánh giá hoạt
động nhận thức của học sinh.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã được thu nhận phân tích tìm các pp giải bài
toán.
- Rèn luyện tính độc lập làm bài và tư duy lôgic.
3. Tư tưởng:
- Rèn luyện tính tự giác, cận thận
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
1.1 Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Phép cộng và
phép nhân các
số nguyên
Nắm vững quy
tắc cộng ; trừ ;


nhân các số
nguyên
Biết vận dụng các quy tắc
để biến đổi đưa bài toán
đơn giản hơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
2
20%
2
2
20%
6
4
40%
Các tính chất
của phép nhân
Gía trị tuyệt
đối của một số
nguyên
Biết tính chất
phân phối của
phép nhân với
phép cộng để
biến đổi phép
tính
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ
2
2
20%
2
2
20%
Tìm các số
nguyên x
Bội và ước của
một số nguyên
Biết vận dụng quy tắc
chuyển vế để giải các bài
tập dạng tìm x . Vận dụng
cách tính giá trị tuyệt đối
của một số nguyên để
biến đổi tìm số nguyên x
Biết biến đổi và
áp dụng cách tìm
ước của một số
nguyên để tìm
giá trị của x và y
của bài toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
3
1
1

3
4
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
6
4
40%
4
5
50%
1
1
10%
11
10
100%
1.2 Đề bài:
Bài 1: Tính :
a. ( - 38 ) + 28 b. ( - 273) + ( - 123 )
c. 125. ( -8 ) d. (- 25) . (- 4)
Bài 2: Tính các tổng sau
a.
( ) ( ) ( )
15 26 9
− + − + − 
 
b.
( ) ( )
26 16 26 132 16− + − + − +

Bài 3: Thay một thừa số bằng tổng để tính
a. -76 . 11 b. 65.101
Bài 4: Tìm x biết
a. 3x + 3 = - 27 b. x – 12 = -18
Bài 5: Tìm các số nguyên x biết
x là bội của -6 và -36 < x < 36
1.3 Đáp án:
Bài Đáp án Thang
điểm
Bài 1

a. -38 + 28 = - ( 38 – 28 ) = -10
b. -273 + ( - 123 ) = - ( 273 + 123 ) = - 396
c. 125 . ( - 8 ) = - ( 125.8 ) = - 1000
d. ( -25) . (- 4) = 25 . 4 = 100
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2

a.
( ) ( ) ( )
15 26 9 ( 41) ( 9) 50
− + − + − = − + − = −
 
 
b.
( ) ( )
26 16 26 132 16− + − + − +

=
( ) ( )
26 26 16 16 132
− + + − + −   
   
= 0 + 0 - 132 = - 132
0,75đ
0,75đ
0,5đ
Bài 3

a. - 76 . 11 = - 76 .( 10 + 1 ) = - 76.10 + (- 76) . 1
= - 760 + ( - 76 ) = - 836
b. 65.101 = 65 . (100 + 1) = 65. 100 + 65. 1
= 6500 + 65 = 6565
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
Bài 4

a. 3x + 3 = -27

3x = - 27 - 3

3x = -30


x = -30 : 3


x = - 10
b. x – 12 = -18
x = -18 + 12
x = -6
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 5

x = {-24;-18;-12;-6;0;6;12;18;24} 1
2. Học sinh: Chuẩn bị bài
C. Tiến hành kiểm tra:
I. Ổn định tổ chức lớp và thông báo kiểm tra
2. Phát đề kiểm tra
- GV phát đề và quản lí học sinh trong giờ
3. Thu bài
4. Đánh giá kết quả kiểm tra
V. Rút kinh nghiệm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×