Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THCS NGÔ QUYỀN Đề & ĐÁP ÁN toán KIỂM TRA HK 2 lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.58 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra chất lượng HK 2 lớp 6
(Trường THCS Ngô Quyền)
I. TRẮC NGHIỆM : (2 đ ) Ghi chỉ một chữ cái trước đáp số đúng .
Câu 1: Số nghịch đảo của –3
2
1
là :
A.
1
3
2
B.
5
2

C 3.5 D.
7
2

Câu 2 : Giá trị của biểu thức (-2)
3
+ (-1)
4
bằng :
A. -9 B. 7 C. -7 D. 9
Câu 3 : Kết quả của phép tính -8
2
1
+ 6
2
1


là :
A. -3 B. -1 C. – 6 D. – 2 .
Câu 4 : Kết quả rút gọn phân số
5.3
17.59.5 −
là:
A. 3-5.17 B.
3
173

C. –
3
8
D .1 +
3
8

Câu 5 : 75% của x bằng – 3 thì x bằng :
A. – 4 B. 4 C.
4
9

D.
4
9
Câu 6 : 35% của – 1
14
1
có giá trị bằng :
A.

40
13−
B.
40
13
C.
8
3
D.
8
3

Câu 7 : Cho ∠A và ∠B phụ nhau nếu ∠A = 55o thì số đo ∠B bằng :
A.45
0
B.35
0
C.125
0
D.55
0
Câu 8 : Cho ∠xOy = 65o thì góc kề bù với nó bằng :
A.25
0
B.65
0
C.115
0
D.125
0

Câu 9: Biết

NMP = 180
0
. Trong các câu sau, câu nào sai:
A.ba điểm N, M, P thẳng hàng
B.Hai tia MP và MN đối nhau
C.Hai tia NP và MP trùng nhau
D.Góc NMP là góc bẹt
Câu 10: Cho hai góc kề bù ∠xOy và ∠yOy’, trong đó ∠ xOy =110
0
; Oz là tia phân
giác của góc yOy’.Số đo góc yOz bằng
A. 55
0
B. 45
0
C. 40
0
D. 35
0
.
II. PHẦN T Ự LUẬN (8 đ) :
Bài 1 (1,5 điểm) : Tính:
a)
12
5
.
7
1

3
1
.
7
5
4
5
.
7
3
−−
; b)1,6.
24
5
-(25%+
6
1
):(-3
4
3
); c)














+
2,0.
6
1
4:
2
1
3
3
1
2
Bài 2 (1,5 điểm) : Tìm x, biết:
a) 1-
0
3
50
:
24
173
8
3
5
=







−+
x
; b)(1
4
3
–3x) : 0,6+1= 2
2
1
; c)
4
3
12
=−
x

Bài 3 (2 điểm) : Một ô tô đi trong 3 giờ. Giờ thứ 1 đi được 2/5 quãng đường. Giờ
thứ 2 đi được 3/5 quãng đường còn lại. Giờ thứ 3 đi được 90km.
a) Tính quãng đường mỗi giờ ô tô đi được.
b) Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường.
Bài 4 (3 điểm) :
Cho đoạn thẳng AB = 5 cm . Lấy điểm C nằm giữa A và B sao cho BC = 3 cm .
a) Tính độ dài AC.
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Cy và Cx sao cho
∠xCB = 40o ; ∠yCB = 80o
Tia Cx có là tia phân giác của ∠yCB không? Tại sao ?
Bài 5: (2 điểm)
a)Tính giá trị của biểu thức sau: A =

7 3333 3333 3333 3333
.
4 1212 2020 3030 4242
 
+ + +
 ÷
 
b) Chứng tỏ
2 3 11
C 1 3 3 3 3
= + + + + +
chia hết cho 40

ooo
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA D C D C A D B C C D
II. TỰ LUẬN
Bài 1 : tính:
a)
12
5
.
7
1
3
1
.
7

5
4
5
.
7
3
−−
= 5/7.(3/4 – 1/3 – 1/12)=5/7.1/3 = 5/21
b) 1,6.
24
5
-(25%+
6
1
):(-3
4
3
) = (8/24 – 1/4 - 1/6 ): (-15/4)
= (1/3 – ¼ - 1/6) : (-15/4)=(-1/12):(-15/4) =1/45

c)














+
2,0.
6
1
4:
2
1
3
3
1
2
= (35/6):( –5/6) = – 7
Bài 2 Giải:
a) 1 – (43/8 + x – 173/24):50/3 = 0
⇒ (43/8 + x – 173/24):50/3 = 1
⇒ (129/24 – 173/24 + x):50/3 =1
⇒ (–44/24+x):50/3 = 1
⇒ (–44/24+x) = 50/3
⇒ x = 50/3+44/24=444/24 ⇒ x =111/6 (ĐS)
b) (7/4 – 3x) : 3/5 = 3/2 ⇔ 7/4 – 3x = 9/10
⇒ 3x = 7/4 – 9/10=17/20
⇒ x = 17/20 : 3
⇒ x = 17/60 (ĐS)
c) 2x – 1=3/4
2x – 1 = ¾ ⇒ 2x=7/4 ⇒ x = 7/8
– (2x – 1) = ¾ ⇒ –2x= –1/4 ⇒ x = 1/8

Bài 3
Gọi D là quãng đường ô tô đã đi thì giờ thứ 1 đi được 2/5 .D
Giờ thứ 2 ô tô đi được 3/5 x 3/5 = 9/25.D
Giờ thứ 3 ô tô đi được 25/25 – (9/25 + 2/5) = 6/25.D
a/ Theo đề thì 6/25.D = 90 (km) à D = 90: 6/25 = 375 (km) ĐS
b/ Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường là: 375:3 = 125 (km/h) ĐS

Bài 4
a/ AC = AB + BC = 5 + 3 = 8 (cm)
b/ ∠xCB = 40o ; ∠yCB = 80o
à∠ xCy = 80 – 40 = 40 o
 Tia Cx có là tia phân giác của ∠yCB

Bài 5: a/

b/
2 3 11
C 1 3 3 3 3
= + + + + +
= (1 + 3 + 3
2
+ 3
3
) + 3
4
.(1 + 3 + 3
2
+ 3
3
) + 3

8
.(1 + 3 + 3
2
+ 3
3
)
= (1 + 3 + 3
2
+ 3
3
) . (1 + 3
4
+ 3
8
) = 40 . (1 + 3
4
+ 3
8
)
 C chia hết cho 40 (ĐPCM)

×