Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra HK I ( lớp 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.34 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( Đề 1)
Học kỳ I - Năm học 2007 - 2008
Tiết 55 – 56 - Môn : Toán 6
Thời gian kiểm tra : Thứ Hai , Ngày 31.12.2007
Môn Mức độ
Chủ đề
Hiểu Biết Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số
Học
Tập hợp
A.I.1
(0,25đ)
A.I.2
(0,25đ)
2 câu
(0,5đ)
Các phép tính ( Trong N và Z)
A.II.9
A.III.11
(1đ)
B.1.a
(0,5đ)
A.I.3
A.I.4
(0,5đ)
B.1.bc
(1,5đ)
8 câu
(3,5đ)
Lũy thừa


A.I.5
(0,25đ)
1 câu
(0,25đ)
Các dấu hiệu chia hết
A.I.6
(0,25đ)
1 câu
(0,25đ)
Số nguyên tố – Phân tích ra TSNT
A.III.12
(0,5đ)
B.2a
(1đ)
2 câu
(1,5đ)
BCNN và ƯCLN
B.2bc
(1đ)
2 câu
(1đ)
Hình
học
Điểm – đường thẳng - tia
A.II.10
(0,5đ)
1 câu
(0,5đ)
Ba điểm thẳng hàng
A.I.7

(0,25đ)
B.3.b
(0.5đ)
B.3.a
(1đ)
3 câu
(1,75đ)
Trung điểm đoạn thẳng.
A.I.8
(0,25đ)
B.3.c
(0.5đ)
2 câu
(0,75đ)
Tổng
10 câu
(4 đ)
7 câu
(3 đ)
4 câu
(3 đ)
21 câu
(10 đ)
Xuân Lãnh, Ngày 20 tháng 12 năm 2007
Nhóm Gv ra đề
Mai Hoàng Sanh Hồ Minh Hoàng
KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học : 2007-2008
Môn : Toán 6 ( đề 1)
Thời gian làm bài 90 phút
A. Trắc nghiệm : ( 4 điểm )

I. Khoanh tròn trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1: Tập hợp
{ }
2; 4;6;...;200A =
có bao nhiêu phần tử ?
a) 100 phần tử b) 101 phần tử c) 200 phần tử d) 201 phần tử
Câu 2: Tập hợp B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 . Khẳng đònh nào sau đây là Sai ?
a) 10 ∉ B b) 7 ∈ B c) {2;4;6;8}

B d) 11

B
Câu 3: Trong một biểu thức có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính trong các dấu ngoặc là:
a)
( )
[ ]
{ }
→ →
c)
{ } ( )
[ ]
→ →
b)
[ ]
{ } ( )
→ →
d) Cả ba đều đúng.
Câu 4: : Kết quả đúng của phép tính
( 2) ( 3) 6− + − +
là :

a) 11 b) -5 c) 6 d) 1.
Câu 5: Cách viết gọn nào là đúng cho tích 3.3.3.3.3 ?
a) 3.5 b) 3
5
c) 5
3
d) Tất cả đều sai.
Câu 6: Cho A = 43 530, ta có :
a) A
M
2 b) A
M
3 và A
M
5 c) A
M
2 và A
M
5 d) A chia hết cho 2;3;5
Câu 7: Nếu tia Ox , Có OM = 5 cm, ON = 9 cm thì ta kết luận là :
a) M nằm giữa hai điểm N và O. c) O nằm giữa hai điểm N và M.
b) N nằm giữa hai điểm M và O. d) Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 8: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
a) IA = IB. c) IA = IB = AB : 2
b) IA + IB = AB d) Cả 3 câu đều đúng.
II. Điền vào chỗ trống :
Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ trống : (0,5 đ)
a) Số đối của -9 là ...… b)
10
=………..

Câu 10 : Chọn từ thích hợp trong các từ “ tia, đoạn thẳng, đường thẳng,
thẳng hàng, không thẳng hàng” để điền vào các chỗ trống (......) cho phù hợp :
Hình vẽ bên vẽ các hình nào đã học ?(0,5 đ)
a) ......................AC b) ...............................AB
III. Ghép ý :
Câu 11 : Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về các tính chất của phép cộng và
phép nhân trong
¥
:(0,5 đ)
A B. Tính chất C
1) a + b + c = a + c + b a) Kết hợp
2) a + (b + c) = (a + b) + c b) Giao hoán
3) a + 0 = 0 + a = a c) Cộng với số đối
4) a(b + c + d) = ab + ac + ad d) Cộng với số 0
e) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
A
C
B
D
Câu 12 : Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng số ước số của các số :(0,5 đ)
A. Số B. Số ước của mỗi số. C
1) 5
6
a) 15 ước
2) 3
2
.5
2
b) 7 ước
3) 2.3.5.7 c) 3 ước

4) 2
2
d) 9 ước
e) 16 ước
B. Tự luận : (6 điểm )
Bài 1 : Tính giá trò các biểu thức.
a) (-7) + 9 + (-3) + 11 (0.5 đ)
b) (4.5
2
– 3.2
3
) – 80 (0.5 đ)
c)
( ) ( )
6 2
2 :8 6 .3 : 3 . 9− − − −
(1 đ)
Bài 2 : Cho a = 12 ; b = 60 ; c = 40
a) Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố ( ghi cả cách phân tích) (1 đ)
b) Tìm BCNN(a,b,c) (0.5 đ)
c) Tìm ƯCLN(a,b,c) (0.5 đ)
Bài 3 :
Cho điểm I nằm giữa hai điểm A và B. Biết AI = 4 cm ; AB = 8 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng IB. (1 đ)
b) Điểm I là gì của đoạn thẳng AB ? Vì sao ? (0.5 đ)
c) Cho điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AI ; Điểm Q là trung điểm của đoạn thẳng IB.
Tính độ dài đoạn thẳng EQ. (0.5 đ)
Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2007 - 2008

Môn : Toán 6 - Đề số 1
A.Trắc nghiệm :
I. Chọn câu trả lời đúng nhất : ( Mỗi lựa chọn đúng được 0.25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
a X X X
b X
c
d X X X X
II. Điền từ : ( Mỗi chỗ trống điền đúng được 0.25 đ)
Câu 9 : a) 9 b) 10
Câu 10 : a) tia b) đường thẳng
III.Ghép ý : ( Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 11 : 1 – b 2 – a 3 – d 4 - e
Câu 12 : 1 – b 2 – d 3 – e 4 - c
B.Tự luận:
Bài 1 :
b) (-7) + 9 + (-3) + 11 = [(-7) + (-9)] + (9 + 11) = 10 (0,5 đ)
b) (4.5
2
– 3.2
3
) – 80 = ( 4.25 – 3.8 ) – 80 = 76 – 80 = -4 (0,5 đ)
c)
( ) ( )
6 2
2 :8 6 .3 : 3 . 9− − − −
= (2
6
:2
3

) -(6.9 : 3.9) = 2
3
- (54 : 27) = 6 (1 đ)
Bài 2 :
d) Phân tích ra TSNT : 12 = 2
2
.3 ; 60 = 2
2
.3.5 ; 40 = 2
3
.5 (1 đ)
e) BCNN(a,b,c) = BCNN(12,60,40) = 2
3
.3.5 = 240 (0,5 đ)
f) ƯCLN(a,b,c) = ƯCLN(12,60,40) = 2
2
= 4 (0,5 đ)
Bài 3 :
a) Tính độ dài đoạn thẳng IB :
Vì I nằm giữa hai điểm A và B

AI + IB = AB (0,5 đ)

IB = AB – AI
= 8 - 4 = 4 (cm) (0,5 đ)
Vậy IB = 4 cm
b) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB vì :
Điểm I nằm giữa hai điểm A, B và IA = IB = 4 cm. (0,5 đ)
g) E là trung điểm của AI


AE = EI = AI : 2 = 2 (cm)
Q là trung điểm của IB

QB = IQ = IB : 2 = 2 (cm)
Vì E nằm giữa A, I và Q nằm giữa hai điểm I , Q

I nằm giữa hai điểm E và Q

EQ = EI + IQ = 4 (cm) (0,5 đ)
-- Hết --
A
B
I
E Q

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×