Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.82 KB, 1 trang )

PHÒNG GD – ĐT QUẬN TÂN PHÚ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI MÔN: Toán – LỚP: 6
_______________________________ Thời gian: 45 phút
Đề 1
Bài 1:
a. Viết bằng hai cách: - Tập hợp B các số tự nhiên không bé hơn 10 và không vượt quá 15.
b. Điền kí hiệu vào chỗ trống:
{10; 15} B 12; 13; 14 B B {11; 15} {17} B
c. Viết các số sau dưới dạng của luỹ thừa:
- cơ số 7: 343; 2401
- cơ số 4: 1024; 64; 256
Bài 2: Tính hợp lí:
a. 75 – 6
57
: 6
56
+ 13
0
b. 5
3
– [(297 – 296)
40
+ 39
0
]
c. 21 . 40 + 25 . 21 + 35 . 21
Bài 3: Tìm x, biết:
a. 180 – 2(x – 15) = 2
3
. 5
b. 2x + 5(x + 2) = 80


c. 8x + 2x – 2
3
. 5 = 10
3
: 10
2
Bài 4: Để đánh số trang của một quyển sách, bạn Nam phải dùng hết 729 chữ số. Hỏi
quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Đề 2
Bài 1:
a. Viết bằng hai cách: - Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 10.
b. Điền kí hiệu vào chỗ trống:
{8; 9; 10} C 17 C {8; 9 ;10} {8; 9} Ø C
c. Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa:
- cơ số 8: 64; 4096
- cơ số 10: 100 tỉ; 1; 10 triệu
Bài 2: Tính hợp lí:
a. 2454 – 4[12
2
: (5 + 28 . 2
2
) : 3]
b. 2
3
. 3
2
+ 9
47
: 9
45

+ 1
17
. 2
1
c. 2012 . 2014 + 2012 . 86 – 2012 . 100
Bài 3: Tìm x, biết:
a. 2x + 3(x – 4) = 88
B. 7x + 3x – 5
2
= 5
7
: 5
4
c. [(6x – 39) : 7] . 4 = 12
Bài 4: Thu gọn tổng sau:
A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ … + 3
99
+ 3
100
.

×