ĐỀ
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2012
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 11 (NC)
Trường THPT An Minh
Mã đề : 124
Câu 1: Chọn câu không đúng. Vật dẫn cân bằng điện trong điện trường có:
A. cường độ điện trường bên trong vật bằng không. B. điện thế tại mỗi điểm trên
bề mặt bằng nhau.
C. điện tích tập trung nhiều ở chỗ lồi, nhọn trên vật. D. cường độ điện trường bên
ngoài vật bằng không.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
A. Electron và nơtron có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu B. Electron và proton
có cùng khối lượng
C. Electron và proton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu D. Proton và nơtron có
cùng điện tích
Câu 3: Điện dung của tụ điện phẳng:
A. Tăng hai lần khi phần điện tích đối diện giữa hai bản tụ điện tăng hai lần.
B. Giảm bốn lần khi phần diện tích đối diện giữa hai bản tụ điện giảm hai lần.
C. Tăng hai lần khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện tăng hai lần.
D. Giảm bốn lần khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện tăng hai lần.
Câu 4: Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh, yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện tích B. Điện trường C. Cường độ điện trường
D. Đường sức điện
Câu 5. Cho bộ tụ C
1
= 10µF; C
2
= 6µF; C
3
= 4µF mắc như hình vẽ.
Mắc hai đầu bộ tụ vào hiệu điện thế U = 24V. Điện tích của các tụ là
A. Q
1
= 16.10
-5
C; Q
2
= 10.10
-5
C; Q
3
= 6.10
-5
C B. Q
1
= 24.10
-5
C; Q
2
= 16.10
-5
C Q
3
=
8.10
-5
C
C
2
C
1
C
3
C. Q
1
= 15.10
-5
C; Q
2
= 10.10
-5
; Q
3
= 5.10
-5
C D. Q
1
= 12.10
-5
C; Q
2
= 7,2.10
-5
C; Q
3
=
4,8.10
-5
C
Câu 6: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác
giữa chúng bằng 10N. Các điện tích đó bằng:
A. ± 2μC B. ± 3μC C. ± 4μC D. ± 5μC
Câu 7: Hai điện tích điểm q
1
= - q
2
= 3μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 20cm. Điện
trường tổng hợp tại trung điểm O của AB có:
A. độ lớn bằng không B. Hướng từ O đến B, E = 2,7.10
6
V/m
C. Hướng từ O đến A, E = 5,4.10
6
V/m D. Hướng từ O đến B, E = 5,4.10
6
V/m
Câu 8: Một tụ điện có điện dung C = 6 (
µ
F) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi
ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần
điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn
điện đến khi tụ phóng hết điện là:
A. 0,3 (mJ). B. 30 (kJ). C. 30 (mJ). D. 3.10
4
(J).
Câu 9: Cho mạch điện (hình vẽ). Bốn pin giống nhau, mỗi pin có ξ=2 V; r =
1 Ω, các điện trở R
1
=2 Ω, R
2
=10 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm M , N là :
A. 4 V. B. –4 V. C. 2 V. D. -2 V.
Câu 10. Hiệu điện thế hóa có độ lớn phụ thuộc
A. Bản chất kim loại B. Bản chất kim loại và nồng độ dung
dịch điện phân.
C. Nồng độ dung dịch điện phân. D. Thành phần hóa học của dung dịch
điện phân.
Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có
giá trị:
A.
r
I
3
E
=
B.
r
I
3
2E
=
C.
r
I
2
3E
=
D.
r
I
2
E
=
* Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R
1
=3Ω, R
2
=6Ω,
R
3
=1Ω, E= 12V; r=1Ω.
Dùng dữ kiện này trả lời các câu 12,13,14,15.
Câu 12. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 0,5A B. 1A C. 3A D. 2V
R
R
E, r
E, r
R
3
R
2
R
1
Câu 13. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là
A. 5,5V B. 5V C. 9V D. 4V
Câu 14. Nhiệt lượng tỏa ra trên R
2
trong 1 phút 20 giây:
A. 340J B.480J C. 960J D. 1200J
Câu 15. Hiệu suất của nguồn là: A. 70% B. 75% C.
80% D. 90%
Câu 16. Nguồn có suất điện động E = 1,2V và điện trở trong r = 1Ω. Nếu công suất mạch
ngoài là P = 0,32W thì điện trở mạch ngoài có giá trị là:
A. R = 0,5Ω B. R = 2
Ω
hoặc R = 0,5
Ω
C. R = 2Ω D. R =
0,2Ω hoặc R = 5Ω
Câu 17: Chọn một đáp án đúng:
A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển rời của các electron
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn
Câu 18: Trong sự phóng điện thành miền, nếu giảm áp suất rất thấp cỡ 10
-3
mmHg thì có
hiện tượng gì:
A. miền tối catốt giảm bớt B. Cột sáng anốt chiếm toàn bộ ống khí
C. miền tối catốt chiếm toàn bộ ống khí D. cột sáng anốt giảm bớt
Câu 19: Chọn một đáp án sai:
A. Khi dòng điện chạy qua điôt phát quang, ở lớp chuyển tiếp p – n có ánh sáng phát ra
B. Tranzito là dụng cụ bán dẫn có hai lớp chuyển tiếp p – n
C. Cặp nhiệt điện bán dẫn có hệ số nhiệt điện động lớn gấp trăm lần so với cặp nhiệt điện
kim loại.
D. Phôtôđiốt dùng để biến tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu âm thanh
Câu 20: Một bóng đèn ở 27
0
C có điện trở 45Ω, ở 2123
0
C có điện trở 360Ω. Tính hệ số
nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn:
A. 0,0037K
-1
B. 0,00185 K
-1
C. 0,016 K
-1
D. 0,012 K
-1
Câu 21: Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm
2
người ta dùng tấm sắt
làm catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO
4
và anot là một thanh đồng nguyên
chất, cho dòng điện 10A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của
lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết A
Cu
= 64, n = 2, D = 8,9g/cm
3
A. 1,6.10
-2
cm B. 1,8.10
-2
cm C. 2.10
-2
cm D. 2,2.10
-
2
cm
Câu 22: Một bộ nguồn gồm 30 pin mắc hỗn hợp thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10
pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0,6Ω. Một bình điện
phân dung dịch đồng có anot bằng đồng có điện trở 205Ω nối với hai cực bộ nguồn trên
thành mạch kín. Tính khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 1giờ30 phút, biết A
= 64, n = 2:
A. 0,01g B. 0, 23g C. 0,023g D. 0,018g
Câu 23: Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế trong quá
trình dẫn điện không tự lực của chất khí đáp án nào sau đây là sai:
A. Khi U nhỏ, I tăng theo U B. Khi U đủ lớn, I đạt giá trị bão hòa
C. U quá lớn, thì I tăng nhanh theo U D. Với mọi giá trị của U, thì I tăng tỉ lệ thuận
với U theo định luật Ôm
Câu 24: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10
-5
T.
Điểm M cách dây một khoảng:
A. 20cm B. 10cm C. 1cm D. 2cm
Câu 25: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
A. tương tác giữa hai nam châm B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên D. tương tác giữa nam châm và dòng điện
Câu 26: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau một khoảng 20cm. Dòng điện
trong hai dây dẫn có cường độ lần lượt là 5A và 10A,chạy cùng chiều nhau. Lực từ tác
dụng lên mỗi đoạn dây có chiều dài 5dm của mỗi dây là:
A. 0,25π.10
-4
N B. 0,25.10
-4
N C. 2,5.10
-6
N D. 0,25.10
-3
N
Câu 27: Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường có
đặc điểm:
A. luôn hướng về tâm của quỹ đạo B. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo
C. chỉ hướng vào tâm khi q >0 D. chưa kết luận được vì phụ thuộc vào
hướng của .
Câu 28 :Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện
chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
.
Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ
lớn là:
A. 5,0.10
-6
(T) B. 7,5.10
-6
(T) C. 5,0.10
-7
(T) D. 7,5.10
-
7
(T)
Câu 29: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn
bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện
chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện
gây ra có độ lớn là:
A. 7,35.10
-5
(T) B. 6,65.10
-5
(T) C. 5,52.10
-5
(T) D. 4,53.10
-5
(T)
Câu 30:Điều nào sau đây là sai khi nói về sự nhiễm từ của sắt và thép?
A. Lõi sắt, lõi thép khi đặt trong từ trường thì chúng đều bị nhiễm từ.
B. Trong cùng điều kiện như nhau , sắt nhiễm từ mạnh hơn thép.
C. Trong cùng điều kiện như nhau, sắt nhiễm từ yếu hơn thép.
D. Sắt bị khử từ nhanh hơn thép.