Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa học 10 - Đề 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.14 KB, 4 trang )

ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 2
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A Lưu huỳnh chỉ có tính khử. B Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
C Tất cả đều sai. D Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có
tính oxi hóa.
Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai ?
A Oxi hóa lỏng ở -183
o
C. B Khí ozon màu xanh nhạt.
C Oxi tan nhiều trong nước. D Khí ozon tan trong nước nhiều hơn khí
oxi.
Câu 3: Cho V lít SO
2
(dktc) tác dụng hết với dung dịch Brôm dư. Thêm tiếp vào dung
dịch sau phản ứng BaCl
2
dư thu dược 2,33g kết tủa thể tích là: (S=32,O=16,Ba=137,
Cl=35,5)
A 2,24 lít. B 1,12 lít. C 0,112 lít. D 0,224 lít.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách
A Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
. B Điện phân nước.
C Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D Nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO


2
.
Câu 5: Khi sục khí SO
2
dư vào dd Brôm, sau khi kết thúc phản ứng thì dung dịch:
A Bị vẩn đục. B Có màu nâu đỏ. C Bị mất màu D Có màu vàng.
Câu 6: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của hiđro sunfua:
A Hiđro sunfua có tính khử yếu và tính axit yếu. B Hiđro sunfua có
tính khử mạnh và tính axit mạnh. C Hiđro sunfua có tính khử mạnh và tính
axit yếu. D Hiđro sunfua có tính khử yếu và tính axit mạnh.
Câu 7: Cách pha loãng axit H
2
SO
4
đặc đúng là
A Cho từ từ nước vào axit H
2
SO
4
đặc. B Cho từ từ axit H
2
SO
4
đặc vào nước.
C Lấy hai phần nước cho vào một phần axit. D Cho cùng lúc
nước và axit vào nhau.
Câu 8: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít SO
2
vào 3 lít dung dịch NaOH 0,01M. Sản phẩm muối
thu được là: ( S=32, H=1, O=16, Na=23)

A NaHSO
3.
B NaHSO
3
và Na
2
SO
3.
C Na
2
SO
3.
D NaHSO
4.
Câu 9: Nhận xét sau đây không đúng về khả năng phản ứng của S:
A S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
Câu 10: Hỗn hợp khí A gốm có O
2
và O
3
. Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với H
2
là
19,2.Tính % theo thể tích của O
2
và O
3

trong hỗn hợp.
A 30% và 70% B 60% và 40%. C 40% và 60% D 50% và 50%.
Câu 11: Chọn phản úng không đúng trong các phản ứng sau đây:
A H
2
SO
4 loãng
+ FeO → FeSO
4
+ H
2
O. B 2H
2
SO
4 loãng
+ Cu → CuSO
4
+ SO
2
+
2H
2
O. C 6H
2
SO
4 đặc
+ 2Fe → Fe
2
(SO
4

)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O. D 2
H
2
SO
4 đặc
+ C → CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế H
2
S bằng phản ứng giữa FeS với:
A HNO
3
B H
2
SO
4
đặc. C HClO. D HCl.
Câu 13: Dãy các dung dịch sau có tính axit giảm dần là:
A H

2
S> H
2
CO
3
> HCl B H
2
S> HCl> H
2
CO
3
C HCl > H
2
S>
H
2
CO
3
D HCl > H
2
CO
3
> H
2
S
Câu 14: Cho phản ứng: H
2
S + Br
2
+ H

2
O → HBr + H
2
SO
4
.Hệ số của các chất tham gia
phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau?
A 1 ,4 ,4. B 2 ,3, 3. C 1, 4 ,5 D 3 ,1 ,4.
Câu 15: Trong công nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta cho chất nào sau đây vào axit
H
2
SO
4
đặc?
A Lưu huỳnh. B Lưu huỳnh đioxit.C Natri sunfat. D Lưu huỳnh trioxit.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Mg và Zn bằng khí O
2
(vừa đủ), thu được
12,1 gam oxit. Thể tích oxi tham gia phản ứng là (đo đktc)(Cho M
Mg
=24, M
Zn
=65,
M
O)
=16).

A 4,48 lít. B 5,6 lít. C 2,24 lít. D 6,72 lít.
Câu 17: Oxi và Ozon là thù hình của nhau vì:
A Chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi. B Cùng có tính oxi
hóa.
C Số lượng nguyên tử khác nhau. D Cùng số proton và nơtron.
Câu 18: Công thức của oleum
A H
2
SO
4
.nSO
3
. B H
2
SO
4
.SO
3.
C H
2
SO
4
.nSO
2
. D H
2
SO
4
.nH
2

O.
Câu 19: Chất nào sau đây thụ động trong axit H
2
SO
4
đặc, nguội?
A CaCO
3
. B Fe. C Cu. D Cu(OH)
2
Câu 20: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A H
2
SO
4
. B O
3
. C SO
2.
D H
2
S.
Câu 21: Để phân biệt khí O
2
và O
3
người ta có thể dùng chất nào sau đây ?
A Quỳ tím. B Dung dịch KI có hồ tinh bột.
C Dung dịch NaOH. D Hồ tinh bột.
Câu 22: Cho các phản ứng sau

(1) SO
2
+ NaOH → NaHSO
3 ;
(2) 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → 2H
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+
2MnSO
4
; (3) SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O ; (4) SO
2
+ 2H

2
O +
Br
2
→ 2HBr + H
2
SO
4 .
Những phản ứng trong đó SO
2
thể hiện tính khử là:
A 3 và 4 B 2 và 4. C 3. D 1, 2 và 4.
Câu 23: Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội thu
được 1,12 lít khí SO
2
(đktc). Khối lượng của Fe và Cu lần lượt là: (M
S
=32, M
Fe
=56,
M
Cu
=64)
A 8,0 gam và 3,2 gam. B 8,4 gam và 2,8 gam. C 4,8 gam và 6,4
gam. D 5,6 gam và 5,6 gam.
Câu 24: Dãy kim loại phản ứng được với H

2
SO
4
loãng là:
A Ag, Ba, Fe, Sn. B Au, Pt, Al. C Cu, Zn, Na. D K, Mg, Al, Ca,
Zn.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO
2
vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng
của muối thu được sau phản ứng là:(Cho M
S
=32, M
O
=16, M
Na
=23, M
H
=1,
A 6,3 gam. B 21,9 gam. C 19,7 gam D 15,8 gam.
Câu 26: Cho H
2
SO
4
loãng dư tác dụng với 10,2 gam hỗn hợp Al (M = 27) và Mg
(M=24) thu được 11,2 lít khí hidro (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng
muối khan thu được là:(M
S
=32)
A 85,4 gam. B 81,7 gam. C 58,2 gam. D 43,6 gam.
Câu 27: Cho 6,72 lit khí H

2
S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối
gì? (S=32,H=1, O=16, Na=23)
A Na
2
S. B NaHS và Na
2
S. C NaH. D NaHS.
Câu 28: Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong?
A CO, CO
2
, SO
2.
B CO
2
, SO
2,
SO
3.
C SO
3
, H
2
S, CO. D CaO,SO
2
, CO
2.
Câu 29: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch,người ta thường dùng
A Dung dịch muối Mg
2+

B dung dịch chứa ion Ba
2+
. C Thuốc
thử duy nhất là Ba(OH)
2
D Quỳ tím.
Câu 30: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO
2
từ:
A Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
B H
2
S và O
2
. C SO và O
2
. D FeS
2
và O
2.

×