Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi tiếng anh 6 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.24 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA TPHCM ĐỀ THI TUYỂN
SINH LỚP 6 NĂM HỌC 2003-2004 MÔN THI: KHẢO SÁT NĂNG KHIẾU
NGOẠI NGỮ
I. Mỗi dòng dưới đây có 02 ( hai) từ chứa những chữ cái giống nhau nhưng trật tự khác nhau. Hãy khoanh
tròn 2 từ này ( 2 điểm)
Ví dụ: tease – eats – team - seat
( Cả hai từ “ eats” và “ seat” đều chứa 4 chữ cái giống nhau a, e, s, và t) 1. lake - kate
- leak - steak
2. fell - left - slept - felt 3.
ate - east - seat - states
4. asloma - molosa - lolasa - salamo
II. Hãy quan sát các câu sau đây của một thứ tiếng mà em có thể chưa được học qua và dựa vào nghĩa tiếng
Việt của từng câu ( trong ngoặc) để trả lời các câu hỏi bên dưới. Ghi yếu tố trả lời vào chỗ chừa trống sau
mỗi câu hỏi. ( 4 điểm)
- estmat fina ( đứa bé gái thông minh)
- estmatas fina ( đứa bé gái thông minh hơn)
- estmatase las finas ( những đứa bé gái thông minh hơn) - santose los garos
( những đứa bé trai khoẻ mạnh hơn)
1. Từ nào có nghĩa là “ đứa bé gái”? _____________________________________
2. Từ nào có nghĩa là “ khoẻ mạnh”? _______________________________________ 3. “ Đứa bé trai thông minh
hơn” có thể dịch ra thứ tiếng nói trên như thế nào? _______________________________________________
4. Nếu từ “ estudat” có nghĩa là “ siêng năng”, “ Những đứa bé gái siêng năng hơn” có thể dịch ra thứ tiếng nói trên
như thế nào? _______________________________________________
III. Em sẽ có 01 ( một) phút để quan sát cách viết của 04 ( bốn) từ. Xem các từ dưới đây và khoanh tròn các từ
mà em vừa được xem qua. ( 2 điểm)
Contaminate – contanimate – contanitate – trovelling – traveling – travalling – trevaling – occurrence – ocurrence –
occurrence – percieve – pirceve – perceive – zampabica – zampubica - zampicuba
IV. Lắng nghe thầy cô đọc mỗi lần 02 ( hai) từ. Nếu 2 từ này hoàn toàn giống nhau, đánh dấu  vào ô sau chữ
G, nếu khác nhau, đánh dấu  vào ô sau chữ K ( 4 điểm)
Ví dụ:
1. Các em nghe / meit / ( mate) - / meit / ( mate) – 2 từ này được phát âm giống hệt nhau. Các em ghi:


G

K
2. Các em nghe / meit / ( mate) - / met / ( met) – 2 từ này được phát âm khác nhau. Các em ghi:
G
K

V. Lắng nghe và lặp lại ( 8 điểm). 1.
________________
2. ________________ 3.
________________ 4.
________________
5.
_______
_________ 6.
________________ 7.
________________ 8.
________________
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×