Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề luyện thi đại học môn Toán sô 124

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.73 KB, 5 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch Luyện thi Đại Học
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 124
Ngày 7 tháng 6 năm 2014
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
3 2 2 2
3 3(1 ) 2 2 1y x x m x m m= − + − + − −
(m là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi
1.m = −
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu; đồng thời hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng
: 4 5 0.d x y− − =
Câu 2. Giải phương trình
( )
2
1
4 4 4
cos 2 cos 2 sin 1 cos2x x x x
π π
   
+ − + + =
 ÷  ÷
   
với
0 .
4
x
π
≤ ≤
Câu 3. Giải hệ phương trình


3 3 3
2 2
27 7 8
9 6
x y y
x y y x

+ =


+ =


(
,x y ∈¡
)
Câu 4. Tính tích phân
1
ln 2
ln
e
x
x x x
I dx

+
=

Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD

có đáy ABCD là hình bình hành, với
2 2SA SB AB a BC= = = =

0
120 .ABC∠ =
Gọi H là trung điểm của cạnh AB và K là hình chiếu vuông góc của H trên mặt phẳng
( ),SCD K
nằm trong tam giác SCD và
3
5
.HK a=
Tìm thể tích của hình chóp theo a.
Câu 6. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn
3.ab a b
+ + =
Chứng minh rằng
2 2
3 3 3
1 1 2
a b ab
b a a b
a b+ +
+ + +
≤ + +
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ được một trong hai phần riêng, phần A hoặc phần B.
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7a. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
2 2
( ):( 1) ( 1) 16C x y− + + =
có tâm I và

điểm
(1 3;2).A +
Viết phương trình đường thẳng

đi qua A và cắt
( )C
tại hai điểm B, C phân biệt sao
cho tam giác IBC không có góc tù đồng thời có diện tích bằng
4 3.

Câu 8a. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
(0;4;2)M
và hai mặt phẳng
( ),( )P Q
lần lượt
có phương trình
3 1 0, 3 4 7 0.x y x y z− − = + + − =
Viết phương trình của đường thẳng

đi qua M và
song song với giao tuyến của
( )P

( ).Q
Câu 9a. Tìm tất cả các số thực a, b sao cho số phức
2 3z i
= +
là nghiệm của phương trình
2
0.z az b+ + =

B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7b. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm
(3;4)M
và đường tròn
2 2
: 6 2 2 0.x y x y
ω
+ − + + =
Viết phương trình của đường tròn
Γ
với tâm M, cắt
ω
tại hai điểm A, B
ssao cho AB là cạnh của một hình vuông có bốn đỉnh nằm trên
.
ω
Câu 8b. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình của mặt cầu có tâm
(1;2;3)I
và tiếp xúc
với đường thẳng
2
: .
1 2 2
x y z
d
+
= =

Câu 9b. Hãy giải phương trình sau trên tập hợp số phức
2 2 2

( ) ( ) 5 5 0.z i z i z− + − − =
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 124
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch Luyện thi Đại Học
Câu Nội dung trình bày
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch Luyện thi Đại Học
1
1.
3 2
31: 3m y x x− = − +=
. TXĐ:
¡
0.25
Chiều biến thiên:
3 ( 2), 0 0 2y x x y x x
′ ′
= = − = ⇔ = ∨ =L
Xét dấu
y

và kết luận: hàm số đồng biến trên
( ;0),(2; )−∞ +∞
, nghịch biến trên
(0;2)
Hàm số đạt cực đại tại
0, 3
cd
x y= =
; hàm số đạt cực tiểu tại
2, 1
ct

x y= = −
0.25
Nhánh vô cực:
lim , lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= = +∞ = = −∞L L
; lập bảng biến thiên 0.25
Vẽ đồ thị
0.25
2.
2 2
3 6 3(1 )y x x m

= − + −
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi
0y

=
có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua hai nghiệm đó. Điều
này tương đương với phương trình
2 2
2 1 0x x m− + − =
có hai nghiệm phân biệt, tức là
0.m

0.25
Khi đó, đồ thị của hàm số có hai điểm cựctrị
3 2 3 2

(1 ; 2 ), (1 2 )2 2;A m m m B m m mm m+ − − −− −−
0.25
Hai điểm này đối xứng nhau qua d khi và chỉ khi trung điểm của AB nằm trên d và
AB d

. Điều này tương
đương với
2
3
1 4( 2 ) 5 0 1 2
8 4 0
2, 0
m m m
m m
m m


− − − − = = ±
 

 
− =

= ± =



0.25
Kết luận: Không có giá trị nào của m thỏa mãn 0.25
2

Biến đổi tích thành tổng, thu được
1
cos( ) cos4 (1 cos2 )(1 cos2 )
2 2
x x x
π
+ + − + =
0.25
2
1
cos4 1 cos 2 cos 4 0 ,
2 8 4
k
x x x x k
π π
⇔ + − = ⇔ = ⇔ = + ∈¢
0.5
Do
0;
4
x
π
 

 
 
nên
8
x
π

=
0.25
3
Nhận xét
0,y ≠
nhân hai vế phương trình thứ hai với 7y, trừ đi phương trình thứ nhất, được
3 2
(3 ) 7(3 ) 14(3 ) 8 0xy xy xy− + − =
Từ đó tìm được hoặc 3
1xy =
hoặc 3
2xy =
hoặc 3
4xy =
0.25
Với 3
1,xy =
thay vào phương trình thứ nhất, được y=1 do đó
1
3
x =
0.25
Với 3
2,xy =
thay vào phương trình thứ nhất, được y=0 (loại) 0.25
Với 3
4,xy =
thay vào phương trình thứ nhất, được y=-2 do đó
2
3

x = −
0.25
4
Viết lại biểu thức dưới dấu tích phân
ln 2
·
ln 1
x dx
x x

+
0.25
Đặt
ln x t=
thế thì khi
1 2x≤ ≤
thì
0 1t≤ ≤

,
dx
dt
x
=
0.25
Khi đó
1 1
0 0
2 3
1

1 1
t
I dt dt
t t

 
= = −
 ÷
+ +
 
∫ ∫
0.25
Tính được
1 3ln 2 1 ln8I
= − = −
0.25
5
Hình 1
Hình 2
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch Luyện thi Đại Học
Gọi I là trung điểm CD. Chỉ ra các tam giác
, , ,ADH HDI IHB BCI
là các tam giác đều cạnh a. Suy ra
2
2
3
4 3
4
ABCD
a

S a= × =
(đ.v.d.t) Gọi J là trung điểm DI. Khi đó
,HJ AB CD⊥
và do đó
( )CD SHJ⊥
.
0.25
Suy ra
.K SJ

Ngoài ra
3
2
a
HJ =
. Hơn nữa, do tam giác SAB là tam giác đều cạnh 2a và H là trung điểm AB
nên
SH AB


3.SH a=

0.25
Suy ra
2 2 2 2
1 1 5 1
3SH HJ a HK
+ = =
do đó tam giác SHJ vuông tại H . 0.25
Từ đó, do

,SH AB HJ⊥
nên
( )SH ABCD⊥
hay SH là đường cao của hình chóp.
Vậy
3
.S ABCD
V a= =L
(đ.v.t.t)
0.25
6
Từ giả thiết suy ra
(1 )(1 ) 1 4a b ab a b+ + = + + + =
. Đặt
, 0a b x x+ = >
thế thì

2 2
( ) 4 4(3 ) 2x a b ab x x= + ≥ = − ⇒ ≥
(do
0x
>
)
0.25
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2

3 1 3 1
3 3 12
1 3 10 0
2 1 1
a a b b
a b a b a b
a b a b a b
+ + +
+ + ≥ + − ⇔ + − + − + ≥
+ + + +
(1)
0.25
Do
2 2 2
( ) 2a b a b ab+ = + −
nên
2 2 2 2
2(3 ) 2 6,a b x x x x+ = − − = + −
do đó (1) trở thành
2 3 2
12
2 6 3 10 0 4 12 0x x x x x x
x
+ − − − + ≥ ⇔ − + − ≥
0.25
Để ý rằng
3 2 2
4 12 ( 2)( 6) 0x x x x x x− + − = − + + ≥
nên bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Suy ra điều phải
chứng minh.

0.25
7a
Đường tròn
( )C
có tâm
(1; 1)I −
và bán kính
4R =
0.25
Do
1
· · ·sin 4 3
2
ICB
IC IB CIB S∠ = =
nên
3
sin
2
CIB∠ =
. Từ đó, do
0
90CIB∠ ≤

IC IB=
nên tam giác
CIB đều, với độ dài ba cạnh bằng 4. Bởi vậy, bài toán quy về viết phương trình đường thẳng

đi qua
(1 3;2)A +

và cách
(1; 1)I −
một khoảng bẳng
2 3.
0.25
Đường thẳng

có phương trình
( 1 3) ( 2) 0a x b y− − + − =
với
2 2
0.a b+ ≠
Ta có phương trình
2 2
| 3 3 |
2 3
a b
a b
− −
=
+
, từ đó tìm được
3b a=
0.25
Chọn
1, 3a b= =
, suy ra
: 3 1 3 3 0.x y∆ + − − =
0.25
8a

Mặt phẳng
( )P
có véctơ pháp tuyến
(3; 1;0)p = −
r
và mặt phẳng
( )Q
có véctơ pháp tuyến
(1;3;4)q =
r
0.25
Giao tuyến d của (P) và (Q) có véctơ chỉ phương
[ ; ] ( 4; 12;10) 2(2;6; 5)u p q= = = − − = − −
r r r
L
0.25
Do
d∆ P
nên

có véctơ chỉ phương
1
· (2;6; 5)
2
v u= − = −
r r
0.25
Do đó,

có phương trình

4 2
2 6 5
x y z− −
= =

0.25
9a
Tính
2
1 6 , 2 (3 )z i az a a i= + = +
0.25
Suy ra
2
(2 5) 3( 4)z az b a b a i+ + = + − + +
0.25
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch Luyện thi Đại Học
Từ đó, có hệ
2 5 0 13
4 0 4
a b b
a a
+ − = =
 

 
+ = = −
 
0.25
Giải hệ, thu được
2, 3a b= − =

và kết luận. 0.25
7b
Đường tròn
ω
có tâm
(3; 1)I −
và bán kính
2 2R =
. 0.25
C1:Gọi H là trung điểm của AB.Ta tính được
( )
0;5 , 5, 4, 2 13IM IM AB AH IH AM= = = = = ⇒ =
uuur
bởi vậy
2 2
: ( 3) ( 4) 13x yΓ − + − =
C2:Giả sử tìm được đường tròn
2 2 2
: ( 3) ( 4)x y
ρ
Γ − + − =
thỏa mãn yêu cầu. Khi đó, do AB là dây cung chung,
nên
,AB IM⊥
hay đường thẳng AB nhận
(0;5)IM =
uuur
làm véctơ pháp tuyến. Hơn nữa, I và M ở về hai phía của
AB. Do đó, đường thẳng AB có phương trình dạng
5 0y c+ =

với
20 5c− < <
(1)
0.25
AB là cạnh của hình vuông nội tiếp
ω
khi và chỉ khi
( ; ) 2
2
R
d I AB = =
. Từ đó, kết hợp với (1), tìm được
5c = −
. Suy ra
: 1 0.AB y − =
0.25
Mặt khác AB là trục đẳng phương của
,
ω
Γ
nên AB có phương trình
2
23
0.
10
y
ρ

+ =
Từ đó

2
13
ρ
=
, bởi vậy
2 2
: ( 3) ( 4) 13x yΓ − + − =
0.25
8b
+ Đường thẳng d đi qua
(0; 2;0)M −
, có véctơ chỉ phương
(1; 2;2)u = −
r
.
Tính được
(1;4;3)MI =
uuur
0.25
+ Khẳng định và tính được
[ ; ]
233
( ; )
| | 3
MI u
d I d
u
= = =
uuur
r

L
r
0.5
+ Khẳng định mặt cầu cần tìm có bán kính bằng
( ; )d I d
và viết phương trình
2 2 2
233
( 1) ( 2) ( 3)
9
x y z− + − + − =
0.25
9b
Viết lại phương trình về dạng
2 2 2
( 1) 5 5 0z z+ − − =
0.25
Khai triển, rút gọn, nhân tử hóa
2 2
( 1)( 4) 0z z+ − =
0.5
Giải các phương trình, thu được
z i= ±

2z = ±
rồi kết luận. 0.25

×