Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề luyện thi đại học môn Toán sô 127

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.33 KB, 5 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 127
Ngày 11 tháng 6 năm 2014
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số
mxxmxy −++−= 9)1(3
23
, với
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đó cho ứng với
1
=
m
.
2. Xác định
m
để hàm số đó cho đạt cực trị tại
21
, xx
sao cho
2
21
≤− xx
.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
)
2
sin(2
cossin


2sin
cot
2
1
π
+=
+
+ x
xx
x
x
.
2. Giải phương trình:
)12(log1)13(log2
3
5
5
+=+− xx
.
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân

+
+
=
5
1
2
13
1
dx

xx
x
I
.
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều
'''. CBAABC

).0(',1 >== mmCCAB
Tìm
m
biết
rằng góc giữa hai đường thẳng
'AB

'BC
bằng
0
60
.
Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm
zyx ,,
thoả mãn
3
222
=++ zyx
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
zyx
zxyzxyA
++

+++=
5
.
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặc b).
a. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
cho tam giác
ABC

)6;4(A
, phương trình các
đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh
C
lần lượt là
0132 =+− yx

029136 =+− yx
. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
2. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hình vuông
MNPQ

)4;3;2(),1;3;5( −− PM
. Tìm toạ độ
đỉnh
Q

biết rằng đỉnh
N
nằm trong mặt phẳng
.06:)( =−−+ zyx
γ
Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập
{ }
6,5,4,3,2,1,0=E
. Từ các chữ số của tập
E
lập được bao nhiêu số tự nhiên
chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
b. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
xét E líp
)(E
đi qua điểm
)3;2( −−M
và có
phương trình một đường chuẩn là
.08 =+x
Viết phương trình chính tắc của
).(E
2. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho các điểm
)2;3;0(),0;1;0(),0;0;1( CBA
và mặt phẳng
.022:)( =++ yx

α
Tìm toạ độ của điểm
M
biết rằng
M
cách đều các điểm
CBA ,,
và mặt phẳng
).(
α
Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức
n
xnxx )1( )1(21
2
−++−+−
thu được đa thức
n
n
xaxaaxP +++= )(
10
. Tính hệ số
8
a
biết rằng
n
là số nguyên dương thoả mãn
n
CC
nn
171

32
=+
.
.
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 127
Câu Đáp án
Điểm
I
(2,0)
1. (1,25 điểm)
Với
1=m
ta có
196
23
−+−= xxxy
.
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên
• Chiều biến thiên:
)34(39123'
22
+−=+−= xxxxy
Ta có



<

>
⇔>
1
3
0'
x
x
y
,
310' <<⇔< xy
.
Do đó:
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
)1,(−∞

),3( ∞+
.
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng
).3,1(
0,5
• Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
1
=
x

3)1( == yy
CD
; đạt cực tiểu tại
3
=

x

1)3( −== yy
CT
.
• Giới hạn:
+∞=−∞=
+∞→−∞→
yy
xx
lim;lim
.
0,25
• Bảng biến thiên:
0,25
* Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
)1,0( −
.
1 2 3 4
-1
1
2
3
x
y
O
0,25
2. (0,75 điểm)
Ta có

.9)1(63'
2
++−= xmxy
+) Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại
21
, xx


phương trình
0'=y
có hai nghiệm pb là
21
, xx



Pt
03)1(2
2
=++− xmx
có hai nghiệm phân biệt là
21
, xx
.





−−<

+−>
⇔>−+=∆⇔
31
31
03)1('
2
m
m
m

)1(
0,25
+) Theo định lý Viet ta có
.3);1(2
2121
=+=+ xxmxx
Khi đó
( ) ( )
41214442
2
21
2
2121
≤−+⇔≤−+⇔≤− mxxxxxx

2
( 1) 4 3 1 (2)m m⇔ + ≤ ⇔ − ≤ ≤
Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m là
313 −−<≤− m


.131 ≤<+− m
0,5
II 1. (1,0 điểm)
(2,0)
Điều kiện:
.0cossin,0sin ≠+≠ xxx
Pt đã cho trở thành
0cos2
cossin
cossin2
sin2
cos
=−
+
+ x
xx
xx
x
x
2
x
y’
y
3
-1
∞+
∞−
0
0
3

1
∞+
∞−
+
+

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727

2
cos 2cos
0 cos sin( ) sin 2 0
sin cos 4
2 sin
x x
x x x
x x
x
π
 
⇔ − = ⇔ + − =
 ÷
+
 

+)
.,
2
0cos ∈+=⇔= kkxx
π
π

0,5
+)
2
2 2
4
4
sin 2 sin( ) , Z
2
4
2 2
4 3
4
x m
x x m
x x m n
n
x
x x n
π
π
π
π
π
π π
π
π π


= +
= + +



= + ⇔ ⇔ ∈




= +
= − − +




.,
3
2
4
∈+=⇔ t
t
x
ππ
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là
π
π
kx +=
2
;
.,,
3
2

4
∈+= tk
t
x
ππ
0,5
2. (1,0 điểm)
Điều kiện
.
3
1
>x
(*) Với đk trên, pt đã cho
)12(log31)13(log
5
2
5
+=+−⇔ xx

2 3 2 3
5 5
log 5(3 1) log (2 1) 5(3 1) (2 1)x x x x⇔ − = + ⇔ − = +

0,5

3 2 2
1
8 33 36 4 0 ( 2) (8 1) 0 ; 2
8
x x x x x x x⇔ − + − = ⇔ − − = ⇔ = =

Đối chiếu điều kiện (*), ta có nghiệm của pt là
.2
=
x
0,5
III
(1,0)
Đặt
3
2
132
3
13
tdt
dx
x
dx
dtxt =⇒
+
=⇒+=
. Khi
1
=
x
thì t = 2, và khi x = 5 thì t = 4.
Suy ra


+










=
4
2
2
2
2
3
2
.
.
3
1
1
3
1
tdt
t
t
t
I

∫∫


+−=
4
2
2
4
2
2
1
2)1(
9
2
t
dt
dtt
.
5
9
ln
27
100
2
4
1
1
ln
2
4
3
1

9
2
3
+=
+

+






−=
t
t
tt
0,5
0,5
IV
(1,0)
- Kẻ
)''('// BADABBD ∈

0
60)',()','( ==⇒ BCBDBCAB

0
60'=∠⇒ DBC
hoặc

.120'
0
=∠DBC
0,5
- Nếu
0
60'=∠DBC
Vì lăng trụ đều nên
).'''(' CBABB ⊥

áp dụng định lý Pitago và định lý cosin ta có
1'
2
+== mBCBD

.3'=DC

Kết hợp
0
60'=∠DBC
ta suy ra
'BDC∆
đều.
Do đó
.231
2
=⇔=+ mm
- Nếu
0
120'=∠DBC

áp dụng định lý cosin cho
'BDC

suy ra
0
=
m
(loại).
Vậy
.2=m
* Chú ý: - Nếu HS chỉ xét trường hợp góc
0
60
thì chỉ cho 0,5đ khi giải đúng.
- HS có thể giải bằng phương pháp vectơ hoặc toạ độ với nhận xét:
''.
'.'
)','cos()','cos(
BCAB
BCAB
BCABBCAB ==
.
0,5
V
(1,0)
Đặt
zyxt
++=



2
3
)(23
2
2

=++⇒+++=
t
zxyzxyzxyzxyt
.
Ta có
30
222
=++≤++≤ zyxzxyzxy
nên
3393
2
≤≤⇒≤≤ tt

.0
>
t
0,5
3
A
2
1 m+
C
C’
B’

B
A’
m
D
3
1
1
0
120
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Khi đó
.
5
2
3
2
t
t
A +

=
Xét hàm số
.33,
2
35
2
)(
2
≤≤−+= t
t

t
tf
Ta có
0
55
)('
2
3
2
>

=−=
t
t
t
ttf

.3≥t
Suy ra
)(tf
đồng biến trên
]3,3[
. Do đó
.
3
14
)3()( =≤ ftf
Dấu đẳng thức xảy ra khi
.13 ===⇔= zyxt
Vậy GTLN của A là

3
14
, đạt được khi
.1=== zyx
0,5
VIa.
1. (1 điểm)
- Gọi đường cao và trung tuyến kẻ từ C là CH và CM. Khi đó CH
có phương trình
0132 =+− yx
,
CM có phương trình
.029136 =+− yx
- Từ hệ
).1;7(
029136
0132
−−⇒



=+−
=+−
C
yx
yx
-
)2,1(==⇒⊥
CHAB
unCHAB


0162: =−+⇒ yxABpt
.
- Từ hệ
)5;6(
029136
0162
M
yx
yx




=+−
=−+

).4;8(B⇒
0,5
- Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp
.0:
22
=++++∆ pnymxyxABC
Vì A, B, C thuộc đường tròn nên





=+−−

=+++
=+++
0750
04880
06452
pnm
pnm
pnm





−=
=
−=

72
6
4
p
n
m
.
Suy ra pt đường tròn:
07264
22
=−+−+ yxyx
hay
.85)3()2(

22
=++− yx
0,5
2. (1 điểm)
- Giả sử
);;(
000
zyxN
. Vì
)1(06)(
000
=−−+⇒∈ zyxN
γ

- MNPQ là hình vuông
MNP
∆⇒
vuông cân tại N





=
=

0.PNMN
PNMN








=+++−+−−
++−+−=++−+−

0)4)(1()3()2)(5(
)4()3()2()1()3()5(
00
2
000
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
zzyxx
zyxzyx
0,5





=+++−+−−
=−+

)3(0)4)(1()3()2)(5(
)2(01
00
2
000
00
zzyxx
zx
- Từ (1) và (2) suy ra



+−=
+−=
1
72
00
00
xz
xy
. Thay vào (3) ta được
065
0
2
0

=+− xx




−===
−===

2,1,3
1,3,2
000
000
zyx
zyx
hay





)2;1;3(
)1;3;2(
N
N
.
- Gọi I là tâm hình vuông

I là trung điểm MP và NQ

)

2
5
;3;
2
7
( −I
.
Nếu
)13;2( −N
thì
).4;3;5( −Q
Nếu
)2;1;3( −N
thì
).3;5;4( −Q
0,5
VIIa.
(1,0)
Giả sử
abcd
là số thoả mãn ycbt. Suy ra
{ }
6,4,2,0∈d
.
+)
.0
=
d
Số cách sắp xếp
abc


.
3
6
A
+)
.2
=
d
Số cách sắp xếp
abc

.
2
5
3
6
AA −
0,5
4
M(6; 5)
A(4; 6)
C(-7; -1)
B(8; 4)
H
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
+) Với
4
=
d

hoặc
6=d
kết quả giống như trường hợp
.2=d
Do đó ta có số các số lập được là
( )
.4203
2
5
3
6
3
6
=−+ AAA
0,5
VIb.
1. (1 điểm)
- Gọi phương trình
)0(1:)(
2
2
2
2
>>=+ ba
b
y
a
x
E
.

- Giả thiết







=
=+

)2(8
)1(1
94
2
22
c
a
ba
Ta có
).8(88)2(
22222
cccccabca −=−=−=⇒=⇔

Thay vào (1) ta được
1
)8(
9
8
4

=

+
ccc
.




=
=
⇔=+−⇔
2
13
2
026172
2
c
c
cc
0,5
* Nếu
2=c
thì
.1
1216
:)(12,16
22
22
=+⇒==

yx
Eba
* Nếu
2
13
=c
thì
.1
4/3952
:)(
4
39
,52
22
22
=+⇒==
yx
Eba
0,5
2. (1 điểm)
Giả sử
);;(
000
zyxM
. Khi đó từ giả thiết suy ra
5
22
)2()3()1()1(
002
0

2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
++
=−+−+=+−+=++−
yx
zyxzyxzyx









++

=++−
−+−+=+−+
+−+=++−

)3(
5
)22(
)1(
)2()2()3()1(
)1()1()1(
2
00
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0

2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
yx
zyx
zyxzyx
zyxzyx
0,5
Từ (1) và (2) suy ra



−=
=
00
00
3 xz
xy
.
Thay vào (3) ta được
2

00
2
0
)23()1083(5 +=+− xxx




=
=

3
23
1
0
0
x
x







).
3
14
;
3

23
;
3
23
(
)2;1;1(
M
M
0,5
VIIb
.
(1,0)
Ta có





=
−−
+


⇔=+
nnnnnn
n
n
CC
nn
1

)2)(1(
!3.7
)1(
2
3
171
32

.9
0365
3
2
=⇔



=−−

⇔ n
nn
n
0,5
Suy ra
8
a
là hệ số của
8
x
trong biểu thức
.)1(9)1(8

98
xx −+−
Đó là
.89.9.8
8
9
8
8
=+ CC
0,5
5

×