Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề luyện thi đại học môn Toán sô 133

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.49 KB, 4 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 133
Ngày 18 tháng 6 năm 2014
Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số
1
3
x
y
x
+
=

có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Tìm các số thực
m
để đường thẳng
:d y x m= +
cắt
(C) tại hai điểm phân biệt A, B tạo thành tam giác ABI có trọng tâm nằm trên (C).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
4 4
4sin 4 os ( ) 1
4
2
os2x
x c x
c
π
+ − −
=


.
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2 2
2 2
6x 1 1
( , )
6 1 1
y y
x y
y x x

+ = − +



+ = − +


¡
.
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
ln( 1),y x x y x= + =
và 2
đường thẳng
0, 1x x= =
.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho tam giác đều ABC cạnh a và tam giác cân SAB đỉnh S không cùng nằm trong một
mặt phẳng. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết góc giữa 2 mặt phẳng (SAB) và (ABC) là
60
0

,
21
6
a
SA =
, SC<HC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa HK và mặt phẳng (SBC)
theo a.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d:
3y =
. Gọi (C) là đường tròn cắt d tại 2
điểm B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại B và C cắt nhau tại O. Viết phương trình đường tròn (C), biết tam
giác OBC đều.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1 2
,d d
có phương trình là
1
1
: 3
x t
d y t
z t
= +


= −


=


,
2
3 1 2
:
1 1 1
x y z
d
− − +
= =
, d là đường thẳng đi qua I(2;2;-1) cắt
1 2
,d d
lần lượt tại A và B. Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB.
Câu 8 (1,0 điểm). Tìm số phức z thoả mãn
2
3(1 2)
(2 8) 2
2 1
i
z i z z
i
+
+ − + =

.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực dương
, ,a b c
thoả mãn
1abc =

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
9
2( )
a b c
P
b c a a b c
= + + +
+ +
.
………….…………………………………Hết………………………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………; Số báo danh:………………….
Chữ kí giám thị 1:…………………….………… Chữ kí giám thị 2:…………………………………
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Híng dÉn chÊm ĐỀ 133
Câu 1: 1,(1,0 điểm) a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1
3
x
y
x
+
=

1. Tập xác định:
\{3}D = ¡
2. Sự biến thiên của hàm số
* Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực của hàm số. Tiệm cận của đồ thị hàm số.

1
1
1
lim lim lim 1
3
3
1
x x
x
x
x
y
x
x
→±∞ →±∞
→±∞
+
+
= = = −


=> Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y=-1
làm tiệm cận ngang
3 3
3 3
1 1
lim lim ;lim lim
3 3-
x x
x x

x x
y y
x x
+ −
+ −
→ →
→ →
+ +
= = −∞ = = +∞

=>Đồ thị hàm số nhận đường
thẳng x=3 làm tiệm cận đứng
* Lập bảng biến thiên
2
4
' 0
(3 )
y x D
x
= > ∀ ∈

, y’ không xác định
<=> x=3
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Hàm số không có cực
trị.
3. Đồ thị
-Giao của đồ thị hàm số và Ox: y=0=>x=-1
- Giao của đồ thị hàm số và Oy: x=0=>y=
1

3
đồ thị hàm số nhận I(3;-1) làm tâm đối xứng
Câu 1: 2,(1,0 điểm) Hoành độ giao điểm của d:y=x+m và (C) là nghiệm của phương trình
2
1
(1) (2 ) 1 3 0(2)
3
x
x m x x m m
x
+
= + ⇔ − − + − =

((2) không có nghiệm x=3)
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cần và đủ (1) có 2 nghiệm phân biệt

(2) có 2 nghiệm phân biệt
2
0 8 0 ( ; 8) (0; ) (*)m m m⇔ ∆ > ⇔ + > ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞
Với (*) thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
1 1 2 2
( ; ), ( ; )A x x m B x x m+ +
trong đó x
1
,x
2
là nghiệm của (2) . Ta
thấy I không nằm trên d nên có tam giác AIB, toạ độ trọng tâm tam giác AIB là
1 2
1 2

3
5
3 3
:
1 1
3 3
x x
m
x
G
x m x m m
y
+ +


= =



− + + + + +

= =


G nằm trên (C) ta có
5
1
1
3
5

3
3
3
m
m
m

+
+
=



2
8 20 0 10; 2m m m m⇔ + − = ⇔ = − =
Câu 2: (1,0 điểm) Giải phương trình
4 4
4sin 4 os ( ) 1
4
2
os2x
x c x
c
π
+ − −
=
(1) ĐK:
os2x 0 ( )
4 2
c x k k

π π
≠ ⇔ ≠ + ∈¢

2
2
(1) (1 os2x) 1 os(2x- ) 1 2 os2x
2
c c c
π
 
⇔ − + + − =
 ÷
 
2 2
(1 os2x) (1 sin 2x) 1 2 os2xc c⇔ − + + − =
2 2 os2x+2sin 2x 2 os2x 2 os2x-sin2x 1c c c⇔ − = ⇔ =
2 2 2
2( os sin ) ( osx+sinx) 0c x x c⇔ − − =
osx+sinx 0
( osx+sinx)( osx 3 inx) 0 ( )
4
osx 3sinx 0
arctan3
c
x k
c c s k
c
x k
π
π

π

=
= − +


⇔ − = ⇔ ⇔ ∈


− =

= +

¢
Kết hợp với điều kiện phương trình đã cho có nghiệm là
arctan3 ( )x k k
π
= + ∈¢
2
-10 -5
5
4
2
-2
-4
-6
f x
( )
= -1
s x

( )
= -1
f x
( )
= -1
r x
( )
= -1
f y
( )
= 3
q y
( )
= 3
1
3
-1
3
-1
x
y
x=3
y =-1
O
g x
( )
= -1
f x
( )
=

x+1
3-x
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Câu 3(1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2 2
2 2
6x 1 1 (1)
( , )
6 1 1 (2)
y y
x y
y x x

+ = − +



+ = − +


¡

Điều kiện:
1
1
x
y






trừ vế với vế (1) cho (2) ta được

2 2 2 2
6x 1 6 1 1 1 (*)y y x y x+ − + = − − − + −
Nếu x=y=1 thay vào hệ không thoả mãn
Nếu(x;y)

(1;1)
2 2
2 2
2 2
6x 6
(*)
1 1
6x 1 6 1
y y x
y x
y x
y
− −
⇔ = + −
− + −
+ + +

2 2
6x+6y 1
( ) 0 0
1 1

6x 1 6 1
x y x y x y y x
y x
y
 
 ÷
⇔ − + + + = ⇔ − = ⇔ =
 ÷
− + −
+ + +
 
Với y=x thay vào (1) ta có

2
2 2 2 2 2
2
6x 24 2
6x 1 1 6x 1 5 1 1 4 4
1 1
6x 1 5
x
x x x x x
x
− −
+ = − + ⇔ + − = − − + − ⇔ = + −
− +
+ +
2
6 1
( 2) ( 2)(1 ) 0 2 0 2 2

1 1
6x 1 5
x x x x y
x
 
⇔ − + − + = ⇔ − = ⇔ = ⇒ =
 ÷
− +
+ +
 
.Vậy hệ có nghiệm x=y=2
Câu 4(1,0 điểm) diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
ln( 1); ; 0; 1y x x y x x x= + = = =

1
0
| ln( 1) | xS x x x d= + −

.Xét phương trình
( )
0 (0;1)
xln x 1 x 0
1 1
x
x e
= ∉

+ − = ⇔

= − >



do vậy
1
1 1
2
0 0
0
( ln( 1) ) x ln( 1) x
2
x
S x x x d x x d= + − = + −
∫ ∫
Đặt
1
1
2
2
0
0
x
ln( 1)
1 1 1
1
ln( 1) x
dx
2 2 2
1
2
d

dU
U x
x x
x
S x d
dV x
x
V

=

= +

− −

+
⇒ ⇒ = + − −
 
=



=



1
2
0
( 1) 1 1

4 2 4
x −
= − − =
Câu 5(1,0 điểm) tam giác SAC cân tại S và tam giác ABC đều có H là trung điểm AB nên SH

AB,CH

AB=>AB

(SHC) mà AB=(SAB)

(ABC) nên góc giữa (SAB) và (ABC) bằng góc giữa SH và CH
do CH>SC nên
·
SHC
nhọn =>
·
0
60SHC =
Thể tích S.ABC là
. . .
. . .
3 3 3
SCH SCH SCH
S ABC S ACH S BCH
AH S BH S AB S
V V V
∆ ∆ ∆
= + = + =
Tam giác đều ABC cạnh a có đường cao

3
2
a
CH =
,
2 2
2 2
21a 3
36 4 3
a a
SH SA AH= − = − =

Diện tích tam giác SHC là
·
2
0
1 1 3 3 3
. .sin sin 60
2 2 3 2 8
SHC
a a a
S SH CH SHC

= = =
3
.
3
24
S ABC
a

V⇒ =

H, K là trung điểm của AB, AC nên HK là đường trung bình của tam giác ABC=>HK//BC=>HK//(SBC)
nên d(HK,(SBC))=d(H,(SBC))
. .
3 3
2S
S HBC S ABC
SBC SBC
V V
S
∆ ∆
= =
Theo định lí côsin trong tam giác SHC có
2 2 0
21
2. . . os60
6
a
SC SH CH SH CH c SB= + − = =
nên tam giác SBC cân tại S. Gọi I là trung điểm
BC=>
2
2 2
3 1 3 3a
. ( ,( ))
3 2 6 8
SBC
a a
SI SC CI S SI BC d HK SBC


= − = ⇒ = = ⇒ =

Câu 6(1,0 điểm) Gọi (C) có tâm I bán kính R. OI cắt BC tại H thì H là trung điểm BC và OH vuông góc
BC =>H(0;
3
)=>OH=
3
. Do tam giác OBC đều nên
3
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
I
a
60
0
H
K
B
C
A
S
OH=
3
3 2
2
BC
BC= ⇔ =
. Trong tam giác
vuông IB có
2

1
. 1
3
HB HI HO IH= = ⇒ =

1 3 4 3
(0; ) (0; )
3 3 3
HI OH I= = ⇒
uuur uuur
Trong tam giác vuông IBH có
2 2 2 2
4
3
R IB IH HB= = + =
.Vậy phương trình đường tròn (C):
2 2
4 3 4
( )
3 3
x y+ − =
Câu 7(1,0 điểm) D cắt d
1
, d
2
lần lượt tại A và B =>A(1+t;3-t;t) , B(3+b;1+b;-2+b) mà d đi qua I nên A, B,
I thẳng hàng
1 ( 1)
1 ( 1)
1 ( 3)

t k b
IA k IB t k b
t k b
− = +


⇔ = ⇔ − = −


+ = +

uur uur

1 0
1 1 (3;1;2), (3;1; 2)
3 1 2
t kb k b
t kb k k A B
t kb k t
− − = =
 
 
⇔ − − + = − ⇔ = ⇒ −
 
 
− − = − =
 
Gọi C là trung điểm AB=>C(3;1;0) BC=2
Mặt cầu đường kính AB có tâm C bán kính R=BC có phương trình là (x-3)
2

+(y-1)
2
+z
2
=4
Câu 8(1,0 điểm)
2 2 2
2
3(1 2) 3(1 2)( 1 2)
(2 8) 2 (2 8) 2 (2 8) 2 (1 2)
1 2
2 1
i i i
z i z z z i z z z i z i z
i
+ + − −
+ − + = ⇔ + − + = ⇔ + − + = − +
+

2 2
(2 8) 2 (1 2 2) 2 0(1)z i z i z z z⇔ + − + = − ⇔ + + =

Gọi z=a+bi (a,b
∈¡
) thoả mãn (1) ta có

( )
2 2
2
2 2

2 0
a bi a bi 2 0 2 ( 2a ) 0
2a 0
a b a
a b a i b b
b b

− + + =
− + + + = ⇔ − + + + − = ⇔

− =

11 1
;
2 2
b a⇔ = ± =
Vậy có 2 số phức thoả mãn đề bài là
1 11 1 11
,
2 2 2 2
z i z i= + = −
Câu 9(1,0 điểm)
2 2 2
9
2( )
a b c
P
b c a a b c
= + + +
+ +

Theo bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình
nhân ta có
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 1 1
; ;
a b c a b c
ab bc ca
a b b b c c c a a b c a a b c
+ ≥ + ≥ + ≥ ⇒ + + ≥ + + = + +

2 2 2
( ) . . . ( ) ( ) ( )a b c abc a b c ab ac bc ba ca bc ab bc ac+ + = + + = + + ≤ + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2
( ) ( )
ab ac ab bc ca cb
3 3
ab bc ca ab bc ca
a b c
+ + + +
⇔ + + ≤ ⇒ + + ≤
2 2 2 2
9 27
2( ) 2( )
a b c
P ab bc ca
b c a a b c ab bc ca
= + + + ≥ + + +
+ + + +

=
2
27 9
2 2 2( ) 2
ab bc ca ab bc ca
ab bc ca
+ + + +
+ + ≥
+ +
. Khi a=b=c=1 thì P=
9
2
nên giá trị nhỏ nhất của P bằng
9
2
4
H
O
C
B
I

×