Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề luyện thi đại học môn Toán sô 117

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.39 KB, 6 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 117
Ngày 28 tháng 5 năm 2014
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I(2,0 điểm) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
+
=

.
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2.Tìm m để đường thẳng (d)
2y x m= −
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác
OAB vuông tại O (với O là gốc toạ độ).
Câu II(1,0 điểm) Giải phương trình .
2 2
2sin ( ) 2sin tan x
4
x x
π
+ = +
.
Câu III(1,0 điểm) Giải hệ phương trình :
2 2
2
( 2) 4 7 3 2 0


1 1
x x x y y x y
x y x y

+ + + + + + + + =


+ + = − +


( , )x y R∈
.
Câu IV(1,0 điểm) Tính tích phân :
ln 2
0
3 1 1
x
x x
e dx
e e
− + +

.
Câu V(1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
·
0
, 2 , 120AC a BC a ACB
= = =
, đường thẳng
'A C

tạo
với mặt phẳng
( )
' 'ABB A
góc
0
30
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng
' , 'A B CC
theo a.
Câu VI(1,0 điểm) Cho 2 số thực x, y thỏa mãn :
2 2 1 1x y x y− + + + = +
.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P =
2(32 )
( ) ( )
2 2
xy x y
x y
x y y x
x y
+ +
− + − +
+
.
II.PHẦN RIÊNG.(3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B).
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VII.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng
1
( ) : 2 0d x y+ =


2
( ) : 2 3 5 0d x y+ + =
cắt nhau tại A.Lập phương trình đường tròn (C) đi qua A có tâm thuộc đường thẳng d
1
, cắt d
1
tại B, cắt d
2
tại
C (B,C khác A) sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 24.
Câu VIII.a (1,0 điểm)
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
2 2 2
4 6 10 24 0x y z x y z
+ + − − + + =
và hai mặt phẳng
( ) : 3 0;( ) : 2 1 0P x y z Q x y z+ − + = − + − =
. Lập phương trình mặt phẳng (α) vuông góc với hai mặt phẳng
(P),(Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu IX.a(1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn
2 2
6z z+ =

1 2z i z i− + = −
.
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu VII.b(1,0 điểm).Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn
( )
2 2

: 18 6 65 0C x y x y
+ − − + =

( )
2 2
' : 9C x y
+ =
. Từ điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C’), gọi A, B là các tiếp
điểm. Tìm tọa độ điểm M, biết độ dài đoạn AB bằng
24
5
.
Câu VIII.b (1,0 điểm) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm
( ) ( )
0;3;0 , 4;0; 3B M −
. Viết phương
trình mặt phẳng
( )P
chứa
,B M
và cắt các trục
,Ox Oz
lần lượt tại các điểm
A

C
sao cho thể tích khối tứ
diện
OABC
bằng

3
(
O
là gốc toạ độ ).
Câu IX.b (1,0 điểm)Tính tổng
1 5 9 2013
2014 2014 2014 2014
S C C C C= + + +
.
… Hết …
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 117
Câu
Nội dung Điểm
Câu
I
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
+
=

.
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
TXĐ: R\
{ }

1
. y

=
2
3
( 1)x


<0
1x∀ ≠

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-

;1) và (1;+

)
0.25
lim lim 2
x x
y y
→−∞ →+∞
= =

TCN: y =2.
1
lim
x
y



= −∞
,
1
lim
x
y
+

= +∞

TCĐ : x = 1
0.25
BBT:
x -

1 +

y

- -
y
-

2
+

2
0.25
Đồ thị:

0,25
2.Tìm m để đường thẳng (d)
2y x m= −
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho
tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc toạ độ).
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:
2 1
2
1
x
x m
x
+
= −



2
g(x)=2x (4 ) 1 0 (x 1)m x m
− + + − = ≠
(1)
Để đường thẳng (d)
2y x m= −
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B thì phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt khác 1
2
0
24 0
(1) 0
3 0

m
g
∆ >

+ >

⇔ ⇔
 

− ≠


luôn đúng với mọi m.
0,25
Gọi
1 1 2 2
( ;2 ); ( ;2 )A x x m B x x m− −
,với
1 2
;x x
là hai nghiệm của phương trình (1).
Theo Viét:
1 2 1 2
4 1
; .
2 2
m m
x x x x
+ −
+ = =

Để tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc toạ độ) thì
( ) (1)
. 0 (2)
O d
OA OB




=


uuur uuur
0,25
(1) 0m⇔ ≠

(2) ⇔
2
1 2 1 2 1 2 1 2
(2 )(2 ) 0 5 2 ( ) 0x x x m x m x x m x x m+ − − = ⇔ − + + =
0,25
2
1 4 5
5 2 0
2 2 3
m m
m m m
− +
⇔ − + = ⇔ = −
. Kết luận:

5
3
m = −
0,25
Câu
II
Giải phương trình .
2 2
2sin ( ) 2sin t anx
4
x x
π
+ = +
.(1)
Điều kiện :
cos 0x

(1)
( )
2
2
sinx cos 2sin t anxx x⇔ + = +

1 2sinx t anx(sin 2 1) (sin 2 1)(t anx 1) 0x x⇔ + = + ⇔ + − =

0,5
2
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
( )
sin 2 1

4
t anx 1
( )
4
x k tm
x
x k tm
π
π
π
π

= − +

= −

⇔ ⇔


=


= +


Vậy phương trình có 2 họ nghiệm :

4

4

x k
x k
π
π
π
π

= − +



= +


0,5
Câu
III
Giải hệ phương trình :
2 2
2
( 2) 4 7 3 2 0 (1)
1 1 (2)
x x x y y x y
x y x y

+ + + + + + + + =


+ + = − +



( , )x y R∈
.
Điều kiện:
2
1 0x y
+ + ≥
Phương trình (1)
2 2
( 2) ( 2) 3 2 ( ) 3x x x y y y⇔ + + + + + = − − + −
Xét hàm số
2
( ) 3f t t t t= + +

2
2
2
'( ) 3 1 0
3
t
f t t t
t
= + + + > ∀
+

Hàm số f(t) đồng biến trên R

Phương trình (1)
2x y⇔ + = −
0,5

Thay vào (2) ta có
:
2
2 2 2 2
2
3 3
1 2 3
2 2
1 4 12 9 1 4 12 9
3
2
3
1 1 (tmdk)
1
2
3 13 10 0
10
3
x x
x x x
x x x x x x x x
x
x
x y
x
x x
x
 
≥ − ≥ −
 

− − = + ⇔ ⇔
 
 
− − = + + − − = + +
 

≥ −



≥ −

⇔ ⇔ ⇔ = − ⇒ = −
= −

 

 
+ + =



= −


Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (-1;-1).
0,5
Câu
IV
Tính tích phân : I=

ln 2
0
3 1 1
x
x x
e dx
e e
− + +

.
Đặt
2
-1 = t 2
x x
e e dx tdt⇒ =
Với
0 0x t= ⇒ =
Với
ln 2 1x t= ⇒ =
0,25
1
2
0
2
3 2
tdt
I
t t
=
+ +


1 1
0 0
2( 1) ( 2) 2 1
2 2 ( )
( 1)( 2) 2 1
t t
dt d
t t t t
+ − +
= = −
+ + + +
∫ ∫
1 1
0 0
4ln 2 2ln 1 4ln3 6ln 2t t= + − + = −
0,75
Câu
V
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
·
0
, 2 , 120AC a BC a ACB
= = =
, đường thẳng
'A C
tạo với
mặt phẳng
( )
' 'ABB A

góc
0
30
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường
thẳng
' , 'A B CC
theo a.
Trong (ABC), kẻ
CH AB


( )
H AB∈
, suy ra
( )
' 'CH ABB A⊥

nên A’H là hình chiếu vuông góc của A’C lên (ABB’A’).
Do đó:
( )
·
( )
·
·
0
( ' , ' ' ) ' , ' ' 30A C ABB A A C A H CA H= = =
.
2
0
1 3

. .sin120
2 2
ABC
a
S AC BC

= =
2 2 2 0 2
2 . .cos120 7 7AB AC BC AC BC a AB a= + − = ⇒ =
0,25
3
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
;
2.
21
7
ABC
S
CH a
AB

= =
. Suy ra:
0
2 21
'
7
sin30
CH a
A C = =

0,25
Xét tam giác vuông AA’C ta được:
2 2
35
' '
7
AA A C AC a= − =
. Suy ra:
3
105
. '
14
ABC
a
V S AA

= =
.
0,25
Do
( )
'/ / ' '/ / ' 'CC AA CC ABB A⇒
. Suy ra:

( ) ( )
( )
( )
( )
21
' , ' ', ' ' , ' '

7
a
d A B CC d CC ABB A d C ABB A CH= = = =
0,25
Câu
VI
Cho 2 số thực x, y thỏa mãn :
2 2 1 1x y x y− + + + = +
.
Tìm GTLN, GTNN của P =
2(32 )
( ) ( )
2 2
xy x y
x y
x y y x
x y
+ +
− + − +
+
.
Từ gt
2; 1x y⇒ ≥ ≥ −
.

( )
( )
( )
2
2 2

2. 2 1. 1 2 1 2 1x y x y− + + ≤ + − + +
2 2 1 5( 1)x y x y⇔ − + + ≤ + −
.
0,25
Nên từ
2 2 1 1x y x y
− + + + = +
2
( 1) 5( 1)x y x y⇒ + − ≤ + −
. Đặt t = x + y , ta có:
2
( 1) 5( 1)t t− ≤ −

1 6t
⇔ ≤ ≤
0,25
Khi đó: P =
2 2
1 64 1 64
( )
2 2
x y t
x y t
+ + = +
+
.
Xét
2
1 64
( )

2
f t t
t
= +
, với
[ ]
1;6t ∈
, có
' '
32
( ) ; ( ) 0 4f t t f t t
t t
= − = ⇔ =
0,25

(4) 40f =
;;
129
(1)
2
f =
;
64
(6) 18
6
f = +

[ ]
1;6
( ) (4) 40

t
Min f t f

⇒ = =
;
[ ]
1;6
129
ax ( ) (1)
2
t
M f t f

= =

GTNN của P là 40 khi
92 12 6
4
25
2 2 1 3
8 12 6
25
x
x y
x y
y


=


+ =

 

 
− + + =
+



=


GTLN của P là
129
2
khi
2
1
x
y
=


= −

0,25
Câu
VIIa
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng

1
( ) : 2 0d x y+ =

2
( ) : 2 3 5 0d x y+ + =
cắt nhau tại
A. Lập phương trình đường tròn (C) đi qua A có tâm thuộc đường thẳng d
1
, cắt d
1
tại B, cắt d
2
tại C (B,C khác A) sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 24.
Ta có
( 5; 2 5)A −
.Gọi
α
là góc tạo bởi hai đường thẳng d
1
và d
2
4
os
5
c
α
⇒ =
.Đường tròn (C) nhận AB là đường kính

Tam giác ABC vuông tại C

·
BAC
α
⇒ =
0,25
Giả sử đường tròn (C) có tâm I và bán kính là R
Ta có
8 6
2 os ; 2 sin
5 5
AC Rc R BC R R
α α
= = = =

2
1 24
. 24 5
2 25
ABC
R
S AC BC R

= = = ⇒ =
0,25

1
( ) ( ; 2 )I d I a a∈ ⇒ −
.Có
( ) ( )
2 2

2
0
5 2 2 5 25 5 10 5 0
2 5
a
IA R a a a a
a
=

= ⇔ − + − + = ⇔ − = ⇔

=

0,25
4
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Với
0 (0;0)a I= ⇒ ⇒
Phương trình đường tròn (C) là
2 2
25x y+ =
Với
2 5 (2 5; 4 5)a I= ⇒ − ⇒
Phương trình đường tròn (C) là
( ) ( )
2 2
2 5 4 5 25x y− + + =

0,25
Câu

VIII
a
Trong không gian toạ độ Oyz, cho mặt cầu (S):
2 2 2
4 6 10 24 0x y z x y z+ + − − + + =

và hai mặt phẳng
( ) : 3 0;( ) : 2 1 0P x y z Q x y z+ − + = − + − =
.Lập phương trình mặt phẳng (α)
vuông góc với hai mặt phẳng (P),(Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Mặt cầu (S) có tâm là I(2;3;-5) và bán kính là
14R =
. Mặt phẳng (P) có VTPT là
1
(1;1; 1)n = −
uur
Mặt phẳng (Q) có VTPT là
2
(1; 2;1)n = −
uur
. Vì mặt phẳng (α) vuông góc với hai mặt phẳng (P),(Q) nên có
một VTPT là
1 2
, ( 1; 2; 3)n n n
 
= = − − −
 
r uuruur
.Chọn
(1;2;3)n =

r
Phương trình mặt phẳng (α) có dạng :
2 3 0x y z d+ + + =
0,5
Vì mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên
2 6 15
( ;( )) 14
14
d
d I R
α
+ − +
= ⇔ =

21
7 14
7
d
d
d
=

⇔ − + = ⇔

= −

Vậy có hai mặt phẳng (P) cần tìm là:
2 3 21 0x y z+ + + =

2 3 7 0x y z+ + − =

0,5
Câu
IXa
Tìm số phức z thỏa mãn
2 2
6z z+ =

1 2z i z i− + = −
Giả sử
, ( , )z x yi x y= + ∈¡
. Ta có:
+
2 2 2 2 2 2
6 ( ) ( ) 6 3z z x yi x yi x y+ = ⇔ + + − = ⇔ − =
(1)
0,25
+
( 1) ( 1) ( 2)x y i x y i− + + = + −

2 2 2 2
( 1) ( 1) ( 2)x y x y⇔ − + + = + −
3 1 0x y⇔ − + =
(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2 2
2
2, 1
3 1
3

7 1
,
3 1 0 4 3 1 0
4 4
x y
x y
x y
x y
x y y y
= =

= −
 
− =

⇔ ⇔
 

= − = −
− + = − − =
 


.
Vậy
7 1
2 ;
4 4
z i z i= + = − −
0,5

Câu
VIIb
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn
( )
2 2
: 18 6 65 0C x y x y
+ − − + =

( )
2 2
' : 9C x y
+ =
Từ
điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C’), gọi A, B là các tiếp điểm. Tìm tọa
độ điểm M, biết độ dài đoạn AB bằng
24
5
.
0,25
0,25
Đường tròn (C’) có tâm
( )
O 0;0
, bán kính
R OA 3
= =
. Gọi
H AB OM= I
, do H là trung điểm của AB
nên

12
AH
5
=
. Suy ra:
2 2
9
OH OA AH
5
= − =

2
OA
OM 5
OH
= =
0,25
5
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Đặt
( )
M ;x y
, ta có:
( )
2 2
2 2
M
18 6 65 0
OM 5
25

C
x y x y
x y



+ − − + =
 

 
=
+ =




2
2 2
3 15 0
9 20 0
25 15 3
x y
x x
x y y x
+ − =
 
− + =
⇔ ⇔
 
+ = = −

 
4 5
3 0
x x
y y
= =
 
⇔ ∨
 
= =
 
. Vậy, trên (C) có hai điểm M thỏa đề bài là:
( )
M 4;3
hoặc
( )
M 5;0
.
0,5
Câu
VIII
b
Gọi A(a ;0 ;0),C(0 ;0 ;c)(
0ac

). Vì
( )
0;3;0B Oy∈
nên
( )

: 1
3
x y z
P
a c
+ + =
.
0,25

( ) ( )
4 3
4;0; 3 1 4 3M P c a ac
a c
− ∈ ⇒ − = ⇔ − =
(1)

1 1 1
. .3. 3 6
3 3 2 2
OABC OAC
ac
V OB S ac ac

= = = = ⇔ =
(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ
4
6 6 2
3

4 3 6 4 3 6 3
2
a
ac ac a
c a c a c
c
= −

= = − =
  

∨ ⇔ ∨
   
− = − = − =
= −
  


0,25
Vậy
( ) ( )
1 2
2
: 1; : 1
4 3 3 2 3 3
x y z x y z
P P+ − = + + =

0,25
Câu

IXb
Tính tổng
1 5 2013
2014 2014 2014
S C C C= + + +
0,25
Trong khai triển:
( )
2014
0 1 2 2 3 3 2014 2014
2014 2014 2014 2014 2014
1 x C xC x C x C x C
+ = + + + + +
Khi x = 1 ta có:
( )
0 1 2 3 2014 2014
2014 2014 2014 2014 2014
2 1C C C C C+ + + + + =
Khi x = -1 ta có:
( )
0 1 2 3 2014
2014 2014 2014 2014 2014
0 2C C C C C− + − + + =
Lấy (1) – (2) ta có:
( )
1 3 5 7 2013 2013
2014 2014 2014 2014 2014
2 3C C C C C+ + + + + =
0,25
Xét số phức:

( )
2014
0 1 2 2 3 3 2014 2014
2014 2014 2014 2014 2014
1 i C iC i C i C i C
+ = + + + + +
Do
( ) ( )
(
)
( )
1007
2014 2 1007
1007 1007 1007
1 1 2 2 2i i i i i+ = + = = = −
0,25
Nên:
1007
2 i−
0 1 2 3 4 5 2014
20134 2014 2014 2014 2014 2014 2014
C iC C iC C iC C= + − − + + −
=
( ) ( )
0 2 4 2012 2014 1 3 5 2013
2014 2014 2014 2014 2014 2014 2014 2014 2014
C C C C C C C C C i
− + − + − + − + − +
0,25
Vậy :

1 3 5 7 2013
2014 2014 2014 2014 2014
C C C C C
− + − + +
=
1007
2−
(4)
Lấy (3) + (4): Ta có
2012 1006
2 2S = −
0,25
6

×