Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề luyện thi đại học môn Toán số 102

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.56 KB, 4 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 102
Ngày 12 Tháng 5 Năm 2014
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y =
1
x
x −

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết rằng tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với
đường thẳng đi qua điểm M và điểm I(1; 1).
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
( )
3 2
cos cos
2 1 sin .
sin cos
x x
x
x x

= +
+
2. Giải hệ phương trình:
2
2 2
( ) 4 1
( ) 2 7 2
x x y y x
x x y y x



+ + = −


+ − = +


Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân:
1
ln
1 ln
e
x
dx
x x+

Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân đỉnh C;
đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ABB’A’) góc
0
60
và AB = AA’ = a. Gọi M, N, P lần
lượt là trung điểm của BB’, CC’, BC và Q là một điểm trên cạnh AB sao cho BQ =
4
a
.
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và chứng minh rằng
(MAC) (NPQ)⊥
.
Câu V: (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện
3ab bc ca+ + =

, ta có:
2 2 2
1 1 1
1
2 2 2a b c
+ + ≤
+ + +
Câu VI: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm
M
1
(0; )
3
thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B
có hoành độ dương.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng :
1
: 4
1 2
x t
d y t
z t
=


= −


= − +


; d
2
:
2
1 3 3
x y z−
= =
− −
và d
3
:
1 1 1
5 2 1
x y z+ − +
= =
. Viết phương trình đường
thẳng ∆, biết ∆ cắt ba đường thẳng d
1
, d
2
, d
3
lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB = BC.
Câu VII: (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn :
2
2
2 . 8z z z z+ + =

2z z+ =
Hết

Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thành Hóa
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 102
Câu 1: 1, (1 điểm)TXĐ : D = R\{1}
y’ =
2
1
0
( 1)x
− <

lim ( ) lim ( ) 1
x x
f x f x
→+∞ →−∞
= =
nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 1
lim ( ) , lim
x x
f x
+ −
→ →
= +∞ = −∞
nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

Bảng biến thiên
1
+


-

1
- -
y
y'
x
-

1 +

Hàm số nghịch biến trên
( ;1)−∞

(1; )+∞
,Hàm số không có cực trị
Đồ thị : Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm đối xứng
Câu 1:2, (1 điểm)Với
0
1x ≠
, tiếp tuyến (d) với (C) tại M(x
0
;
0
0
1
x
x −
) có phương trình :

0
0
2
0 0
1
( )
( 1) 1
x
y x x
x x
= − − +
− −
2
0
2 2
0 0
1
0
( 1) ( 1)
x
x y
x x
⇔ + − =
− −

(d) có vec – tơ chỉ phương
2
0
1
( 1; )

( 1)
u
x
= −

r
,
0
0
1
( 1; )
1
IM x
x
= −

uuur
Để (d) vuông góc IM điều kiện là :
0
0
2
0
0 0
0
1 1
. 0 1.( 1) 0
2
( 1) 1
x
u IM x

x
x x
=

= ⇔ − − + = ⇔

=
− −

r uuur
+ Với x
0
= 0 ta có M(0,0) + Với x
0
= 2 ta có M(2, 2)
Câu 2: 1, (1 điểm) ĐK:
sin cos 0x x+ ≠
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
2
1 sin cos 1 2 1 sin sin cosPT x x x x x⇔ − − = + +

( ) ( )
1 sin 1 cos sin sin .cos 0x x x x x⇔ + + + + =

( ) ( ) ( )
1 sin 1 cos 1 sin 0x x x⇔ + + + =
sin 1
cos 1

x
x
= −



= −

(thoả mãn điều kiện)
2
2
2
x k
x m
π
π
π π

= − +



= +


( )
,k m ∈Z
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
2
2

x k
π
π
= − +

2x m
π π
= +

( )
,k m ∈Z
Câu 2: 2, (1 điểm) Với x = 0 không nghiệm đúng phương trình
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thành Hóa
2
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Với
0x ≠
, ta có:
2
2 2
2 2
2
2
1
4
1 4
( ) 2 2 7
1
( ) 2 7
y

x y
x y xy x
x
x x y y x
y
x y
x

+
+ + =


+ + + =


 
+ − − =
+


+ − =


Đặt
2
1
,
y
u v x y
x

+
= = +
ta có hệ:
2 2
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
+ = = − = =
  
⇔ ⇔
 

− = + − = = − =
  
+) Với
3, 1v u= =
ta có hệ:
2 2 2
1, 2
1 1 2 0
2, 5
3 3 3
y x
y x y x y y
y x
x y x y x y
= =
  
+ = + = + − =


⇔ ⇔ ⇔
  

= − =
+ = = − = −

  
.
+) Với
5, 9v u= − =
ta có hệ:
2
1 9
5
y x
x y

+ =

+ = −

, hệ này vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:
( ; ) (2;1), ( ; ) (5; 2).x y x y= = −
Câu 3: (1,0 điểm) Đặt t =
1 ln x+
có 2tdt =
1
dx

x
x = 1 thì t = 1; x = e thì t =
2
2
2
1 1
ln 1
2
1 ln
e
x t
dx tdt
t
x x

= =
+
∫ ∫
2
3
1
2( )
3
t
t− =

2(2 2)
3

Câu 4 (1,0 điểm) Gọi I là trung điểm A’B’ thì

' ' '
' ( ' ')
' AA'
C I A B
C I ABA B
C I


⇒ ⊥



suy ra góc giữa BC’
và mp(ABB’A’) chính là góc
·
'C BI
. Suy ra
·
0
' 60C BI =

·
15
' .tan '
2
a
C I BI C BI= =
3
. ' ' ' ' ' '
1 . 15

. .
AA'. AA' . ' '
2 4
ABC A B C A B C
a
V S CI A B= = =

/ / '
( ) / /( ' )
/ / '
NP BC
NPQ C BI
PQ C I




(1)
·
·
· ·
0
' ( ) ' ' 90 AM BIABM BB I c g c suy ra AMB BIB suy ra AMB B BI= − − = + = ⇒ ⊥V V
.
Mặt khác theo chứng minh trên C’I

AM nên AM

( ' )C BI
Suy ra (AMC)


( ' )C BI
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
(MAC) (NPQ)⊥
Câu 5(1,0 điểm) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4a b b c c a a b c+ + + ≥
Đặt x = ab, y = bc, z = ca ta cần chứng minh
2 2 2
4x y z xyz+ + + ≥
với mọi x, y, z không âm
thỏa mãn: x + y + z = 3. Không làm mất tính tổng quát giả sử x

y; x

z thì x

1 ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
1
4 ( ) ( 2) 4 ( ) ( ) ( 2) 4
4
x y z xyz x y z yz x x y z y z x+ + + − = + + + − − ≥ + + + + − − =
2 2 2
2 1
(3 ) 4 ( 1) ( 2) 0
4 4
x
x x x x

+
= + − − = − + ≥
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thành Hóa
3
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Câu 6: 1(1,0 điểm) Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thì N’ thuộc AB, ta có :
'
'
2 4
2 5
N I N
N I N
x x x
y y y
= − =


= − = −

Phương trình đường thẳng AB:4x + 3y – 1 = 0
Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB:
2 2
4.2 3.1 1
2
4 3
d
+ −
= =
+

AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI có:
2 2 2
1 1 1
4d x x
= +
suy ra x =
5
suy ra BI =
5
Điểm B là giao điểm của đường thẳng 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I bán kính
5
Tọa độ B là nghiệm của hệ:
2 2
4x 3y – 1 0
( 2) ( 1) 5x y
+ =


− + − =

B có hoành độ dương nên B( 1; -1)
Câu 6: 2(1,0 điểm) Xét ba điểm A, B, C lần lượt nằm trên ba đường thẳng d
1
, d
2
, d
3
Ta có A (t, 4 – t, -1 +2t) ; B (u, 2 – 3u, -3u) ; C (-1 + 5v, 1 + 2v, - 1 +v)
A, B, C thẳng hàng và AB = BC


B là trung điểm của AC
( 1 5 ) 2
4 (1 2 ) 2.(2 3 )
1 2 ( 1 ) 2( 3 )
t v u
t v u
t v u
+ − + =


⇔ − + + = −


− + + − + = −

Giải hệ trên được: t = 1; u = 0; v = 0
Suy ra A (1;3;1); B(0;2;0); C (- 1; 1; - 1)
Đường thẳng ∆ đi qua A, B, C có phương trình
2
1 1 1
x y z−
= =
Câu 7(1,0 điểm) Gọi z = x + iy ta có
2
2
2 2
;z x iy z z z z x y= − = = = +
2
2
2 2 2 2

2 . 8 4( ) 8 ( ) 2 (1)z z z z x y x y+ + = ⇔ + = ⇔ + =

2 2 2 1 (2)z z x x+ = ⇔ = ⇔ =
Từ (1) và (2) tìm được x = 1 ; y =

Vậy các số phức cần tìm là 1 + i và 1 – i
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thành Hóa
4

×