Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề luyện thi đại học môn Toán số 105

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.65 KB, 5 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thach ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 105
Ngày 14 tháng 5 năm 2014
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
1
12
+

=
x
x
y

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm tọa độ điểm M trên sao (C) cho khoảng cách từ điểm I(–1 ; 2) tới tiếp tuyến của (C)
tại M là lớn nhất.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
1 1
sin 2x sin x 2cot 2x
2sin x sin 2x
+ − − =
.
2. Giải hệ phương trình :
( )
3 3 3
2 2
y x 9 x
x y y 6x


= −


+ =


trên tập số thực
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I =
2
4
sin x
4
dx
2sin x cos x 3
π
π
π
 
+
 ÷
 


.
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp OABC có 3 cạnh OA, OB, OC vuông góc với nhau đôi một tại O,
OB = a, OC =
3a
và OA =
3a
. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.

1. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC ).
2. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và OM.
Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn
2 2 2
x y z 3+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
5
P xy yz zx
x y z
= + + +
+ +
.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mp tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A(2 ; 5), B(–4 ; 0), C(5 ; –1). Viết phương trình đường thẳng đi
qua A và chia ∆ABC thành 2 phần có tỉ số diện tích bằng 2.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
2; 5;0A −
. Viết phương trình đường thẳng d qua A biết
d cắt Oz và tạo với Oz một góc 60
0
.
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm các số phức z thỏa mãn
| 1 | | 3 |z z- = +

2 2
| | 2z z+ =

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm
16 23
;
27 9
H
 

 ÷
 
, phương trình
cạnh BC: x – 6y + 4 = 0 và trung điểm cạnh AB là
5 5
;
2 2
K
 

 ÷
 
. Viết phương trình
các đường thẳng AB, AC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
2 2 2
2 4 6 2 0x y z x y z+ + − + − − =
và mặt phẳng
(P): x + y + z + 2012 = 0
a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S)
b) Từ M thuộc (P) vẽ tiếp tuyến MN đến mặt cầu (S) ; N


(S). Xác định tọa độ điểm M sao cho độ dài đoạn
MN đạt giá trị nhỏ nhất
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
( ) ( )
2 2
2 3 2 3
4 7.2 8
log log log log 1
x y x y
x y
− −

− =


− =


;
,x y R∈
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thach ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 105
Câu I.
(2,0đ)
1.
1
3
2

1
12
+
−=
+

=
xx
x
y
Tập xác định: D =
¡
\{–1}. 0,25
x
lim y 2
→±∞
=
Tiệm cận ngang:
2=y
x 1 x 1
lim y ; lim y
+ −
→− →−
= −∞ = +∞
Tiệm cận đứng:
1−=x
0,25
2
)1(
3

'
+
=
x
y
> 0, ∀x∈D
Hàm số tăng trên từng khoảng xác định
0,25
x
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4
y
-2
-1
1
2
3
4
5
0,25
2. Nếu
)(
1
3
2;
0
0
C
x
xM ∈









+

thì tiếp tuyến tại M có phương trình
)(
)1(
3
1
3
2
0
2
00
xx
xx
y −
+
=
+
+−

hay
0)1(3)2()1()(3
0

2
00
=+−−+−− xyxxx
0,25
Khoảng cách từ I(–1 ; 2) tới tiếp tuyến là
( )
2
0
2
0
4
0
0
4
0
00
)1(
)1(
9
6
)1(9
16
19
)1(3)1(3
++
+
=
++
+
=

++
+−−−
=
x
x
x
x
x
xx
d
0,25
Theo bất đẳng thức Côsi
692)1(
)1(
9
2
0
2
0
=≥++
+
x
x
, vậy
6≤d
.
Khoảng cách d lớn nhất bằng
6
khi và chỉ khi
2

0
2
0
9
(x 1)
(x 1)
= +
+
⇔ (x
0
+ 1)
2
= 3 ⇔
0
x 1 3= − ±
0,25
Vậy có hai điểm M :
( )
1 3;2 3M − + −
hoặc
( )
32;31 +−−M
0,25
Câu II
(2,0đ)
1. Giải phương trình:
1 1
sin 2x sin x 2cot 2x
2sin x sin 2x
+ − − =

.
Điều kiện:
sin x 0
cosx 0





(i) 0,25
pt ⇔
2
sin 2x sin 2x.sin x cos x 1 2cos2x+ − − =
0,25

( )
2
cos2x 0
cos 2x cos2x cos x 2 0
2cos x cos x 1 0 : VN
=

− − − = ⇔

+ + =

0,25
k
x
4 2

π π
⇔ = +
( thỏa điều kiện (i) ) 0,25
2. Giải hệ phương trình:
( )
3 3 3
2 2
y x 9 x
x y y 6x

= −


+ =


trên tập số thực
Khi x = 0 ⇒ y = 0 (0 ; 0) là nghiệm của hpt.
0,25
2
x
–∞
–1
+∞
y’ + +
y
2
+∞
–∞
2

Thầy giáo:Lê Nguyên Thach ĐT:01694838727
Khi x

0 , ta có
3
3
6 3 3 3
3
y y y
x y 9x x 9 x 3y x 9
x x
x
   
+ = ⇔ + = ⇔ + − + =
 ÷  ÷
   

2 2
y
x y y 6x y x 6
x
 
+ = ⇔ + =
 ÷
 
0,25
Do đó
3 3
y y y y
x 3y x 9 x 27 x 3 y 2

x x x x
       
+ − + = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ =
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
0,25
Ta có
y 2
y 2
2
x 1 x 2
x 3
x
=

=



 
= ∨ =
+ =



Vậy HPT có nghiệm (0 ; 0) , (1 ; 2) , (2 ; 2)
0,25
Câu
III
(1,0đ)

Tính tích phân I =
2
4
sin x
4
dx
2sin x cos x 3
π
π
π
 
+
 ÷
 


=
( )
2
2
4
1 sin x cos x
dx
2
sin x cos x 2
π
π
+

− +


0,25
Đặt t = sinx – cosx ⇒ dt = (cosx + sinx)dx Đổi cận: x =
4
π
⇒ t = 0 x =
2
π
⇒ t = 1
I =
1
2
0
1 1
dt
t 2
2

+

0,25
Đặt
( )
2
t 2 tan u dt 2 1 tan u du= ⇒ = +
;
u
2 2
π π
− < <

I =
( )
1
arctan
2
2
2
0
2 1 tan u
1
du
2 tan u 2
2
+

+


0,25
1
arctan
2
0
1
u
2
= −
=
1 1
arctan

2
2

0,25
Câu
IV
(1,0đ)
Trong tam giác OBC, vẽ đường cao OK
Trong tam giác OAK, vẽ đường cao OH
Chứng minh OH vuông góc mp (ABC)
0,25
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
OH OA OK OA OB OC
= + = + +
2
5
3a
=
Suy ra d(O, (ABC)) = OH =
15
5
a
0,25
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó O(0;0;0),
(0;0; 3); ( ;0;0), (0; 3;0),A a B a C a
3
; ; 0
2 2
a a

M
 
 ÷
 ÷
 

3 3
0; ;
2 2
a a
N
 
 ÷
 ÷
 
.
3 3 3
; ; 0 , 0; ;
2 2 2 2
a a a a
OM ON
   
= =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
uuuur uuur
2 2 2
3 3 3
[ ; ] ; ;

4 4 4
a a a
OM ON
 
=
 ÷
 ÷
 
uuuur uuur
,
( 3; 1; 1)n
=
r
là VTPT của mp ( OMN )
Phương trình mặt phẳng (OMN) qua O với vectơ pháp tuyến
: 3 0n x y z+ + =
r
0,25
Ta có:
3. 0 0
3 15
( ; ( ))
5
3 1 1 5
a
a a
d B OMN
+ +
= = =
+ +

. Vậy:
15
( ; ( )) .
5
a
d B NOM =
MN là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ AB // MN
⇒ AB //(OMN) ⇒ d(AB;OM) = d(AB;(OMN)) =
15
( ; ( )) .
5
a
d B NOM =

0,25
Câu V
(1,0đ)
Ta có :
( )
( )
( )
2
2
2 2 2
x y z x y z
x y z 3
xy yz zx
2 2
+ + − + +
+ + −

+ + = =
. 0,25
3
z
A
3a
3a
y
C
N
O
M
a
x
B
Thầy giáo:Lê Nguyên Thach ĐT:01694838727
Đặt t = x + y + z, ta có:
2
2 2 2
t 3
0 xy yz zx x y z 3
2

≤ + + = ≤ + + =
3 t 3⇒ ≤ ≤
. 0,25
Khi đó, ta có:
( )
2
t 3 5

P f t
2 t

= = +
,
( )
3
2 2
5 t 5
'
f t t 0, t 3
t t

= − = > ∀ ≥
.
Vậy ta có:
( ) ( )
14
P f t f 3
3
= ≤ =
.
0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1. Vậy
14
max P
3
=
. 0,25
Câu

VI.a
(2,0
điểm)
1. TH1: Ta có:
( )
2 1
AMC
AMB
S
S


=
Trong ∆ABC, dựng đường cao AH.
1
.
2
(1) 2
1
.
2
CM AH
MC
MB
BM AH
⇔ = =
0,25
Khi đó:
2MC MB= −
uuuur uuur


1
( 1; )
3
M⇒ − −
. Pt đường thẳng d
1
: 16x – 9y – 4 = 0 0,25
TH2:
( )
2 2
AMB
AMC
S
S


=
Cm tương tự:
2
(2; )
3
M⇒ −
Pt đường thẳng d
2
: x – 2 = 0 0,5
2. Gọi K là giao điểm của d và trục Oz

K(0 ; 0 ; k)
( )

( )
2;5; ; 0;0;1AK k k= − =
uuur r
0,25
( )
0
2
1
cos ; cos60
2
27
k
AK k
k
= ⇔ =
+
uuur r

3k
⇔ = ±
0,25
( )
( )
0;0; 3 , 2;5; 3⇒ ± = − ±
uuur
K AK
0,25
Phương trình d :
3 3
;

5 3 5 3
2 2
x y z x y z− −
= = = =

− −
0,25
Câu
VII.a
(1,0
đ)
Gọi z = a + bi (a, b∈
¡
), ta có:
| 1 | | 3 |z z- = +

1a
b R
= −





(1)
0,25

2 2
| | 2z z+ =


2
1
0
a
ab

=


=

1
0
= ±



=

a
b
(2) 0,25
( )
( )
1
1
0
2
a
b


= −



 
=



Vậy z = –1 0,5
Câu
VI.b
(2,0đ)
1. đt AH qua H vuông góc BC ⇒ (AH) : 6x + y + 1 = 0
A thuộc AH suy ra A(a ; –6a – 1 )
B thuộc BC suy ra B(6b – 4 ; b)
K trung điểm AB suy ra a = –1 ; b = 0 .
0.25
Suy ra A(–1 ; 5) , B(–4 ; 0)
Pt (AB): 5x – 3y + 20 = 0
0.25
đường cao CH qua H , vuông góc AB : (CH) : 3x + 5y – 11 = 0 0.25
HC cắt BC tại C suy ra C(2; 1) suy ra pt (AC) : 4x + 3y – 11 = 0 0.25
2. a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S)
(S) có tâm I(1 ; –2 ; 3) , bán kính R = 4
0,25
(Q): x + y + z + D = 0 (D ≠ 2012)
0,25
( )

( )
, 4 2 4 3d I Q D= ⇔ = − ±
0,25
Vậy (Q) : x + y + z
2 4 3 0− ± =
0,25
b) Từ M thuộc (P) vẽ tiếp tuyến MN đến mặt cầu (S) ; N

(S). Xác định tọa độ điểm M sao cho độ dài
đoạn MN đạt giá trị nhỏ nhất.
MN
2
= IM
2
– R
2

MN nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất suy ra M là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P).
0,5
phương trình đường thẳng IM: x – 1 = y + 2 = z – 3 0,25
4
Thầy giáo:Lê Nguyên Thach ĐT:01694838727
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:
x 1 y 2 z 3
x y z 2012 0
− = + = −


+ + + =



Vậy
2017 2008 2023
; ;
3 3 3
M
 
 ÷
 
0,25
Câu
VII.b
(1,0 đ)
Giải hệ phương trình
( ) ( )
2 2
2 3 2 3
4 7.2 8
log log log log 1
x y x y
x y
− −

− =


− =


;

,x y R∈
Điều kiện x > 1 ; y > 1 0,25
( ) ( )
2 2
2 3 2 3
4 7.2 8
log log log log 1
x y x y
x y
- -
ì
ï
- =
ï
ï
í
ï
- =
ï
ï
î


( )
( ) ( )
2
2 2
2 3 2 2 3
2 7.2 8 0
log log log 2 log log

x y x y
x y
- -
ì
ï
ï
- - =
ï
í
ï
= +
ï
ï
î
0,25
( )
( )
2
2
2
2 3 2 3
2 8
2 1
log log log log
x y
x y
x y





=



= −




=


0,25
2
2 3
2 3 0
x y
y y
− =



− − =

9
3
=




=

x
y
hay
1
1
x
y
=


= −

So điều kiện x > 1 ; y > 1 hệ phương trình có nghiệm
9
3
x
y
=


=

0,25
Đáp án HKG cổ điển cách 2
b) OM = MN = a , ON =
a 6
2

⇒ S
OMN
=
2
a 15
8
OB = OM = MB = a ⇒ ∆OBM đều ⇒ S
OBM
=
2
a 3
4
Gọi I là trung điểm OC ⇒ NI là đường trung bình của ∆OAC ⇒ NI ⊥(OBC) và NI =
a 3
2
V
N.OBM
=
1
3
S
OBM
.NI =
3
a
8
Mặt khác, V
N.OBM
=
1

3
S
OMN
.d[B,(OMN)] ⇒ d[B,(OMN)] =
NOBM
OMN
3V
S
=
3a
15
MN là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ AB // MN
⇒ AB //(OMN) ⇒ d(AB;OM) = d(AB;(OMN)) =
3 15
( ; ( )) .
5
15
a a
d B NOM = =
5

×