Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề luyện thi đại học môn Toán số 109

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.25 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ THỬ ĐẠI HỌC SỐ 109
Ngày 20 tháng 5 năm 2014
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số
x
y
x 1
=
-
a) Khảo sát, vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến cắt hai đường tiệm cận tại A, B và tam giác
OAB cân tại O ( O là gốc tọa độ )
Câu 2 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình:
2
π
sinx.sin 4x 2 2cos x 4 3cos x.sinx.cos2x
6
æ ö
÷
ç
= - -
÷
ç
÷
ç
è ø
Câu 3 ( 1,0 điểm ). Giải hệ phương trình:
( )
2 2
x y 1 2x 2y
2x y y 1 2y


ì
ï
+ + = +
ï
í
ï
- = +
ï
î
Câu 4 ( 1,0 điểm). Tính tích phân:
( )
ln8
2x x x
ln3
I 3 e 1 e dx
-
= + +
ò
Câu 5(1,0 điểm ).Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB=2a, AD=CD=BC=a. SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=
a 2
. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SB cắt SB,
SC, SD lần lượt tại I, J, K . Gọi
φ
là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD). Tính
cosφ
và thể tích khối
chóp S.AIJK.
Câu 6 ( 1,0 điểm). Cho x, y là hai số thực thay đổi thỏa mãn:
( ) ( )

2x 1 x y y 1- ³ -
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:
P x y 3xy= - +
II. PHẦN RIÊNG( 3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7a ( 1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC=2BD.
Điểm
1
M 0;
3
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi
ABCD biết B có hoành độ dương.
Câu 8a ( 1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;0); B(0;3;1) và đường thẳng
d:
x y z 1
2 2 1
-
= =
. Chứng minh rằng hai đường thẳng AB và d chéo nhau. Tìm điểm M thuộc d sao cho tam
giác MAB cân tại M.
Câu 9a ( 1,0 điểm). Một hộp đựng 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ.

Tính xác suất để 8 tấm thẻ được chọn có 4 tấm thẻ mang số chẵn, 4 tấm thẻ mang số lẻ và chỉ có một tấm thẻ
mang số chia hết cho 10.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7b ( 1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
x y 2x 4y 0+ - - =

M( 6;2). Lập phương trình đường thẳng d qua M, d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
2 2
MA MB 50+ =
Câu 8b ( 1,0 điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
2 2 2
x y z 2x 4y 4z 0+ + + + + =
. Viết
phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi bằng

.
Câu 9b ( 1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn:
( )
4
2
z i 4z 0+ + =
HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………; Số báo danh:……………………………
Thày giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Đường Lò Chum Thành phố Thanh Hóa
1
HNG DN GII S 109
Cõu P N im
1

1a
Cho hm s
x
y
x 1
=
-
a) Kho sỏt, v th hm s
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th (C) bit tip tuyn ct hai ng tim
cn ti A, B v tam giỏc OAB cõn ti O ( O l gc ta )
Kho sỏt, v th hm s
TX:
{ }
= \ 1D R
S bin thiờn:
-Chiu bin thiờn:
( )

= <

2
1
0,
1
y x D
x
2,0
1,0
0,25
Hm s nghch bin trờn

( )
;1
v
( )
+1;
- Gii hn v tim cn:
+
= =lim 1; lim 1
x x
y y
, tim cn ngang: y=1

+

= + =
1 1
lim ; lim
x x
y y
; tim cõn ng: x= 1
0,25
Bng bin thiờn:
0,25
th : Giao vi Ox v Oy ti gc ta O
6
4
2
-2
-4
-6

-8
-15
-10
-5
5
10
15
th hm s nhn im I( 1;1) lm tõm i xng
0,25
1b Vit phng trỡnh tip tuyn ca th (C) bit tip tuyn ct hai ng tim
cn ti A, B v tam giỏc OAB cõn ti O ( O l gc ta )
Gi d l tip tuyn cn tỡm v M( x
0
; y
0
) l tip im
( )

0
1x
Khi ú phng trỡnh tip tuyn ti im M l:
( )
( )
0
0
2
0
0
x
1

y x x
x 1
x 1
-
= - +
-
-
( )
0
0
0
x 1
d TCD A 1; ;d TCN B 2x 1;1
x 1
ổ ử
+



ầ = ầ = - ị





-
ố ứ
M l trung im AB
Tam giỏc OAB cõn ti O khi
OM AB OM.u 0

uuuur r
^ =

vi
( )
2
0
1
u 1;
x 1
r
ổ ử
-




=






-
ố ứ
l vtcp ca d do ú ta cú:
( )
0
0

0
3
0
0
x 0
x
x 0
x 2
x 1

=
-

+ =

=
-

Vi
0
x 0 ptd : y x= ị =-
( loi). Vi
0
x 2=
phng trỡnh d:
y x 4=- +
( tm)
Võy phng trỡnh tip tuyn cn tỡm:
y x 4=- +
Chỳ ý: Hc sinh cú th dựng iu kin: tam giỏc OAB cõn ti O khi OA=OB

1,0
0.25
0,25
0,25
0,25
2
Gii phng trỡnh:
2

sinx.sin 4x 2 2cos x 4 3cos x.sinx.cos2x
6
ổ ử


= - -




ố ứ
1.0
Thy giỏo:Lờ Nguyờn Thch 184 ng Lũ Chum Thnh ph Thanh Húa
2
sinx.sin4x =
2
2 2cos x 4 3cos x.sinx.cos2x
6
π
 
− −

 ÷
 
sinx.sin 4x 2 2cos x 3cosx.sin4x
6
π
 
⇔ = − −
 ÷
 
( )
( )
( )
sin4x sin x 3 cos x 2 2cos x 2sin 4x.cos x 2 2cos x
6 6 6
cos x 0
6
sin 4x 2 vô nghiêm
cos x 0 x k x m m Z
6 6 2 3
π π π
     
⇔ + = − ⇔ − = −
 ÷  ÷  ÷
     
 π
 
− =
 ÷

 




=

π π π π
 
− = ⇔ − = + π ⇔ = − + π ∈
 ÷
 
Vậy phương trình có nghiệm
( )
x m m Z
3
π
= − + π ∈
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Giải hệ phương trình:
( )
( ) ( )
2 2
x y 1 2x 2y 1
2x y y 1 2y 2

+ + = +



− = +


Lấy (1) + (2) vế theo vế ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
2
x 2
x 2xy 1 1 2x 4y x x 2y 2 x 2y x 2 x 2y 0
x 2y 0
=

+ + = + + ⇔ + = + ⇔ − + = ⇔

+ =

Trường hợp x=2 thay vào (2) ta có y=1
Trường hợp x+2y=0 thay vào (2) ta được phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm x=2; y=1
1.0
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Tính tích phân:
( )
ln8
2x x x
ln3

I 3 e 1 e dx
-
= + +
ò
ln8 ln8
x x
x x
ln3 ln3
9 e 1
I dx dx
e e
+
= +
ò ò
Xét:
( )
ln8
x ln8 ln3
ln8 ln8 x
x
ln9 1 ln9 1
x
ln3 ln3
ln3
9 9 9
9 9 1
e e e
dx dx 8 3
9 9
e e ln9 1

ln ln
e e
- -
æö æö æö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
-
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
æö
è ø è ø è ø
÷
ç
= = = = -
÷
ç
÷
ç
æö æö
è ø
-
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø

ò ò
Xét
ln8
x
1
x
ln3
e 1
I dx
e
+
=
ò
Đặt
x 2 x x
t e 1 t e 1 dt e dx= + Þ = + Þ =
Đổi cận:
x ln3 t 2;x ln8 t 3= Þ = = Þ =
Do đó:
( )
( ) ( )
3 3
2
1
2 2 2
2
2
2 2
3
2

2t 1 1 2 1
I dt dt
2 t 1
t 1 t 1
t 1
1 1 1 t 1 7 1 3
ln ln
2 t 1 t 1 t 1 24 2 2
æ ö
÷
ç
÷
ç
= = + +
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
- +
-
è ø
æ ö
- -
÷
ç
= - + = +
÷

ç
÷
ç ÷
- + +
è ø
ò ò
Vậy I=
( )
ln9 1 ln9 1
1
8 3
ln9 1
- -
-
-
+
7 1 3
ln
24 2 2
+
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
Thày giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Đường Lò Chum Thành phố Thanh Hóa
3
5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB=2a, AD=CD=BC=a. SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD), SA=

a 2
. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SB cắt SB, SC,
SD lần lượt tại I, J, K . Gọi
φ
là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD). Tính
cosφ
và thể tích
khối chóp S.AIJK.
E
A
B
D
C
S
I
J
K
Goi E là trung điểm của AB. Khi đó các tam giác AED, DEC, EBC là các tam giác đều cạnh bằng a.
Suy ra:
ΔACB
vuông tại B,
ΔADB
vuông tại D và
2 2
AC AB BC a 3= - =
;
SC a 5=
Ta có:
( ) ( )
BC AC

BC SC; SBC ABCD BC
BC SA
ì
^
ï
ï
Þ ^ Ç =
í
ï
^
ï
î

Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc giữa SC và AC và là góc
SCA=
φ
. Khi đó cos
φ
=
AC 15
SC 5
=
Trong mặt phẳng (SAB) từ A hạ AI
^
SB tại điểm I
( )
AI PÞ Ì
Trong mặt phẳng (SAB) từ A hạ AJ
^
SC tại điểm J

Ta có:
( )
BC AC
BC SAC BC AJ
BC SA
ì
^
ï
ï
Þ ^ Þ ^
í
ï
^
ï
î
.Mà AJ
^
SC. Do đó AJ
^
SB
( )
AJ PÞ Ì
Tương tự ta có AK
^
SD tại điểm K
( )
AK PÞ Ì
Xét tam giác vuông SAB có
2 2
2 2 2

SI SI.SB SA 2a 1
SB SB SB 6a 3
= = = =
Tương tự:
SJ 2 SK 2
;
SC 5 SD 3
= =
Từ đó:
3
SAIJ
SAIJ SABCΔABC
SABC
V
SI SJ 2 2 2 1 2 1 1 a 6
. V V . SA.S . .a 2. a 3.a
V SB SC 15 15 15 3 15 3 2 45
= = Þ = = = =
3
0
SAJK
SAJK SACDΔACD
SACD
V
SK SJ 4 4 4 1 4 1 1 a 6
. V V . SA.S . .a 2. a.a.sin120
V SD SC 15 15 15 3 15 3 2 45
= = Þ = = = =
Vậy thể tích cần tìm là:
3

SAIJK
2a 6
V
45
=
(đvtt)
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
Thày giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Đường Lò Chum Thành phố Thanh Hóa
4
6
Cho x, y l hai s thc thay i tha món:
( ) ( )
2x 1 x y y 1- -
. Tỡm giỏ tr ln nht ca biu thc:
P x y 3xy= - +
Ta cú:
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2 2
2x y
1
2x 1 x y y 1 2x y 2x y 2 1 2x y
3 3
+

- - + + + +
0 2x y 3ị Ê + Ê
t
t 2x y 0 t 3= + ị Ê Ê
. Khi ú:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
6x 3y 1
1
3P 3x 3y 9xy 3x 1 3y 1 1 6x 2 3y 1 1 1
2 8
1
3P 3t 1 1
8
+ -
= - + = - + + = - + + Ê +
ị Ê - +
Vi mi t tha món:
0 t 3Ê Ê
suy ra
( )
2
1 1
3P 3t 1 1 .64 1 9 P 3
8 8
Ê - + Ê + = Ê
Du bng xy ra khi

2x y 3 x 1
6x 2 3y 1 y 1
ỡ ỡ
+ = =
ù ù
ù ù

ớ ớ
ù ù
- = + =
ù ù
ợ ợ
. Vy maxP =3 khi x = y =1
1,0
0,25
0.25
0,25
0,25
7a
Trong mt phng vi h ta Oxy, cho hỡnh thoi ABCD cú tõm I(2;1) v AC=2BD. im
1
M 0;
3
ổ ử







ố ứ
thuc ng thng AB, im N(0;7) thuc ng thng CD. Tỡm ta cỏc nh ca hỡnh thoi
ABCD bit B cú honh dng.
I
B
D
A
C
N
N'
M
H
t IB=a, do AC=2BD nờn ta cú AI=2a. Gi N l im i xng vi N qua tõm I, suy ra N thuc AB v
N( 4;-5) Khi ú phng trỡnh ng thng AB: 4x+3y-1=0 v
( )
I,AB
d 2=
. Xột tam giỏc vuụng IAB cú:
( )
I,AB
2 2 2 2
1 1 1 5
a 5
d IA IB 4a
= + = ị =
im B thuc ng thng AB nờn
1 4b
B b; ;b 0
3
ổ ử

-


>




ố ứ
v
IB 5=
nờn tỡm c im B( 1;-1); I l
trung im ca BD nờn D( 3;3)
ng thng AC vuụng gúc vi BD ti I nờn cú phng trỡnh: x+2y-4=0. Do ú ta im A( -2;3) v
do I l trung im AC nờn C( 6;-1)
Vy ta cỏc im cn tỡm l: A( -2;3); B( 1;-1); C( 6;-1) v D( 3;3)
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
Thy giỏo:Lờ Nguyờn Thch 184 ng Lũ Chum Thnh ph Thanh Húa
5
8a
Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai im A(0;1;0); B(0;3;1) v ng thng d:
x y z 1
2 2 1
-
= =
. Chng minh rng hai ng thng AB v d chộo nhau. Tỡm im M thuc d sao

cho tam giỏc MAB cõn ti M.
Ta cú: d cú vtcp
( )
u 2;2;1
r
=
v qua im K( 0;01)
( ) ( )
AB 0;2;1 ;AK 0; 1;1
uuur uuur
= = -
. Khi ú:
u,AB .AK 6 0
r uuur uuur
ộ ự
= ạ
ờ ỳ
ở ỷ
nờn d v ng thng AB chộo nhau. M
thuc d nờn M(2t;2t;t+1), gi I l trung im AB
1
I 0;2;
2
ổ ử


ị =





ố ứ
Tam giỏc MAB cõn ti M nờn
7 7 7 17
IM.AB 0 t M ; ;
10 5 5 10
uuur uuur
ổ ử


= = ị




ố ứ
1,0
0,5
0,5
9a
Mt hp ng 30 tm th c ỏnh s t 1 n 30. Chn ngu nhiờn 8 tm th.
Tớnh xỏc sut 8 tm th c chn cú 4 tm th mang s chn, 4 tm th mang s l v ch cú mt
tm th mang s chia ht cho 10.
Chn 8 tm th t 30 tm cú
8
30
C
cỏch. Do ú
8
30

C=
Gi A l bin c: chn c 4 tm th mang s chn, 4 tm th mang s l v ch cú mt tm th mang
s chia ht cho 10
- Chn 1 tm th trong 3 tm th chia ht cho 10 cú
1
3
C
cỏch
- Chn 3 tm th chn cũn li trong 12 tm th cú
3
12
C
cỏch
- Chn 4 tm th l trong 15 tm th cú
4
15
C
cỏch
Vy
1 3 4
A 3 12 15
C .C .C=
. Do ú xỏc sut cn tỡm l:
1 3 4
A
3 12 15
8
30

C .C .C

308
P(A)
C 2001
= = =
1.0
0,25
0,5
0,25
7b
Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C):
2 2
x y 2x 4y 0+ - - =
v M( 6;2). Lp
phng trỡnh ng thng d qua M, d ct ng trũn (C) ti hai im phõn bit A, B sao cho
2 2
MA MB 50+ =
A
I
B
M
H
ng trũn (C) cú tõm I( 1;2) v bỏn kớnh
R 5=
. Gi H l hỡnh chiu vuụng gúc ca I trờn ng
thng d
Ta cú:
( )
2
2 2 2
AB MB MA MB MA 2.MB.MA

uuur uuuur uuur uuuur
= - = + -
M:
2 2 2 2 2
10
MB.MA MI R 20 AB 10 IH IA AH
2
uuur uuuur
= - = ị = ị = - =
Phng trỡnh ng thng d qua M cú dng:
( ) ( )
( )
2 2
a x 6 b y 2 0 a b 0- + - = + ạ
Ta cú:
( )
( ) ( )
2 2
I,d
2 2
a 1 6 b 2 2
b 3a
10
d 9a b
b 3a
2
a b

- + -
=


= = = ị

=-
+

Do ú cú 2 ng thng tha món: x+3y-12=0 hoc x-3y=0
1,0
0,5
0,25
0,25
8b
Mt cu (S) cú tõm I( -1;-2;-2) v bỏn kớnh R=3
Mt phng (P) ct (S) theo mt ng trũn cú chu vi bng
6
hay ng trũn cú bỏn kớnh bng 3. Do ú
mp(P) qua tõm I.
Khi ú mt phng (P) nhn
( )
n OI,i 0; 2;2
r uur r
ộ ự
= = -
ờ ỳ
ở ỷ
lm vộc t phỏp tuyn (
( )
i 1;0;0
r
=

l vec t n v trờn
trc Ox) Phng trỡnh mt phng (P): -y+z=0
1,0
Thy giỏo:Lờ Nguyờn Thch 184 ng Lũ Chum Thnh ph Thanh Húa
6

9b
Tìm số phức z thỏa mãn:
( )
4
2
z i 4z 0+ + =
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
2
4 2
2 2 2 2
z i 4z 0 z 2iz 1 2iz z 1 z 4iz 1 0+ + = Û + - = Û - + - =
( )
2
2
z 1
z 1 0
z 2 3 i
z 4iz 1 0
é


é
- =
ê
ê
Û Û
ê
ê
= - ±
+ - =
ê
ê
ë
ë
1,0
HẾT
Thày giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Đường Lò Chum Thành phố Thanh Hóa
7

×