Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán có lời giải chi tiết số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.58 KB, 5 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 12
Ngày 02 tháng 10 năm 2013
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
3 2
2 3 2 (1)y x x= − +
.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Định m để phương trình:
4
3 2
2
3 2 log ( 1)x x m
− + = +
có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
sin 3 cos3
tan 2 sin (1 cot )
2sin 2 1
x x
x x x
x

+ = +

.
2. Giải hệ phương trình:
4 3 2 2
2


2
2
2 5 6 11 0
( , )
3 7 6
7
x x x y x
x y
y
x x
y

+ − + − − =



− −

+ =




¡
.
Câu III (1,0 điểm) Tính giới hạn sau:
3
2
2
0

ln(2 . os2 ) 1
lim
x
e e c x x
L
x

− − +
=
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC =
3a
, khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2a

·
·
0
90SAB SCB= =
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và
góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC).
Câu V (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
b b c c a a
P
a b c b c a c a b
= + +
+ + + + + +
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn

Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 4 = 0 và elip
2 2
( ): 1
9 4
x y
E + =
. Viết
phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với (d) và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có
diện tích bằng 3.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm
1
( ;0)
2
I
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa độ các đỉnh
của hình chữ nhật đó.
Câu VII.a (1,0 điểm) Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh:
32
4
)32()32(
1212
22

≤−++
−−+−
xxxx
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường trung

tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
2. Trong mpOxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ
được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 60
0
.
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải phương trình:
3
3
2 2
log 3 2 3log 2x x= + +
.
Hết
Luyện thi Đại học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 12
Câu 1: 1,Cho hàm số
3
3 2 (1)y x x= − +
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
TXĐ:
¡
2 2
(1) ( 1)
' 3 3; ' 0 3 3 0 1; 0, 4y x y x x y y


= − = ⇔ − = ⇔ = ± = =
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 1

, Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( ) ( )
; 1 ; 1;
−∞ − + ∞
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, y
CT
= 0 và hàm số đạt cực đại tại x = −1, y

= 4
Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
Bảng biến thiên:
y’’= 6x; y’’= 0 ⇔ x = 0, y
(0)
= 2
⇒ đồ thị có điểm uốn I(0; 2) là tâm đối xứng và đi qua các điểm (−2; 0), (2; 4)
Đồ thị:
2, Định m để phương trình:
4
3 2

2
3 2 log ( 1)x x m
− + = +
có 4 nghiệm thực phân biệt.
Phương trình đã cho là phương trình hoành độ giao điểm giữa
4
2
2
( ) : log ( 1)d y m= +

3
( '): 3 2C y x x
= − +
, với (C’) được suy ra từ (C) như sau:
Từ đồ thị suy ra (d) cắt (C’) tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi:
4
2
2
0 log ( 1) 4m< + <
2
1 1 2m
⇔ < + <
2
1
0 1
0
m
m
m
 <


⇔ < < ⇔




Câu 2: 1, . Giải phương trình:
sin 3 cos3
cos2 sin (1 tan )
2sin 2 1
x x
x x x
x

+ = +

.
Đk
1
sin 2
(*)
2
cos 0
x
x








. Với đk (*) phương trình đã cho tương đương:
3 3
2 2
3sin 4sin 4cos 3cos
cos 2 sin(1 tan )
2sin 2 1
(sin cos )(2sin 2 1) sin (sin cos )
cos sin
2sin 2 1 cos
x x x x
x x
x
x x x x x x
x x
x x
− − +
+ = +

+ − +
⇔ − + =

sin cos 0 (1)
sin
cos sin 1 (2)
cos
x x
x
x x

x
+ =




− + =

(1) tan 1 ,
4
x x k k
π
π
⇔ = − ⇔ = − + ∈
¢
cos sin 0 tan 1
(2) (cos sin )(1 cos ) 0 ( )
4
1 cos 0 cos 1
2
x x x
x k
x x x k
x x
x k
π
π
π π

− = =

= +
 

⇔ − + = ⇔ ⇔ ⇔ ∈
 

+ = = −
 
= +

¢
So với đk (*) suy ra các họ nghiệm của pt là:
, 2 ,
4
x k x k k
π
π π π
= ± + = + ∈
¢
Luyện thi Đại học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
2
1
x
y’
−∞
+∞
y
1

0

0
+
+

−∞
+∞
4
0
x
y
−1
1
−2
0






2
2
4
x
y
−1
1
−2
0







2
2
4
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
2, Giải hệ phương trình:
4 3 2 2
2
2
2
2 5 6 11 0
( , )
3 7 6
7
x x x y x
x y
y
x x
y

+ − + − − =



− −


+ =




¡
.
Đk
7y >
. Khi đó hệ đã cho tương đương với:
2 2 2
2 2
( 3) 7 13
( 3) 7 6
x x y
x x y

+ − + − =


+ − − = −


Đặt:
2 2
3; 7, 0u x x v y v
= + − = − >
. Khi đó hệ phương trình trở thành:
2 2
13

6
u v
uv

+ =

= −

2 2
1 2 3
( ) 2 13 ( ) 1
6 3 2
6 6
u v u u
u v uv u v
uv v v
uv uv
+ = ± = − = −
 
+ − = + =
  
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ∨
    
= − = =
= − = −
  
 
Giải các hệ phương trình:
2 2
2 2

3 2 3 3
,
7 3 7 2
x x x x
y y
 
+ − = − + − = −
 
 
− = − =
 
 
, ta được nghiệm của hệ đã cho là:
( ) ( )
1 5 1 5
0; 11 , 1; 11 , ; 4 , ; 4
2 2
   
− ± − ±
± − ± −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
Câu 3:
3 3
2 2
2 2
0 0
ln(2 . os2 ) 1 ln(1 1 os2 ) 1 1
lim lim

x x
e e c x x c x x
L
x x
→ →
− − + + − + − +
= =
3
2 2 2
2 2 2
3
2 2 2
3
0 0
2 2
2 2
ln(1 2sin 2 ) 1 1 ln(1 2sin 2 ) 1 1 5
lim lim 2
3 3
(1 ) 1 1
2sin 2sin
2sin 2sin
x x
x x x
x x x
x x
x x
x x
→ →
   

   
+ − + + −
   
= + = + = − =
   
+ + + +
   
   
   
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC =
3a
, khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (SBC) bằng
3a

·
·
0
90SAB SCB= =
. Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a và góc giữa SB với mặt phẳng (ABC).
Giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mp(ABC). Ta có:
+
( )
(gt)
SH ABC
HA AB
SA AB



⇒ ⊥



. Tương tự
HC BC

Suy ra tứ giác HABC là một hình vuông
+ Có:
/ / ( ) / /( )AH BC SBC AH SBC
⊂ ⇒
[ ,( )] [ ,( )] 2d A SBC d H SBC a
⇒ = =
+ Dựng
HK SC

tại K (1). Do
( ) (2)
BC HC
BC SHC BC HK
BC SH


⇒ ⊥ ⇒ ⊥




(1) và (2) suy ra
( )HK SBC


. Từ đó
[ ,( )] 2d H SBC HK a
= =
2 2 2 2
3 2KC HC HK a a a
⇒ = − = − =
,
·
. 2. 3
tan 6
HK SH HK HC a a
SCH SH a
KC HC KC a
= = ⇒ = = =
Thể tích Khối chóp S.ABC được tính bởi:
3
1 1 1 6
. . . 3. 3. 6
3 6 6 2
ABC
a
V S SH AB BC SH a a a
= = = =
(đvtt)
+ Góc giữa SB với mp(ABC) là góc
·
0
45SBH
=

(do ∆SHB vuông cân)
Câu 5: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
b b c c a a
P
a b c b c a c a b
= + +
+ + + + + +
Luyện thi Đại học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
3
S
B
H
C
A
K
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Từ giả thiết ta có
3 3 3
b b c c a a
P
a b c
= + +
+ + +
Áp dung bất đằng thức Cauchy cho 3 số thực dương, ta có:
3
3
3 3
3
16 64 4

2 3 2 3
b b b b a b b
a a
+
+ + ≥ =
+ +
Tương tự
3
3
3 3
3
16 64 4
2 3 2 3
c c c c b c c
b b
+
+ + ≥ =
+ +
;
3
3
3 3
3
16 64 4
2 3 2 3
a a a a c a a
c c
+
+ + ≥ =
+ +

Cộng vế theo vế các bất đẳng thứ trên ta được:
9 3 3
( )
16 4 2
3 3 3
b b c c a a a b c
a b c P
a b c
+ + +
+ + + ≥ + + ⇔ ≥
+ + +
. Đẳng thức chỉ xảy ra khi
1a b c
= = =

Câu 6a: 1, Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 4 = 0 và elip
2 2
( ): 1
9 4
x y
E + =
. Viết
phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với (d) và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện
tích bằng 3.
Giải: ∆ vuông góc với đường thẳng (d) nên có phương trình x – 3y + m = 0.
Phương trình hoành độ giao điểm của ∆ và (E):4x
2
+ (x + m)
2
= 36 ⇔ 5x

2
+ 2mx + m
2
− 36 = 0 (1)
Đường thẳng ∆ cắt (E) tại hai điểm phân biệt A(x
1
; y
1
), B(x
2
; y
2
) khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm
x
1
, x
2
phân biệt
⇔ ∆ = 720 – 16m
2
> 0 ⇔
3 5 3 5m− < <
(2)
2 2 2
2 2 2 1 1 2
10 10
( ) ( ) . 720 16
3 15
AB x x y y x x m
= − + − = − = −

;
( , )
10
m
d O ∆ =


1
. ( , ) 3
2
OAB
S AB d O
= ∆ =

4 2
3 10
16 720 8100 0
2
m m m
− + = ⇔ = ±
(thỏa điều kiện (2))
Vậy phương trình đường thẳng ∆:
3 10
3 0
2
x y− ± =
Câu 6a: 2. +)
5
( , )
2

d I AB
=


AD =
5
⇒ AB = 2
5
⇒ BD = 5.
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)
2
+ y
2
= 25/4
+) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ:
2 2
2
1 25
2
( )
( 2;0), (2;2)
2 4
2
2 2 0
0
x
y
x y
A B
x

x y
y
 =




=
− + =
 

⇔ ⇒ −


= −


− + =



=



(3;0), ( 1; 2)C D⇒ − −
Câu 7a :Bpt
( ) ( )
2 2
2 2

2 3 2 3 4
x x x x
− −
⇔ + + − ≤
Đặt :
( )
)0(32
2
2
>+=

tt
xx
BPTTT :
1
4t
t
+ ≤

2
4 1 0t t
⇔ − + ≤
3232
+≤≤−⇔
t
(tm)
Khi ®ã :
( )
323232
2

2
+≤+≤−

xx
121
2
≤−≤−⇔
xx

2121012
2
+≤≤−⇔≤−−
xxx
Câu 6b: 1, Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
Giải: Gọi M là trung điểm AC. Khi đó phương trình tham số của
2 5
: ( )
5 9
x t
BM t
y t
= − +



= − +

¡


B, M ∈ BM ⇒
( ) ( )
2 5 ; 5 9 , 2 5 ; 5 9B b b M m m
− + − + − + − +
M là trung điểm BC ⇒
( )
10 6;18 11C m m
− −
Ta có:
(12; 8), (10 5 4;18 9 6), (16 5 ; 2 9 ),AH BC m b m b BH b b
= − = − − − − = − − −
uuur uuur uuur
(10 8;18 12)AC m m
= − −
uuur
Luyện thi Đại học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
4
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727

. 0 12(10 5 4) 8(18 9 6) 0AH BC m b m b
= ⇔ − − − − − =
uuur uuur
2b m
⇔ =
(1)

. 0 (16 5 )(10 8) ( 2 9 )(18 12) 0BH AC b m b m
= ⇔ − − + − − − =
uuuruuur
(2)

Thế (1) vào (2), ta được:
2
1 26
106 105 26 0 ;
2 53
m m m m
− + = ⇔ = =
Với
1
, 1
2
m b
= =
ta được B(3;4), C(-1;-2)
Với
26 52
,
53 53
m b
= =
ta được
154 203 58 115
; , ;
53 53 53 53
B C
   
− −
 ÷  ÷
   
Câu 6b: 2, . (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2; M ∈ Oy ⇒ M(0;m)

Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm)
Vậy
·
·
0
0
60 (1)
120 (2)
AMB
AMB

=


=

Vì MI là phân giác của
·
AMB
(1) ⇔
·
AMI
= 30
0

0
sin 30
IA
MI
⇔ =

⇔ MI = 2R ⇔
2
9 4 7m m
+ = ⇔ =
m
(2) ⇔
·
AMI
= 60
0

0
sin 60
IA
MI
⇔ =
⇔ MI =
2 3
3
R ⇔
2
4 3
9
3
m + =
Vô nghiệm
Vậy có hai điểm M
1
(0;
7

) và M
2
(0;-
7
)
Câu 7b: Giải phương trình:
3
3
2 2
log 3 2 3log 2x x= + +
Với điều kiện x > 0, ta đặt
2
logu x
=

3
3
2 3 2 3v u v u= + ⇒ − =
. Ta có hệ:
3
3
2 3
2 3
u v
v u

− =


− =



3 3
3 3 2 2
2 3 2 3
3( ) ( )( 3) 0
u v u v
u v v u u v u uv v
 
− = − =
 
⇔ ⇔
 
− = − − + + + =
 
 
(*)
Do
2
2 2 2
1 3
3 3 0, ,
2 4
u uv v u v v u v
 
+ + + = + + + > ∀ ∈
 ÷
 
¡
nên:

3
3
1
2 3
(*)
2
0 3 2 0
v u
u v
u v
u v
u v u u
=
= = −
 
− =

⇔ ⇔ ⇔
 

= =
− = − − =

 
Với
2
1
1 log 1
2
u x x

= − ⇒ = − ⇔ =
Với
2
2 log 2 4u x x= ⇒ = ⇔ =
Luyện thi Đại học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
5

×