Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán có lời giải chi tiết số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.48 KB, 4 trang )

Thy giỏo:Lờ Nguyờn Thch T:01694838727
THI TH I HC S 14
Ngy 15 thỏng 10 Nm 2013
I. PHN CHUNG ( Cho tt c thớ sinh )
Cõu I ( 2 im ). Cho hm s :
3
3 1y x x=

1) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s .
2) Vit phng trỡnh ng thng d ct (C) ti 3 im phõn bit A, M, N sao cho
2
A
x =
v
2 2MN =
.
Cõu II ( 2 im ).
1) Gii phng trỡnh :
( )
( )
2 2
tan 1 tan 2 3sin 1 0x x x+ + =
.
2) Gii h phng trỡnh vi
,x y Ă
2 2 2
2 2 2 2
2 2 5 2 0
1 2 2 1
x y x y y
y x y xy x x xy y y



+ =


+ + = + + + +


Cõu III ( 1 im ). Tìm giá trị của m để phơng trình sau đây có nghiệm duy nhất :

0)23(log)6(log
2
25,0
=++ xxxm
Cõu IV ( 1 im ).
Cho hỡnh chúp S.ABCD ỏy l hỡnh vuụng cnh 2a , tam giỏc SAB u , tam giỏc SCD vuụng cõn nh S. Tớnh th
tớch khi chúp S.ABCD theo a.
Cõu V ( 1 im ).
Chng mimh rng vi
0, 0, 0a b c> > >
thỡ
1 1 1 1 1 1
3
a b c a 2b b 2c c 2a

+ + + +

+ + +

II. PHN T CHN ( Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn A hoc B )
A. Theo chng trỡnh Chun

Cõu VIa ( 2 im )
1) Trong mt phng ta Oxy cho tam giỏc ABC cú nh
( )
2;1 ,B
im A thuc Oy, im C thuc Ox
(
0
C
x
) gúc
ã
30
o
BAC =
; bỏn kớnh ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC bng
5
. Xỏc nh to im A v C.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với
)5;2(,)1;1( BA
, đỉnh C nằm trên đờng
thẳng
04 =x
, và trọng tâm G của tam giác nằm trên đờng thẳng
0632 =+ yx
. Tính diện
tích tam giác ABC.
Cõu VIIa ( 1 im ) Tính tổng :
n
n
n

nnnn
CnCCCCS )1()1(432
3210
++++=
B. Theo chng trỡnh Nõng cao
Cõu VIb ( 2 im )
1) Trong mt phng ta Oxy cho ng trũn
( )
2 2
: 6 2 6 0C x y x y+ + + =
v im A(1;3) ; Mt
ng thng d i qua A, gi B, C l giao im ca ng thng d vi (C). Lp phng trỡnh ca d sao cho
AB AC+
nh nht.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với
)2;1(,)1;2( BA
, trọng tâm G của
tam
giác nằm trên đờng thẳng
02 =+ yx
. Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác ABC bằng
13,5.
Cõu VIIb ( 1 im ).
Tỡm tt cỏc s thc

bt phng trỡnh :
2
log log 2 2 os 0
x
x c


+ +
cú nghim
1x
>
Ht
Luyn thi i hc 184 ng Lũ Chum Thnh Ph Thanh Húa
Thy giỏo:Lờ Nguyờn Thch T:01694838727
HNG DN GII 14
Cõu I (2 im)1) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s :
3
3 1y x x=

Tp xỏc nh:
D = Ă
o hm:
2
3 3y x
Â
= -
Cho
,
2
0 3 3 0 1 1y x x x
Â
= - = = = -
Gii hn:
; lim lim
x x
y y

- Ơ + Ơđ đ
= - Ơ = + Ơ
Hm s B trờn cỏc khong
( ; 1); (1; )- Ơ - + Ơ
, NB trờn khong
( 1;1)-
Hm s t cc i y
C
= 1ti
CD
1x = -
, t cc tiu y
CT
= 3 ti
CT
1x =
BBT
im un:
( )
0; 1I -
vỡ:
6 0 0 1y x x y
ÂÂ
= = = = - ị
.
Giao im vi trc honh:khụng cú nghim nguyờn Bng giỏ tr
x
1-
0 1 2


y 1
1-
-3 1
th hm s: hỡnh v bờn.
2) Vit phng trỡnh ng thng d ct (C) ti 3 im phõn bit A, M, N sao cho
2
A
x =
v
2 2MN =
Nhn xột: nu
ng thng d qua A khụng cú h s gúc tc x = 2 ct (C) nhiu nht 1 im khụng tha yờu cu bi toỏn .Do ú d
phi cú h s gúc .Vỡ
2
A
x =
nờn
1
A
y =
suy ra phng trỡnh d cú dng
( )
2 1y k x= +
Phng trỡnh honh giao im d v (C) l:

3 2
2
2
(3 ) 2 2 0 ( 2)( 2 1) 0
2 1 0 (*)

x
x k x k x x x k
x x k
=

+ + = + + =

+ + =

d ct (C) ti 3 im phõn bit A, M, N
(*)
cú 2 nghim phõn bit,
1 2
, 2 ; 2 2x x MN =
Theo vi ột
1 2 1 2
, 2; 1x x x x k+ = =
Ta cú :
( ) ( )
2 2
2 2
2 1 2 1
8 MN x x x x k= = +
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
2 1 2 1 1 2

1 1 4k x x k x x x x

= + = + +

Hay
( )
( )
( )
2
8 1 4 4 1k k= +
3
2 0k k + =
1k =
(tho yờu cu bi toỏn ).Vy d cú pt l :
1y x=
Cõu II( 2 im)1) Gii phng trỡnh :
( )
( )
2 2
tan 1 tan 2 3sin 1 0x x x+ + =
iu kin
cos 0x
Phng trỡnh vit li
2
2
1 tan
2 3sin
1 tan
x
x

x

=
+

2
2 3sin os2 2sin 3sin 1 0x c x x x = + =
1
sin 1 ;sin
2
x x = =

so sỏnh /k chn
1
sin
2
x =
( )
5
2 ; 2
6 6
x k x k k


= + = + Â
2) Gii h phng trỡnh vi
,x y Ă
( )
( )
2 2 2

2 2 2 2
2 2 5 2 0 1
1 2 2 1 2
x y x y y
y x y xy x x xy y y

+ =


+ + = + + + +


T phng trỡnh (2) ta cú /k :
, 0x y y

( ) ( )
2 2
2 2
1 1y y y x y x y x y+ = +
.
Luyn thi i hc 184 ng Lũ Chum Thnh Ph Thanh Húa
x
1 1
+ Ơ
y
Â
+ 0 0 +
y
1
+ Ơ

3
Thy giỏo:Lờ Nguyờn Thch T:01694838727
Xột hm s
( )
2 2
1f t t t t= +
liờn tuc
[
)
0;+

( )
/
2
1
2
.2
1
t
f t t
t
t
=
+

2
1 1
2 0 0
2
1

t t
t
t

= < >

+

Suy ra hm s nghch bin
( )
0;+
nờn
( ) ( )
2f y f x y x y
= =
Thay vo (1) ta cú
( )
( )
2
2 1 0 2y x x y + = =

4x =
.Vy h cú nghim (x ;y) = (4 ; 2)
Cõu III(1 im)3 /
=++ 0)23(log)6(log
2
25,0
xxxm
=+ )23(log)6(log
2

22
xxxm




+=
<<






=+
>

38
13
236
023
2
2
2
xxm
x
xxxm
xx
Xét hàm số
13,38)(

2
<<+= xxxxf
ta có
82)(' = xxf
,
0)(' <xf
khi
4
>
x
, do đó
)(xf
nghịch
biến trong khoảng
)1;3(
,
6)1(,18)3( == ff
. Vậy hệ phơng trình trên có nghiệm duy nhất khi
186
<<
m
Cõu IV(1 im )Cho hỡnh chúp S.ABCD ỏy l hỡnh vuụng cnh 2a , tam giỏc SAB u , tam giỏc SCD vuụng
cõn nh S. Tớnh th tớch khi chúp S.ABCD theo a.
Ta cú din tớch ỏy hỡnh vuụng ABCD : S =4 a
2

Gi E , F ln lt trung im AB v CD Tam giỏc SAB u nờn ng cao
2 3
3
2

a
SE a
= =
Tam giỏc SCD vuụng cõn nh S nờn ng cao SF = a
Do ú ta cú tam giỏc SEF vuụng ti S (vỡ
2 2 2
EF SE SF= +
)
Trong tam giỏc SEF k SH vuụng gúc EF ti H
Ta cú SH vuụng gúc mp(ABCD) .
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
3 3SH SE SF a a a
= + = + =

3
2
a
SH =
. Vy
3
2
1 1 3 2 3
( ). .4 .
3 3 2 3
a a
V S ABCD SH a= = =
( vt
Cõu V(1 im) CMR vi a > 0; b> 0; c > 0 thỡ
1 1 1 1 1 1

3
a b c a 2b b 2c c 2a

+ + + +

+ + +

+ Vi a > 0, b > 0, c >0 Gii : ta cú:
( ) ( ) ( )
a 2 b a 2 2b 1 2 a 2b 3 a 2b+ = + + + = +
(1)
+ Do
( ) ( )
1 2 1 1 1
a 2 b a b b 9
a b a b b

+ + = + + + +
ữ ữ

nờn
1 2 9
a b a 2 b
+
+
(2) .T (1) v
(2) ta cú:
1 2 3 3
a b a 2b
+

+
(3) (Vi a > 0; b> 0; c > 0)
p dng (3) ta cú:
1 1 1 1 1 1
3
a b c a 2b b 2c c 2a

+ + + +

+ + +

( pcm)
du
" "=
xy ra khi v ch khi
a b c
= =
Cõu VIa(2 im) 1)Trong mt phng ta Oxy cho tam giỏc ABC cú nh
( )
2;1 ,B
im A thuc Oy, im C thuc
trc honh (
0
C
x
) gúc
ã
30
o
BAC =

; bỏn kớnh ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC bng
5
. Xỏc nh to A v
C.
Gi C(c;0) ; A(0;a) ; ta cú
2 sin30 5
o
BC R= =
( ) ( )
2 2
2
5 2 0 1 5BC c = + + =
0 , 4 ( )c c loai
= =
Suy ra C(0 ;0) trựng vi im O .Gi H hỡnh chiu vuụng gúc im B trờn Oy ta cú tam giỏc BHA mt na tam giỏc
u .Nờn BA =2 BH do ú HA =
2 3

(0;1 2 3)A +
hoc
(0;1 2 3)A
Vy cú
(0;1 2 3)A
, B(-2 ;1) , C(0 ;0) hoc
(0;1 2 3)A +
, B(-2 ;1) , C(0 ;0)
2) Ta có
);4(
C
yC =

. Khi đó tọa độ G là
3
2
3
51
,1
3
421
CC
GG
yy
yx +=
++
==
+
=
. Điểm G nằm trên đờng thẳng
0632 =+ yx
nên
0662 =+
C
y
, vậy
2=
C
y
, tức là
Luyn thi i hc 184 ng Lũ Chum Thnh Ph Thanh Húa
Thy giỏo:Lờ Nguyờn Thch T:01694838727
)2;4(=C

. Ta có
)1;3(,)4;3( == ACAB
, vậy
5=AB
,
10=AC
,
5. =ACAB
.
Diện tích tam giác ABC là
( )
2510.25
2
1

2
1
2
22
== ACABACABS
=
2
15
Cõu 7a: Ta có
nn
nnnn
n
xCxCxCCx ++++=+
2210
)1(

, suy ra

132210
)1(
+
++++=+
nn
nnnn
n
xCxCxCxCxx
.
Lấy đạo hàm cả hai vế ta có :
=+++
1
)1()1(
nn
xnxx
nn
nnnn
xCnxCxCC )1(32
2210
+++++
Thay
1
=
x
vào đẳng thức trên ta đợc S.
Cõu VIb.(2 im )1) Trong mt phng ta Oxy cho ng trũn
( )
2 2

: 6 2 6 0C x y x y+ + + =
v im A(1;3) ;
Gi B, C l giao ca ng thng d i qua A vi (C).Lp phng trỡnh d sao cho
AB AC+
nh nht.
Tõm ng trũn
(3; 1), 2; 2 5 ( , ) 2I R IA d I A R = = = > =
nờn im A nm ngoi (C)
Ta cú
/( )A C
P =
AB.AC = d
2-
- R
2
= 16 ; v
2 . 2.4 8AB AC AB AC+ = =
du =xy ra

AB = AC = 4 . Khi ú d l
tip tuyn ca (C), d cú dng
( 1) ( 3) 0a x b y + =
3 0ax by a b + =
T ú ta cú
2 2
3 3
( , ) 2 2
a b a a
d I d
a b


= =
+
2
0
3 4
4 3
b
b ab
a b
=

=

=

chn
0
1
b
a
=


=

4
3
b
a

=



=

Vy phng trỡnh d :
1 , 3 4 15 0x x y= + =
2) Vì G nằm trên đờng thẳng
02 =+ yx
nên G có tọa độ
)2;( ttG =
. Khi đó
)3;2( ttAG =
,
)1;1( =AB

Vậy diện tích tam giác ABG là
( )
[ ]
1)3()2(2
2
1

2
1
22
2
22
+== ttABAGABAGS

=
2
32 t
Nếu diện tích tam giác ABC bằng 13,5 thì diện tích tam giác ABG bằng
5,43:5,13 =
. Vậy
5,4
2
32
=
t
, suy ra
6
=
t

hoặc
3
=
t
. Vậy có hai điểm G :
)1;3(,)4;6(
21
== GG
. Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
)(3
BaGC
xxxx +=

)(3

BaGC
yyyy +=
.
Với
)4;6(
1
=G
ta có
)9;15(
1
=
C
, với
)1;3(
2
=G
ta có
)18;12(
2
=
C
Cõu VIIb. (1 im)Tỡm tt cỏc giỏ tr

Ă
bt phng trỡnh :
2
log log 2 2 os 0
x
x c


+ +
cú nghim
1x
>
.Vi
. 1x >
; Bpt tng ng vi
2
2
1
log 2 os 2
log
x c
x

+
Ă
(1)
mt khỏc
2
log 0x >
nờn theo Cụsi ta cú:
2
2
1
log 2
log
x
x
+

(2)
T (1) v (2) ta cú

. 1x >
: bpt

VT = VP = 2
cos 1 2 ( )k k

= = + Â
khi ú bt phng trỡnh cú nghim
2
log x
= 1
2x =
. Vy
2 ( )k k

= + Â
Luyn thi i hc 184 ng Lũ Chum Thnh Ph Thanh Húa

×