Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán có lời giải chi tiết số 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.06 KB, 4 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 15
Ngày 19 tháng 10 năm 2013
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. (7 điểm)

Câu1(2điểm) Cho hàm số y = x
3
+ (1-2m)x
2
+ (2-m)x + m + 2 (1) m tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=2
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và hoành độ cực tiểu bé hơn 1.
Câu2(2điểm) Giải các phương trình:
1.
2
t anx
tan 2
cot3
x
x
− =

2.
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x+ − = − + − + − +

Câu3(1điểm) Cho hệ phương trình :
3 3
( )
1
x y m x y


x y

− = −

+ = −

Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x
1
;y
1
);(x
2
;y
2
);(x
3
;y
3
) sao cho x
1
;x
2
;x
3
lập thành cấp số cộng
( )
0d

.Đồng thời có hai số x
i

thỏa mãn
i
x
> 1
Câu4(1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a đường cao chóp SA= a
Trên AB và AD lấy hai điểm M;N sao cho AM = DN = x. ( 0< x <a )
Tính thể tích hình chóp S.AMCN theo a và x? Xác định x để MN bé nhất.
Câu5(1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2 2
2 2
1 4
log (4 ) log ( 1)
x x
y x x
+ −
= − + +
PHẦN RIÊNG (3điểm) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu 6.a (1điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;5) và B(5;1). Viết phương trình
tổng quát của đường thẳng

đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng

bằng 3.
Câu 7.a (1điểm). Cho Elip (E) :
2
2
1
9
x

y+ =
Tìm những điểm M thuộc (E) sao cho M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới một góc vuông.
Câu 8.a (1điểm). Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông hồng, 7 bông cúc, 5 bông đào. Chọn ngẩu nhiên 4
bông , hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó hoa được chọn có đủ cả ba loại .
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu 6.b(1điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(2;1) . Viết phương
trình tổng quát đường thẳng qua M và tạo với đường thẳng y = 2x + 1 một góc 45
0
.
Câu 7.b(1điểm). Cho Hypebon (H):
2 2
1
4 5
x y
− =

và đường thẳng

: x-y+m = 0 ( m tham số) . Chứng minh đường thẳng

luôn cắt (H) tại hai điểm
phân biệt thuộc hai nhánh của (H).
Câu 8.b(1điểm). Rút gọn biểu thức: S =
2 0 2 1 2 2 2
1 2 3 ( 1)
n
n n n n
C C C n C+ + + + +
…………………Hết……………
Luyện thi Đại học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 15
Câu 1: 1, Với m=2 có y = x
3
– 3x
2
+4
TXĐ D= R ; y

=3x
2
- 6x ; y

= 0 khi x=0 hoặc x=2
CĐ(0 ;4), CT(2 ;0), U(1 ;2)
Đồ thị (Tự vẽ)
Câu 1: 2, y

= 3x
2
+2(1-2m)x+(2-m)
Ycbt

y

=0 có hai nghiệm phân biệt x
1 ;
x
2
và vì hàm số (1) có hệ số a>0


x
1
<x
2
<1



'
2
2
1
1 2 1 2
2
0
4 5 0
4 5 0
1
2 1
1 2 1 3
2
3
1 0
2 2(1 2 )
( ) 1 0
1 0
1 0
3 3
m m

m m
S
m
m
x
m m
x x x x
x

∆ >


− − >



− − >



<


⇒ < ⇔ − <
  
  
− <
− −
− + − >
  

− + >
− <





5 7
1;
4 5
m m⇔ < − ∨ < <
Câu 2 : 1, Điều kiện
osx 0
sin3x 0
2
/ 6
cos3 0
c
x k
x k
x
π
π
π



≠ +
 
≠ ⇔

 
 




Ph
2
2
tan tan x tan3 2 t anx(t anx tan3 ) 2
sin 2 1 os2 1
t anx 2 sin cos cos3 ( os4 os2 )
osxcos3 2 2
os4 1
4 2
x x x
x c x
x x x c x c x
c x
k
c x x
π π
⇔ − = ⇔ − =

⇔ − = ⇔ = − ⇔ = − +
⇔ = − ⇔ = +
Câu 2 : 2, ĐK :
1 7x
≤ ≤
Pt

1 2 1 2 7 (7 )( 1) 0 1( 1 2) 7 ( 1 2) 0
1 1 0 5
( 1 2)( 1 7 ) 0
4
1 7 0
x x x x x x x x x
x x
x x x
x
x x
⇔ − − − + − − − − = ⇔ − − − − − − − =

− − = =

⇔ − − − − − = ⇔ ⇔


=
− − − =



Câu 3: Cho hệ phương trình :
3 3
( )
1
x y m x y
x y

− = −


+ = −

Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x
1
;y
1
);(x
2
;y
2
);(x
3
;y
3
) sao cho x
1
;x
2
;x
3
lập thành cấp số
cộng
( )
0d

.Đồng thời có hai số x
i
thỏa mãn
i

x
> 1
3 3
( )
1
x y m x y
x y

− = −

+ = −



2 2
( )( ) 0
1
x y x y xy m
x y

− + + − =

+ = −



2
1
2
1

( ) 1 0
x y
y x
x x x m
ϕ

= = −


= − −




= + + − =


Trước hết
( )x
ϕ
phải có 2 nghiệm pbiệt x
1
; x
2


3
4 3 0
4
m m∆ = − ⇔

Có thể xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
+Trường hợp 1 :
1
2

; x
1
; x
2
+Trường hợp 2 : x
1
; x
2
;
1
2

+Trường hợp 3 : x
1
;
1
2

; x
2
Luyện thi Đại học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Xét thấy TH 1;2 không thỏa mãn. Trường hợp 3 ta có
1 2
1 2

1
1
x x
x x m
+ == −


= −

đúng với mọi m >
3
4
Đồng thời có hai số x
i
thỏa mãn
i
x
> 1 ta cần có thêm điều kiện sau
2
1 4 3
1 4 3 3 3
2
m
x m m
− + −
= ⇔ − ⇔ 
Đáp số : m > 3
Câu 4: V(
SAMCN)
=

1
3
SA.S
AMCN
=
=
1
3
a.(a
2
–S
BCN
– S
CDN
) =

( )
2 3
1 1 1 1
3 2 2 6
a a a a x ax a
 
− − − =
 
 
Ta có MN
2
= x
2
+ (a-x)

2
= 2x
2
-2ax + a
2

=2
2
2 2
1 1 2
min
2 2 2 2
a
x a a NM a
 
− + ≥ ⇒ =
 ÷
 
khi x=a/2
Câu 5:Hàm số xác định khi
2
2
2
4 0 2 2
1 1 0
4 1
3
x x
x x
x

x


− > − < <


+ ≠ ⇔ ≠
 
 
− ≠
≠ ±


do
2
2
1
log (4 )
x
x
+


2
2
4
log ( 1)
x
x


+
cùng dấu
nên
2 2 2 2
2 2 2 2
1 4 1 4
log (4 ) log ( 1) 2 log (4 ) log ( 1) 2
x x x x
y x x x x
+ − + −
= − + + ≥ − + ≥
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
2
1
log (4 )
x
x
+

=
2
2
4
log ( 1)
x
x

+
2

2
1
log (4 ) 1
x
x
+
⇔ − = ±
Vậy miny =2 khi
3 21 3
;
2 2
x x
+
= ± = ±
Câu 6a: Đường thẳng

qua A(2,5) có dạng: a(x-2)+b(y-5)=0
Hay ax+by -2a -5b = 0
2 2
3 4
( , ) 3 3
a b
d B
a b

⇒ ∆ = ⇔ =
+


9a

2
-24ab+16b
2
=9a
2
+9b
2

7b
2
-24ab=0 chọn a=1 suy ra b=0 hoặc b=24/7
Vậy các đường thẳng đó là: x-2=0; 7x+24y-134=0
Câu 7a: Từ phương trình (E) suy ra a=3; b=1 nên c =2
2
nên các tiêu điểm: F
1
(-2
2
;0), F
2
(2
2
;0) . Gọi M(x;y) thuộc (E) ycbt
1 2
0MF MF⇔ =

hay x
2
+ y
2

-8=0

y
2
= 8- x
2
thay vao pt
(E) có x
2
=
63
8
63; y
2
=
1
8
. Vậy có bốn điểm cần tìm là:
63 1 63 1 63 1 63 1
; ; ; ;
8 8 8 8 8 8 8 8
       
− ∨ − − ∨ − ∨
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
Câu 8a: Số hoa được chọn có các khả năng sau: 2hồng 1cúc và 1 đào; 2 cúc 1 hồng và 1
đào ; 2 đào 1 hồng và 1 cúc. Vậy số cách chọn theo ycbt là:
2 1 1 2 1 1 2 1 1
8 7 5 7 8 5 5 8 7

C C C C C C C C C+ +
= 2380
Câu 6b: Đường thẳng

qua M(2;1) có dạng a(x-2) + b(y- 1)= 0 với a
2
+b
2


0
có vtpt
1
n

=(a;b); Đường thẳng y=2x-1 có vtpt
2
n

=(2;-1).
Vì hai đường thẳng tạo với nhau góc 45
0
nên có
( )
0
1 2
2 2
2
2
os , os45

2
5
a b
c n n c
a b

= ⇒ =
+



2(4a
2
– 4ab +b
2
) = 5(a
2
+b
2
)
Chọn b=1 suy ra 3a
2
-8a-3 =0 suy ra a=3 hoặc a= -2/3 .
Luyện thi Đại học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
S
A N D
M
B C
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Câu 7b: Vậy có hai đường thẳng cần tìm là: 3x+y -7 =0 và -2x+3y+1=0

Từ pt (H) có a=2 b=
5
nên (H) có hai nhánh:
trái
2x
≤ −
phải
2x

tọa độ giao điểm của (H) và đường thẳng đó là nghiệm của
2 2
5 4 20
0
x y
x y m

− =

− + =

suy ra 5x
2
-4(x+m)
2
= 20


x
2
-8mx – 4m

2
-20=0 phương trình này luôn có 2 nghiệm khác dấu vậy đường thẳng đã cho
luôn cắt (H) tại hai điểm thuộc hai nhánh.
Câu 8b: Có (1+x)
n
=
0 1 2 2

n n
n n n n
C C x C x C x+ + + +


x(1+x)
n
=
0 1 2 2 3 1

n n
n n n n
xC C x C x C x
+
+ + + +
Đạo hàm hai vế có (1+x)
n
+nx(1+x)
n-1
=
0 1 2 2
2 3

n n
n n n n
C C x C x nC x+ + + +
tiếp tục nhân hai
vế với x và đạo hàm hai vế sau đó thay x=1 vào có kết quả S=2
n
+3n2
n-1
+n(n-1)2
n-2
Luyện thi Đại học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa

×