Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề luyện thi đại học môn Toán số 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.01 KB, 4 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 100
Ngày 10 tháng 5 năm 2014
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y =
1
4
(x
2
– m)(x
2
+ 1) (1) (m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 3.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B sao
cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A và B vuông góc với nhau.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
3
sinx - 3cosx - 2 =
cos2x
-
3
sin2x
2. Giải hệ phương trình
2 2
2 2
3 2
1
1
4
22



+ =

+ −



+ + =


y
x y x
x
x y
y
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I =
e
3
1
ln x 1
dx
x


.
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có AB = BC = a;
·
ABC
=

90
o
. Mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAC) cùng vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Biết góc giữa hai mặt (SAC) và mặt phẳng (SBC) bằng
60
o
. Tính thể tích của
khối chóp S.ABC theo a.
Câu V (1,0 điểm)
Cho a,b,c là ba số thực dương tuỳ ý thoả mãn a+ b+ c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 2
ab bc ca
P
c ab a bc b ca
= + +
+ + +
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(3; 0), B(-1; 8) và đường thẳng d có phương trình x - y -3 = 0.
Viết phương trình đường thẳng đi qua B và cắt đường thẳng d tại điểm C sao cho tam giác ABC cân tại C.
2. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 1), đường thẳng d:
x 1 y z
2 1 1
+
= =

và mặt phẳng
(P): x + 3y + z – 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt d và song song (P).

Câu VII.a (1,0 điểm)
Tìm tập hợp điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
2 | z i | | z z 2i |− = − +
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 1). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt chiều
dương của trục Ox, Oy theo thứ tự tại A và B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; -1), B(-1; 2; 0) và đường thẳng
x 1 t
: y 0
z t
= +


∆ =


= −

. Viết
phương trình đường thẳng d đi qua B, cắt

sao cho khoảng cách từ A đến d bằng
3
.
Câu VI.b (2,0 điểm) Cho số phức z = 1 +
3
i. Tính z
7

.
Hết
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 100
Câu 1: 1. (1,0 điểm)Với m = 3, ta có hàm số y =
1
4
(x
2
– 3)(x
2
+ 1)
* Tập xác định: D = . * Sự biến thiên + Giới hạn:
x x
lim y ; lim y
→−∞ →+∞
= +∞ = +∞
+ Bảng biến thiên - y’ = x(x
2
– 1) ; y’ = 0

x = 0 hoặc x =
±
1.
-
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ) ( )
; 1 µ 0;1−∞ − v
và đồng biến trên khoảng

( )
-1;0

( )
1;+ ¥
.
Hàm số đạt cực đại tại
0=x
và giá trị cực đại
( )
3
0
4
= −y
, hàm số đạt cực tiểu tại
1= ±x
và giá trị cực tiểu
( )
1 1± = −y
. Đồ thị:
Câu 1: 2. (1,0 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm:
1
4
(x
2
– m)(x
2
+ 1) = 0
Û
x

2
– m = 0 (2)
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm
phân biệt
Û
m > 0. Khi đó A(-
m
;0), B(
m
;0). Ta có y’ =
1
2
x(2x
2
+1 –m). Tiếp tuyến của đồ thị tại A,
B có hệ số góc lần lượt là y’(-
m
) =
m
2
-
(m + 1) và y’(
m
) =
m
2
(m + 1)
Tiếp tuyến của đồ thị tại A, B vuông góc với nhau khi và chỉ khi y’(-
m
).y’(

m
) = -1
Û
m
2
-
(m + 1).
m
2
(m + 1) = - 1
Û
m =1.
Câu 2: 1. (1,0 điểm) Giải phương trình :
3
sinx - 3cosx - 2 =
cos2x
-
3
sin2x (1) (1)

3
sinx(2cosx + 1) = 2cos
2
x + 3cosx + 1

(2cosx + 1)
(cosx -
3
sinx + 1) = 0


cosx = -
1
2
hoặc cosx -
3
sinx + 1 = 0 (1’)
* cosx = -
1
2


x =
±
2
3
π
+ k2
p
(1’)

cos(x +
3
π
) = -
1
2


x =
3

π
+ k2
p
hoặc x = -
p
+ k2
p
Câu 2: 2. (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình
2 2
2 2
3 2
1
1
4
22

+ =

+ −



+ + =


y
x y x
x
x y

y
(I)Điều kiện: x

0, y

0. và x
2
+ y
2
- 1

0.
Đặt u = x
2
+ y
2
- 1 và v =
x
y
Hệ phương trình (I) trở thành
3 2
1
21 4
u v
u v

+ =




= −

Û
2
2 13 21 0
21 4
v v
u v

− + =

= −


Û
9
3
u
v
=


=


hoặc
7
7
2
u

v
=



=


+ Với
9
3
u
v
=


=


Û
3
1
x
y
=


=

hoặc

3
1
x
y
= −


= −

Với
7
7
2
u
v
=



=




Û
2
14
53
2
4

53
x
y

=




=


hoặc
2
14
53
2
4
53
x
y

= −




= −



2
Thy giỏo:Lờ Nguyờn Thch T:01694838727
Vy h cú nghim (3;1), (-3;-1),
2 2
14 ;4
53 53
ổ ử









ố ứ
v
2 2
14 ; 4
53 53
ổ ử



- -







ố ứ
Cõu 3: (1,0 im) Tớnh tớch phõn
e
3
1
ln x 1
dx
x


I =
e
3
1
dx
x

-
e
3
1
ln xdx
x

( lnx 1
Ê
0,
"

x

[ ]
1;e
)

I
1
=
e
3
1
dx
x

=
e
2
1
1
2x
ổ ử


-




ố ứ

= -
2
1
2e
+
1
2
t
3
u ln x
dx
dv
x
=



=





2
dx
du
x
1
v
2x


=




=



I
2
=
e
3
1
ln xdx
x

=
e
2
1
ln x
2x
ổ ử


-





ố ứ
+
1
2
e
3
1
dx
x

= -
2
1
2e
+
1
2
(-
2
1
2e
+
1
2
) =
1
4

-
2
3
4e
Vy I =
e
3
1
ln x 1
dx
x


=
2
2
e 1
4e
+
Cõu 4: (1,0 im)
Vỡ (SAB)

(ABC) v (SAC)

(ABC) nờn SA

(ABC)
Do ú chiu cao ca khi chúp S.ABC l h = SA. Gi H l trung im ca cnh AC, suy ra BH

AC

Do ú BH

(SAC)
Trong mt phng (SAC) dng HK

SC (H

SC), suy ra BK

SC
Do ú gúc gia (SAC) v (SBC) l
ã
BKH 60=
o
.
D
BHK vuụng ti H. Ta cú BK =
ã
BH
sin HKB
=
a 2
2
sin 60
o
=
a 6
3
.
D

SBC vuụng ti B cú BK l ng cao, ta cú
2
1
BK
=
2
1
SB
+
2
1
BC

2
1
SB
=
2
9
6a
-
2
1
a
=
2
1
2a



SB = a
2


SA = a
Th tớch ca khi chúp S.ABC:
SABC
V
=
1
3
SA.
ABC
S
=
1
6
. SA. AB.BC =
3
a
6
.
Cõu 5: (1,0 im): Tỡm giỏ tr ln nht ca biu thc:
2 2 2
ab bc ca
P
c ab a bc b ca
= + +
+ + +
Vi a,b,c l ba s thc dng tho món a+ b+ c = 2 , suy ra 0 < a, b, c < 2

2c + ab = 4 2(a + b) + ab = (2 - a)(2- b)
Ta cú
2
ab
c ab+
= ab
1 1
.
2 a 2 b- -
Ê
1 1 1 1
. ( ) ( )
2 2 2 2
ab ab
ab
a b b c c a
+ = +
+ +
Tng t
1
( )
2
2
bc bc bc
a b c a
a bc
+
+ +
+
v

1
( )
2
2
ca ca ca
b a c b
b ca
+
+ +
+

1 1
( ) ( ) ( ) ( ) 1
2 2
ab ca bc ab bc ca
P a b c
b c b c c a c a a b a b

+ + + + + = + + =

+ + + + + +

Vy giỏ tr ln nht ca P bng 1 khi v chi khi a = b = c =
2
3
.
Cõu 6a: 1. (1,0 im)
Gi d l ng trung trc ca on thng AB v I l trung im ca on thng AB. Ta cú: I(1; 4),
AB
uuur

= (-4; 8). ng thng d i qua I v nhn vect
AB
uuur
= (-4; 8) lm vtpt nờn cú pt: -4( x -1) + 8(y 4) = 0
hay x 2y + 7 = 0. Vỡ tam giỏc ABC cõn ti C nờn C thuc ng thng d.Theo yờu cu bi toỏn, C thuc
ng thng d. Suy ra, ta im C l nghim ca h phng trỡnh
x 2y 7 0
x y 3 = 0
+ =




x 13
y 10
=



=

.
3
a
a
S
A
B
C
K

H
60
0
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Vậy C(13; 10).
Câu 6a: 2. (1,0 điểm)
Phương trình tham số của d:
= − + = = −x 1 2t;y t;z t
.
Gọi d’ là đường thẳng đi qua M, cắt d tại điểm N và song song với mp(P).
Điểm N thuộc d nên tọa độ điểm N có dạng N(-1 + 2t; t; -t).
MN (2t 2;t 1; t 1)= − − − −
uuuur
; vtpt của (P):
n (1;3;1)=
r
.
Vì d’ song song (P) nên
MN.n 0=
uuuur r

2t – 2 + 3t – 3 – t – 1 = 0

3
t
2
=
. Suy ra
1 5
MN (1; ; )

2 2
= −
uuuur
.
Đường thẳng d’ đi qua M và nhận
MN
uuuur
làm vtcp nên có pt
= + = + = −
1 5
x 1 t;y 1 t;z 1 t
2 2
.
Câu 7a: (1,0 điểm
Tìm tập hợp điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
2 | z i | | z z 2i |− = − +
. Gọi
M(x; y) là điểm biểu diễn số phức z = x + yi.
Khi đó:
2 | z i | | z z 2i |− = − +

2|x + (y – 1)i| = |2(y + 1)i|
2 2 2
x (y 1) (y 1)⇔ + − = +

2
x
y
4
=

.
Vậy tập hợp điểm M là parapol(P)
2
x
y
4
=

Câu 6b: 1. (1,0 điểm)
Gọi d là đường thẳng đi qua M và cắt trục Ox, Oy theo thứ tự tại A(m; 0), B(n; 0) với m> 0, n > 0. Khi đó
phương trình đường thẳng d có dạng
x y
1.
m n
+ =
Vì d đi qua M nên
1 1
1
m n
+ =
. Ta có:
1 1 1
1 2 mn 4
m n mn
= + ≥ ⇒ ≥
, (1).
Ta lại có: AB
2
= OA
2

+ OB
2
= m
2
+ n
2


2mn, (2) Từ (1) và (2), suy ra
AB 2 2≥
, đẳng thức xảy ra khi m
= n = 2. Vậy phương trình đường thẳng d là x + y - 2 = 0.
Câu 6b: 2. (1,0 điểm)
Gọi d là đường thẳng đi qua B, cắt

tại M và khoảng cách từ A đến d bằng
3
.
Điểm M thuộc

nên tọa độ điểm M có dạng M(1 + t; 0; -t).
Ta có:
BM (2 t; 2; t), BA (3; 1; 1)= + − − = − −
uuur uuur
,
BM, BA (2 t;2 2t;4 t).
 
= − − −
 
uuur uuur

2
2
3t 10t 12
d(A, d) 3 3 t 0
t 2t 4
− +
= ⇔ = ⇔ =
+ +
.Với t = 0, ta có
BM (2; 2;0)= −
uuur
.
Đường thẳng d đi qua B và nhận
BM (2; 2;0)= −
uuur
làm vtcp nên có phương trình tham số
= − + = − =x 1 2t;y 2 2t;z 0
.
Câu 7b: (1,0 điểm)
Cho số phức z = 1 +
3
i. Tính z
7
. Ta có: z = 1 +
3
i =
1 3
2 i
2 2
 

+
 ÷
 ÷
 

=
2 cos i sin
3 3
π π
 
+
 ÷
 
. Suy ra: z
7
= 128
7 7
cos i sin
3 3
π π
 
+
 ÷
 
= 128
cos isin
3 3
π π
 
+

 ÷
 
= 64 + 64
3
i
4

×