ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 45
Ngày 11 tháng 01Năm 2014
I. Phần chung (7 điểm)
Câu I.(2điểm). Cho hàm số y=x
3
+2mx
2
+(m+3)x+4 (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m=2;
2) Cho E(1;3) và đường thẳng ∆ có phương trình x-y+4=0. Tìm m để ∆ cắt (Cm) tại 3 điểm
phân biệt A(0;4), B, C sao cho diện tích tam giác EBC bằng 4.
Câu II. (2 điểm)
1) Giải bất phương trình: .
2) Giải phương trình: .
Câu III.(1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đăý ABC là tam giác cân tại A, hình chiếu vuông góc
của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC, góc giửa (SBC)
và (ABC) bằng 60
0
. Tính thể tích và diện tích toàn phần của khối chóp SABC. Biết AB=5, BC=6.
Câu IV.(2 điểm)
1) Tính tích phân: I= .
2) Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
II. Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có 3 cạnh lần lượt có phương trình là:
AB: 2x-y+4=0; BC: x-2y-4=0; AC: 2x+y-8=0;
Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
2) Trong không gian cho điểm M(1;2;-1) và đường thẳng d có phương trình
1 1
:
1 1 1
x y z
d
+ −
= =
−
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và khoảng cách
từ M tới (P) bằng .
Câu VIa(1 điêm). Tìm k để hệ phương trình sau có nghiệm:
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu V b(2 điêm)
1) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn: x
2
+y
2
-2x-4y-20=0(C), có tâm là I và điểm M(-
1;3). Viết phương trình đường thẳng qua M cắt đường tròn tại A và B sao cho diện tích
tam giác IAB lớn nhất.
2) Trong không gian cho đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là và
d’: .
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với d’ một góc bằng 30
0
.
Câu VI b(1 điểm). Giải hệ phương trình:
Hết
Mời các bạn dự thi vào tối thứ tư và thứ 7 hàng tuần(19 giờ đến 22 giờ)
184 đường Lò Chum Thành Phố thanh Hóa
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 44
Câu I (2,0 điểm) 1, * Tập xác định: R
* Sự biến thiên: − Chiều biến thiên:
/ 2 /
3 6 , 0 0, 2y x x y x x= − + = ⇔ = =
. Hàm số đồng biến trên khoảng(0;2)
nghịch biến trên các khoảng
( ,0)−∞
và
(2, )+∞
− Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y
CT
=0 và cực đại tại x = 2, y
CĐ
=3
− Giới hạn:
lim , lim
x x→−∞ →+∞
= +∞ = −∞
− Bảng biến thiên:
- Đồ thị :Đồ thị đi qua các điểm (-1;3), (3;-1) và nhận I(1;1) làm tâm đối xứng.
2, Gọi điểm M(m; 3)
( )
d∈
,y=3. Phương trình tiếp tuyến của (
)C
qua M và có dạng :
( )
:∆
y = k ( x - m) + 3.
Hoành độ tiếp điểm của (C) và
( )∆
là nghiệm của hệ:
( ) ( )
( )
3 2
2
3 1 3, 1
3 6 , 2
x x k x m
x x k
− + − = − +
− + =
Thay k từ (2) vào (1) ta có phương trình: (x -2)[2x
2
+ (1 -3m)x + 2] = 0 (3)
⇔
( ) ( ) ( )
2
2
2 1 3 2 0, 4
x
g x x m x
=
= + − + =
Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt đến (C)
⇔
phương trình (3) có 3
nghiệm phân biệt
⇔
Phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt khác 2.
⇔
( )
2
1
0
9 6 15 0
5
2
2 0 12 6 0
3
g
m
m m
m
g m
< −
∆ >
− − >
⇔ ⇔
≠ >
≠ − ≠
Câu II (2,0 điểm) 1, Điều kiện: cosx ≠ 0,
3
sin
2
x ≠ −
Khi đó pt đã cho
( ) ( )
2 2
3cot 3 2 cos 2 2 sin 2cos 0x x x x⇔ − + − =
( )
( )
( )
2 2 2
2
cos
3cos 2 2 2 sin cos 0 3cos 2sin 2 sin cos 0
sin
x
x x x x x x x
x
⇔ − + − = ⇔ − − =
÷
2 2
)cos 2 sin 0 2 cos cos 2 0x x x x+ − = ⇔ + − =
⇔
( )
1
cos 2 ,cos 2
4
2
x L x x k
π
π
= − = ⇔ = ± +
2 2
) 3cos 2sin 0 2cos 3cos 2 0x x x x+ − = ⇔ + − =
⇔
( )
1
cos 2 ,cos 2
2 3
x L x x k
π
π
= − = ⇔ = ± +
.
Đối chiếu với đ/k bài toán thì pt chỉ có 3 họ nghiệm:.
2 , 2 ,
4 3
x k x k k
π π
π π
= ± + = + ∈¢
2, Ta thấy (x, y) = (0, 0) là một nghiệm và hệ không có nghiệm:
0
0
x
y
=
≠
hoặc
0
0
y
x
=
≠
Hệ đã cho
( )
( )
( )
( )
2
2 2
2
2 2
2 2
15
15
85 2 2 85
x y
x y
x y
x y
y x
y x
x y x y
x y x y xy
y x y x
+ + =
+ + =
÷
÷
⇔ ⇔
+ + = + − + − =
÷
÷
Đặt:
,
x y
u v x y
y x
= + = +
suy ra (x + y)
2
- 2xy = uxy
⇔
xy =
2
2
v
u +
( vì u
≠
- 2)
Thay xy vào hệ trên ta có :
( )
2
2
2
15
15
14 17 45 0
2 85
2
uv
uv
uv
u u
u
u
=
=
⇔
− − =
− =
+
. Từ đó:
a)
5
5
2 4
6
,
2
4 2
6
6
x y
x x
u
y x
y y
v
x y
+ =
= =
=
⇔ ⇔
= =
=
+ =
b)
9
9
7
7
35
35
3
3
x y
u
y x
v
x y
+ = −
= −
⇔
= −
+ = −
Hệ b) vô nghiệm. Tóm lại hệ có 3 nghiệm (0, 0); ( 2, 4); (4, 2).
Câu III (1,0 điểm) Tính I =
2
3
2
2
1
ln
1
e
x
x dx
x
−
+
∫
. Đặt
2
2
3
1
ln
1
x
u
x
dv x dx
−
=
+
=
ta có
4
4
4
1
1
4
x
du dx
x
x
v
=
−
−
=
I =
4 2 4 2 2 4 2 2
2 2 2
2 2
2
1 1 1 1 1 1 3
ln | ln | ln ln 3 1
4 1 4 1 2 4 1 4 2
e
e e
x x e e x e e e
xdx
x e e
− − − − − −
− = − = + − +
+ + +
∫
Câu IV (1,0 điểm) Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy suy ra
SA
⊥
(ABCD). (1) mà AB là hình chiếu của SB trên mp(ABCD) nên BC
⊥
SB (2). Từ (1) và (2) suy ra
∠
SBA =
60
0
. Tương tự
∠
SDA = 60
0
.Ta có SA = AB.tan60
0
= a
3
, AC = 2MN = a
2
nên AB = BC = a.
BMN ABCD ABM BCN DMN
S S S S S= − − −
=
2
3
8
a
.
3
1 3
.
3 8
MNBS BMN
a
V SA S= =
Gọi K là giao điểm của AN và BM . Ta có:
∆
ABM =
∆
DAN (c.g.c) nên
BM
⊥
AN, mặt khác BM
⊥
SA suy ra BM
⊥
(SAN) . Gọi L là hình chiếu của K trên SN, ta có KL là đường vuông
góc chung của BM và SN. Ta có :
∆
NKL
:
∆
NSA (g.g.) nên
KL NK
SA NS
=
.
2 2
17
2
NS SA NA a= + =
. Mặt khác
∆
KAM
:
∆
DAN (g.g.) nên ta có:
KN AM
AD AN
=
suy ra
. 5
5
AD AM
AK a
AN
= =
, NK = NA - AK =
3 5
10
a
. Từ đó suy ra
. 3
3
85
SA NK
KL a
NS
= =
.
Câu V (1,0 điểm) Ta có:
1 1 1
3 3ab bc ca abc
a b c
+ + ≤ ⇔ + + ≤
Đặt
1 1 1
, ,x y z
a b c
= = =
suy ra x > 0, y > 0, z > 0, 0 < x + y + z
3
≤
(1) P =
( )
3 3 3
3 3
, 2
a b c abc
a b c a b c xy yz zx
+ +
≥ =
+ + + + + +
Mặt khác ta có: x
2
+ y
2
+ z
2
xy yz zx≥ + +
2
( ) 3( )x y z xy yz zx⇔ + + ≥ + +
( )
2
3
x y z
xy yz zx
+ +
+ + ≤
. Kết hợp (1) suy ra 0 < xy + yz + zx
3
≤
thay vào (2)
Ta có P
1≥
. Vậy GTNN của P = 1, xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu VI.a (2,0 điểm)
1, Đường thẳng
∆
qua M(0;2) có dạng:
( ) ( )
( )
2 2
: ax 2 0, 0b y a b∆ + − = + >
.Giả sử
∆
cắt
( )
C
tại
Avà B
Gọi H là trung điểm của AB ta có
2 2
5IH IA AH= − =
Suy ra
( )
,d I IH∆ =
hay
2 2
3
5
a b
a b
−
=
+
Do đó
( ) ( )
2 2 0a b a b− = =
Khi a=2b chọn a=2,b=1 ta có
( )
: 2 2 0x y∆ + − =
Khi 2a+b=0 chọn a=1,b=-2 ta có
( )
: 2 4 0x y∆ − + =
2, Do (P) cách đều A và B nên hoặc (P)//AB hoặc (P) đi qua trung điểm
.AB
Khi (P)//AB ta có (P) đi qua O và nhận
( )
, 6;3;0n AB OC
= = −
r uuur uuur
làm vectơ pháp tuyến nên (P):
2x-y=0
Khi (P) đi qua trung điểm
1
;1;0
2
I
=
÷
của AB ta có (P) đi qua O và nhận
3
, 3; ;0
2
n IC OC
= =
÷
r uur uuur
làm vectơ pháp tuyến nên (P):2x+y=0
Câu VII.a (1,0 điểm) Ta có
( ) ( ) ( )
2013
2013 2013
2013
2013 0 1 2013
0
2 2
i
i i
i
P x x C x a a x a x
−
=
= − = − = + + +
∑
Do đó
( )
2
2011 2
2011 2013 2013
2 4 8100312a C C= − = =
Ta có
( ) ( )
2012
/ 2012
1 2 2013
2013 2 2 2013P x x a a x a x= − = + + +
Cho x=1 ta có S=2013
Câu VI.b (2,0 điểm)
1, Tiếp tuyến
∆
của P tại M có phương trình
:5 14 0x y∆ − − =
Giả sử I(i;0) Do (I) tiếp xúc với (P)
tại M nên
. 0MI u
∆
=
uuur uur
Suy ra i=34 Ta có R=MI=
936
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
( )
2
2
34 936x y− + =
2, Giả sử (P):ax+by+cz+d=0 (a
2
+b
2
+c
2
>0) . Ta có M,N
( )
P∈
nên
3 0 3
0 3
a d d a
c d c a
+ = = −
⇒
+ = =
Vậy (P): ax+by+3az-3a=0 (10a
2
+b
2
>0).
Ta có
( ) ( )
Ox
0;0;1 , ; ;3
y
P
n n a b a= =
r uur
Từ đó:
0 2 2
2 2
3
1
cos60 26
2
10
a
b a
a b
= = ⇒ =
+
Khi
26b a=
chọn
1, 26a b= =
ta có
( )
: 26 3 3 0P x y z+ + − =
Khi
26b a= −
chọn
1, 26a b= = −
ta có
( )
: 26 3 3 0P x y z− + − =
Câu VII.b (1,0 điểm)
Gọi n =
1 2 3 4
a a a a
là số cần tìm, n > 5000 nên
{ }
1
6,7,8,9a ∈
, n chẵn nên
{ }
4
0,2,6,8a ∈
Nếu
1
6a =
thì
2 3 4
6n a a a=
,
4
a
có 3 cách chọn,
2
a
có 5 cách chọn,
3
a
có 4 cách chọn. Vậy có 5.4.3 = 60 số.
Nếu
1
7a =
thì
2 3 4
7n a a a=
,
4
a
có 4 cách chọn,
2
a
có 5 cách chọn,
3
a
có 4 cách chọn. Vậy có 5.4.4 = 80 số.
Khi
1
8a =
giống như
1
6a =
và
1
9a =
giống như
1
7a =
.Vậy có tất cả 60.2 +80.2 = 280 số.