Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán có lời giải chi tiết số 106

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.09 KB, 4 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 109
Ngày tháng Năm 2013
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số
mxxmxy −++−= 9)1(3
23
, với
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đó cho ứng với
1=m
.
2. Xác định
m
để hàm số đó cho đạt cực trị tại
21
, xx
sao cho
2
21
≤− xx
.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
)
2
sin(2
cossin
2sin
cot


2
1
π
+=
+
+ x
xx
x
x
.
2. Giải phương trình:
)12(log1)13(log2
3
5
5
+=+− xx
.
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân

+
+
=
5
1
2
13
1
dx
xx
x

I
.
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều
'''. CBAABC

).0(',1 >== mmCCAB
Tìm
m

biết rằng góc giữa hai đường thẳng
'AB

'BC
bằng
0
60
.
Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm
zyx ,,
thoả mãn
3
222
=++ zyx
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức :
zyx
zxyzxyA
++
+++=
5

.
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặc b).
a. Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
cho tam giác
ABC

)6;4(A
, phương trình các đường thẳng
chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh
C
lần lượt là
0132 =+− yx

029136 =+− yx
. Viết
phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
2. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hình vuông
MNPQ

)4;3;2(),1;3;5( −− PM
. Tìm toạ độ
đỉnh
Q

biết rằng đỉnh
N
nằm trong mặt phẳng
.06:)( =−−+ zyx
γ
Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập
{ }
6,5,4,3,2,1,0=E
. Từ các chữ số của tập
E
lập được bao nhiêu số tự
nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
b. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
xét elíp
)(E
đi qua điểm
)3;2( −−M
và có phương trình một
đường chuẩn là
.08
=+
x
Viết phương trình chính tắc của
).(E
2. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho các điểm

)2;3;0(),0;1;0(),0;0;1( CBA
và mặt phẳng
.022:)( =++ yx
α
Tìm toạ độ của điểm
M
biết rằng
M
cách đều các điểm
CBA ,,
và mặt phẳng
).(
α
Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức
n
xnxx )1( )1(21
2
−++−+−
thu được đa thức
n
n
xaxaaxP +++= )(
10
. Tính hệ số
8
a
biết rằng
n
là số nguyên dương thoả mãn


n
CC
nn
171
32
=+
.
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 109
Câu 1: 1. (1,25 điểm)
Với
1
=
m
ta có
196
23
−+−= xxxy
.
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên
• Chiều biến thiên:
)34(39123'
22
+−=+−= xxxxy
. Ta có




<
>
⇔>
1
3
0'
x
x
y
,
310' <<⇔< xy
.
Do đó:+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
)1,(−∞

),3( ∞+
.
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng
).3,1(
• Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
1
=
x

3)1( == yy
CD
; đạt cực tiểu tại
3

=
x

1)3( −== yy
CT
.
• Giới hạn:
+∞=−∞=
+∞→−∞→
yy
xx
lim;lim
.
• Bảng biến thiên:
Câu 2: 1. (1,0 điểm): Điều kiện:
.0cossin,0sin ≠+≠ xxx
PT:
0cos2
cossin
cossin2
sin2
cos
=−
+
+ x
xx
xx
x
x
2

cos 2cos
0 cos sin( ) sin 2 0
sin cos 4
2 sin
x x
x x x
x x
x
π
 
⇔ − = ⇔ + − =
 ÷
+
 

+)
.,
2
0cos ∈+=⇔= kkxx
π
π
+)
∈






+=

+=







+−−=
++=
⇔+= nm
n
x
mx
nxx
mxx
xx ,
3
2
4
2
4
2
4
2
2
4
2
)
4

sin(2sin
ππ
π
π
π
π
π
π
π
π

.,
3
2
4
∈+=⇔ t
t
x
ππ
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là :
π
π
kx +=
2
;
.,,
3
2
4
∈+= tk

t
x
ππ
Câu 2: 2. (1,0 điểm): Điều kiện
.
3
1
>x
(*). Với đk trên, pt đã cho
)12(log31)13(log
5
2
5
+=+−⇔ xx

2 3 2 3
5 5
log 5(3 1) log (2 1) 5(3 1) (2 1)x x x x⇔ − = + ⇔ − = +

3 2 2
1
8 33 36 4 0 ( 2) (8 1) 0 2;
8
x x x x x x x⇔ − + − = ⇔ − − = ⇔ = =
Đối chiếu điều kiện (*), ta có nghiệm của pt là
.2=x
Câu 3: (1,0 điểm) Đặt
3
2
132

3
13
tdt
dx
x
dx
dtxt =⇒
+
=⇒+=
.
Khi
1
=
x
thì t = 2, và khi x = 5 thì t = 4.
Suy ra


+









=
4

2
2
2
2
3
2
.
.
3
1
1
3
1
tdt
t
t
t
I

∫∫

+−=
4
2
2
4
2
2
1
2)1(

9
2
t
dt
dtt
.
5
9
ln
27
100
2
4
1
1
ln
2
4
3
1
9
2
3
+=
+

+







−=
t
t
tt
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
2
x
y’
y
3
-1
∞+
∞−
0
0
3
1
∞+
∞−
+
+

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Câu 4(1,0 điểm) - Kẻ
)''('// BADABBD ∈

0

60)',()','( ==⇒ BCBDBCAB

0
60'=∠⇒ DBC
hoặc
.120'
0
=∠DBC
- Nếu
0
60'=∠DBC
Vì lăng trụ đều nên
).'''(' CBABB ⊥

áp dụng định lý Pitago và định lý cosin ta có
1'
2
+== mBCBD

.3'=DC

Kết hợp
0
60'=∠DBC
ta suy ra
'BDC

đều.Do đó
.231
2

=⇔=+ mm
- Nếu
0
120'=∠DBC
áp dụng định lý cosin cho
'BDC

suy ra
0
=
m
(loại).
Vậy
.2=m
Câu 5(1,0 điểm)
Đặt
zyxt
++=


2
3
)(23
2
2

=++⇒+++=
t
zxyzxyzxyzxyt
.

Ta có
30
222
=++≤++≤ zyxzxyzxy
nên
3393
2
≤≤⇒≤≤ tt

.0
>
t
Khi đó
.
5
2
3
2
t
t
A +

=
Xét hàm số
.33,
2
35
2
)(
2

≤≤−+= t
t
t
tf
Ta có
0
55
)('
2
3
2
>

=−=
t
t
t
ttf

.3≥t
Suy ra
)(tf
đồng biến trên

]3,3[
. Do đó
.
3
14
)3()( =≤ ftf

Dấu đẳng thức xảy ra khi
.13 ===⇔= zyxt
Vậy GTLN của A là
3
14
, đạt được khi
.1=== zyx
Câu 6a: 1. (1 điểm)
- Gọi đường cao và trung tuyến kẻ từ C là CH và CM. Khi đó
CH có phương trình
0132 =+− yx
, CM có phương trình
.029136 =+− yx
- Từ hệ
).1;7(
029136
0132
−−⇒



=+−
=+−
C
yx
yx
-
)2,1(==⇒⊥
CHAB
unCHAB

0162: =−+⇒ yxABpt
.
- Từ hệ
)5;6(
029136
0162
M
yx
yx




=+−
=−+

).4;8(B⇒
- Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp
.0:
22
=++++∆ pnymxyxABC
Vì A, B, C thuộc đường tròn nên





=+−−
=+++
=+++

0750
04880
06452
pnm
pnm
pnm





−=
=
−=

72
6
4
p
n
m
.
Suy ra pt đường tròn:
07264
22
=−+−+ yxyx
hay
.85)3()2(
22
=++− yx

Câu 6a: 2. (1 điểm)- Giả sử
);;(
000
zyxN
. Vì
)1(06)(
000
=−−+⇒∈ zyxN
γ

- MNPQ là hình vuông
MNP
∆⇒
vuông cân tại N





=
=

0.PNMN
PNMN







=+++−+−−
++−+−=++−+−

0)4)(1()3()2)(5(
)4()3()2()1()3()5(
00
2
000
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
zzyxx
zyxzyx



=+++−+−−
=−+

)3(0)4)(1()3()2)(5(
)2(01

00
2
000
00
zzyxx
zx
- Từ (1) và (2) suy ra



+−=
+−=
1
72
00
00
xz
xy
. Thay vào (3) ta được
065
0
2
0
=+− xx
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
3
C
C’
B’
B

A’
m
D
3
1
1
0
120
A
M(6; 5)
A(4; 6)
C(-7; -1)
B(8; 4)
H
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727



−===
−===

2,1,3
1,3,2
000
000
zyx
zyx
hay






)2;1;3(
)1;3;2(
N
N
.
- Gọi I là tâm hình vuông

I là trung điểm MP và NQ

)
2
5
;3;
2
7
( −I
.
Nếu
)13;2( −N
thì
).4;3;5( −Q
Nếu
)2;1;3( −N
thì
).3;5;4( −Q
Câu 7 a: (1,0 điểm) Giả sử
abcd

là số thoả mãn ycbt. Suy ra
{ }
6,4,2,0∈d
.
+)
.0
=
d
Số cách sắp xếp
abc

.
3
6
A
+)
.2=d
Số cách sắp xếp
abc

.
2
5
3
6
AA −
+) Với
4
=
d

hoặc
6=d
kết quả giống như trường hợp
.2=d
Do đó ta có số các số lập được là
( )
.4203
2
5
3
6
3
6
=−+ AAA
Câu6b: 1. (1 điểm)- Gọi phương trình
2 2
2 2
( ) : 1( 0)
x y
E a b
a b
+ = > >
Giả thiết








=
=+

)2(8
)1(1
94
2
22
c
a
ba
Ta có
).8(88)2(
22222
cccccabca −=−=−=⇒=⇔
Thay vào (1) ta được
1
)8(
9
8
4
=

+
ccc
.

2
13
2 17 26 0 2,

2
c c c c⇔ − + = ⇔ = =
* Nếu
2=c
thì
.1
1216
:)(12,16
22
22
=+⇒==
yx
Eba
* Nếu
2
13
=c
thì
.1
4/3952
:)(
4
39
,52
22
22
=+⇒==
yx
Eba
Câu 6b: 2. (1 điểm) Giả sử

);;(
000
zyxM
. Khi đó từ giả thiết suy ra
5
22
)2()3()1()1(
002
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
++
=−+−+=+−+=++−
yx
zyxzyxzyx
2 2 2 2 2 2

0 0 0 0 0 0
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0 0 0
2
2 2 2
0 0
0 0 0
( 1) ( 1) (1)
( 1) ( 3) ( 2) (2)
( 2 2)
( 1) (3)
5
x y z x y z
x y z x y z
x y
x y z


− + + = + − +


⇔ + − + = + − + −


+ +

− + + =


Từ (1) và (2) suy ra




−=
=
00
00
3 xz
xy
.
Thay vào (3) ta được
2
00
2
0
)23()1083(5 +=+− xxx





=
=

3
23
1
0
0
x

x







).
3
14
;
3
23
;
3
23
(
)2;1;1(
M
M
Câu 7b( 1,0 điểm) Ta có





=
−−
+



⇔=+
nnnnnn
n
n
CC
nn
1
)2)(1(
!3.7
)1(
2
3
171
32
.9
0365
3
2
=⇔



=−−

⇔ n
nn
n
Suy ra

8
a
là hệ số của
8
x
trong biểu thức
.)1(9)1(8
98
xx −+−
Đó là
.89.9.8
8
9
8
8
=+ CC
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
4

×