Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán có lời giải chi tiết số 108

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.52 KB, 5 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 108
Ngày 21 tháng 6 năm 2013
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm) Cho hàm số :
2 1
1
x
y
x

=
+
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình đường thẳng

đi qua điểm I( -1 ; 2) cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho tam giác AOB có diện tích bằng
3
( O là gốc tọa độ).
Câu 2 ( 1,0 điểm) Giải phương trình:
2
2cos 2 3sin cos 1
3 cos sin
2cos2
x x x
x x
x
− +
= −



.
Câu 3 ( 1,0 điểm) Giải bất phương trình:
8 2
3.
9 1
x x
x x
− −
− ≥
− −

Câu 4 ( 1,0 điểm) Tính tích phân : I =
3
2
0
3sin sin 2
(cos2 3cos 1)(3 2sin )
x x
dx
x x x
π

− + −

Câu 5 ( 1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có AA’ = 2a, AB = AC = a (a > 0) và góc
giữa cạnh bên AA’ và mặt phẳng (ABC) bằng 60
0
. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng
cách từ điểm A đến mp(A’BC) theo a biết rằng hình chiếu của điểm A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với

trực tâm H của tam giác ABC.
Câu 6 ( 1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn: z(z-x-y)=x+y+1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T =
4 4
3
( ).( ).( )
x y
x yz y zx z xy+ + +
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a ( 1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A nằm trên đường thẳng
: 1 0x y∆ − + =
, đường thẳng BC song song với

và đường cao kẻ từ B có phương trình: 2x – y – 2 = 0.
Tính diện tích tam giác ABC biết điểm M
5 5
( ; )
2 4
nằm trên cạnh AC và thỏa mãn AM = 3 MC.
Câu 8a ( 1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + y + z – 2 = 0 và
hai đường thẳng d
1
:
2
1 2 1
x y z−
= =

và d

2
:.
1 3 3
1 3 2
x y z− − +
= =

. Viết phương trình đường thẳng

song song với ( P) đồng thời cắt hai đường thẳng d
1
và d
2
lần lượt tại M, N sao cho đoạn MN ngắn nhất.
Câu 9a ( 1,0 điểm) Tính môđun của số phức z – 2i biết
1 3 3
1 3 2
x y z− − +
= =

.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b ( 1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn ( C
1
):
2 2
4 0x y y+ − =
và (C
2
):

2 2
4 18 36 0x x y y+ + + + =
. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng
d: 2x + y – 7 = 0 đồng thời tiếp xúc ngoài với cả hai đường tròn ( C
1
) và ( C
2
).
Câu 8b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 4; 3) và hai đường
thẳng
1


1 9
1 1 2
x y z+ −
= =
− −
,
2

:
1 3 4
2 1 1
x y z− − −
= =
− −
lần lượt chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B và
đường cao kẻ từ đỉnh C. Tìm tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 9b ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình:

2
2 2
2
log log 1
log ( ) 1
xy x
x
y
y
x y

− =



− =

, (
∈yx,
R )
Hết
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI SỐ 108
Câu 1: 1, * Tập xác định: R \{-1} * Sự biến thiên:
− Chiều biến thiên: y’ =
( )
2
3
0

1x
>

với mọi x ≠ -1 nên hàm số đồng biến trên các khoảng.
( , 1), ( 1, )−∞ − − +∞
− Cực trị: Hàm số không có cực trị.
− Giới hạn và tiệm cận:
lim 2
x
y
→−∞
=
,
lim 2
x
y
→+∞
=
⇒ tiệm cận ngang y = 2,

1
lim
x
y

→ −
= +∞
,
1
lim

x
y
+
→ −
= −∞
⇒ tiệm cận đứng x = -1.
− Bảng biến thiên:
− Đồ thị: Đồ thị đi qua các điểm (0, −1); (2, 1) và nhận I(-1, 2) làm tâm đối xứng.
Vẽ đồ thị Bạn đọc tự vẽ ( xin cảm ơn)
2,Gọi k là hệ số góc của đt

suy ra PT

: y = k( x+1) + 2. PT hoành độ giao điểm của

và (C) :
2 1
1
x
x

=
+
k( x+1) +2
2
2 3 0kx kx k⇔ + + + =
(*) Đường thẳng

cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B


PT (*) có 2 nghiệm phân biệt
0
' 0
k ≠

⇔ ⇔

∆ >

k < 0 .
Với k < 0 gọi A( x
1
; k(x
1
+ 1) + 2), B( x
2
; k(x
2
+ 1) + 2) là các giao điểm của

với
( C ) thì x
1
, x
2
là các nghiệm của PT (*) . Theo Viet ta có
1 2
1 2
2
3

.
x x
k
x x
k
+ = −



+
=


.
Ta có AB =
( )
( )
( )
( )
2 2
2
2
2 1 2 1 2 1
( ) 1x x k x x k x x− + − = + −
=
=
( )
( )
( )
2

2 2
2 1 1 2
12
1 4 . 1 .k x x x x k
k

 
+ + − = +
 
, d( O ;

) =
2
2
1
k
k
+
+

Theo bài ra diện tích tam giác ABC bằng
3
nên ta có :
1
2
AB
d( O ;

) =
3


1, 4k k⇔ = − = −
thỏa mãn k < 0.
Vậy có 2 PT đường thẳng

là y = - x + 1; y = - 4x -2.
Câu 2: Điều kiện: cos2x ≠ 0 (*) Pt đã cho ⇔
2 2
3cos 2 3 sin cos sin
2cos2
x x x x
x
− +
=

3 cos sinx x−


2
( 3 cos sin ) 2cos 2x x x− =
(
3 cos sinx x−
)

3 cos sin 0
2cos2 3 cos sin
x x
x x x

− =



= −



tan 3
cos 2 cos( )
6
x
x x
π

=


= +



3
2
2 ,
6 18 3
x k
x k x k
π
π
π π π
π


= +




= + =− +


Các nghiệm đều TMĐK ( *) nên phương trình đã cho có 3 họ nghiệm:

2
, 2 , ( )
3 6 18 3
x k x k x k k Z
π π π π
π π
= + = + =− + ∈
.
Câu 3 : ĐK : 1< x¸< 9 ( * ). Với đk ( * ) ta có : ( 1)
1 1
9 1 3
9 1
x x
x x
 
⇔ − + − − + ≥
 ÷
− −
 

9 1
9 1 3
9 . 1
x x
x x
x x
 
− + −
⇔ − + − − ≥
 ÷
 ÷
− −
 
( 2 )
Đặt t =
9 1x x− + −
, t > 0. Ta có:.
2
8 8 2 (9 ).( 1) 8 9 1 16t x x x x< = + − − ≤ + − + − =
2
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
2 2 4t⇒ < ≤
( ** ) và
2
8
(9 ).( 1)
2
t
x x


− − =
. Khi đó BPT ( 2 ) trở thành:
2
2
3
8
t
t
t
− ≥

3 2
3 10 24 0t t t⇔ − − + ≥
( do ( **) ).

( 3).( 2).( 4) 0 4t t t t+ − − ≥ ⇔ ≥
. Kết hợp với ( ** ) ta suy ra t = 4 hay
9 1x x− + −
= 4
5x⇔ =
. Vậy BPT đã cho có tập nghiệm T =
{ }
5
.
Câu 4: Ta có I =
3
2 2
0
3sin sin 2
(2cos 3cos )(3 2sin )

x x
dx
x x x
π

− −

=
3
2
0
sin (3 2cos )
(2cos 3).cos . (1 2cos )
x x
dx
x x x
π

− +

=
3
2
0
sin (3 2cos )
(2cos 3).cos . (1 2cos )
x x
dx
x x x
π


− +


3
2
0
sin
cos . (1 2cos )
x
dx
x x
π

=
+

=
3
2 2
0
cos .( sin ).
cos . (1 2cos )
x x dx
x x
π

+

. Đặt t =

2
2cos x

4cos .( sin )dt x x dx⇒ = −
Đổi cận: Khi x = 0
2t⇒ =
; khi
1
3 2
x t
π
= ⇒ =
. Khi đó I =
1
2
2
1
2 .(1 )
dt
t t+

=
=
1
2
2
1 1 1
2 1
dt
t t

 

 ÷
+
 

=
1
2
2
1
.
2
ln
1
t
t+
=
1 1 2
.(ln ln )
2 3 3

=
1 1
.ln
2 2
. Vậy I =
1
ln 2
2


.
Câu 5 : Theo bài ra góc giữa cạnh bên AA’ và mặt phẳng (ABC) bằng 60
0
nên góc
0
' 60A AH∠ =
và do
AA’ = 2a nên A’H =
3a
là một đường cao của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và AH = a.
Mặt khác tam giác ABC cân tại A nên nếu gọi M là trung điểm của cạnh BC thì đoạn AM là một
đường cao của tam giác ABC và AM < AC = AB = AH = a nên H nằm ngoài tam giác ABC và nằm trên
tia đối của tia AM suy ra A là trọng tâm của tam giác HBC.
60
2a
a
a
M
C
A
A'
B'
C'
B
H
K
Khi đó ta có AM =
2 3
2

a
BC MC a⇒ = =
2
1 . 3
.
2 4
ABC
a
S BC AM

⇒ = =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là : V =
3
3
' .
4
ABC
a
A H S

=
.
Nối A’M, ta có mp(A’HM)
BC⊥
khi đó kẻ HK
' , 'A M K A M⊥ ∈
thì HK
( ' )A BC⊥
nên độ dài đoạn
HK là d( H ; (A’BC)) = HK. Ta có :

2 2 2
1 1 1 3

'
7
a
HK
HK A H HM
= + ⇒ ⇒ =
.
suy ra khoảng cách d( H ; (A’BC)) =
3
7
a
.
Ta lại có :
d( H ; ( A'BC))
3
d( A ; ( A'BC))
HM
AM
= =
. Vậy khoảng cách d( A ; (A’BC)) =
7
a
.
Câu 6 : Vì z(z-x-y)=x+y+1

(z + 1)( x + y) = z
2

- 1 và do z > 0 nên ta có:
1x y z+ + =
.
3
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Khi đó : T =
[ ]
4 4
3
( ).(1 ).( ).(1 ). ( 1)( 1)
x y
x y y x y x x y+ + + + + +
=
[ ]
4 4
4
2
( ) . ( 1)( 1)
x y
x y x y+ + +

Áp dụng BĐT Côsi cho các số dương x, y ta có :
( )
4
4
3 3
4
4
4
1 1 4 4 .

3 3 3 27 27
x x x x x
x
 
 
+ = + + + ≥ =
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
,
( )
4
4
3 3
4
4
4
1 1 4 4 .
3 3 3 27 27
y y y y y
y
 
 
+ = + + + ≥ =
 ÷
 ÷
 ÷
 

 
,
( )
xyyx 4
2
≥+
.
Do đó
[ ]
4
2
( ) . ( 1)( 1)x y x y+ + +

3 3 9
8 4 4
6 6
. 4
4 .4 . . .
3 3
x y
xy x y≥ =
suy ra
6
9
3
4
T ≤
( * )
Dấu “=” ở ( * ) xảy ra
1

3, 3, 7
3 3
1
x y
x y z
z x y

= =

⇔ ⇔ = = =


= + +

.Vậy Max
6
9
3
4
T =
khi x= 3, y =3, z = 7
Câu 7a: PT đường thẳng d đi qua M và vuông góc với đường cao kẻ từ B là: x + 2y - 5 = 0.
Tọa độ đỉnh A là nghiệm của hệ:
2 5 0 1
(1; 2)
1 0 2
x y x
A
x y y
+ − = =

 
⇔ ⇒
 
− + = =
 

3 3
( ; )
2 4
AM⇒ = −
uuuur
Do điểm M
5 5
( ; )
2 4
nằm trên cạnh AC và thỏa mãn AM = 3 MC nên ta có
4
3
AC AM=
uuur uuuur
suy ra tọa độ
điểm C là C(3 ; 1).
Đường thẳng BC song song với
01: =+−∆ yx
và đi qua C(3 ; 1) nên có PT: x – y - 2 = 0. Tọa độ đỉnh
B là nghiệm của hệ:
2 0 0
(0; 2)
2 2 0 2
x y x

B
x y y
− − = =
 
⇔ ⇒ −
 
− − = = −
 

Ta có:
(3; 3) 3 2BC BC= ⇒ =
uuur
, d( A; BC) =
1 2 2
3
2 2
− −
=

Vậy diện tích tam giác ABC là:
1
( ; )
2
S BC d A BC= =
9
2

Câu 8a: Do M
1
d∈

, N
2
d∈
nên tọa độ các điểm M, N có dạng: M( t ; 2 – 2t; t), N( 1 + s; 3 - 3s; - 3+2s)
suy ra
(1 ;1 2 3 ; 3 2 )MN s t t s t s= + − + − − − +
uuuur
.Do

song song với ( P ) nên ta có:
. 0
P
MN n =
uuuur uur
2(1 ) 1 2 3 3 2 0s t t s t s⇔ + − + + − − − + =
s t⇔ =
. Khi đó
2 2
(1;1 ; 3 ) 1 (1 ) ( 3 )MN t t MN t t= − − + ⇒ = + − + − +
uuuur
=
2
2 8 11t t− +

2
2( 2) 3 3t= − + ≥

với mọi t. Dấu “ = ” xảy ra khi t = 2

M( 2 ; -2 ; 2)

( )P∉
( thỏa mãn MN song song với (P)).
Đoạn MN ngắn nhất khi và chỉ khi M( 2 ; -2 ; 2),
).1;1;1( −−=MN
Vậy PT đường thẳng

cần tìm là:
2 2 2
1 1 1
x y z− + −
= =
− −
.
Câu 9a: Đặt z = a + bi ( a, b

R ). Khi đó:
( 2 ).( 2 ) 4 0z i z i iz− − + =

( a + ( b- 2)i).( a – ( b + 2)i) + 4i ( a + bi ) = 0

( a
2

+ b
2
– 4 – 4b) + [a( b – 2) – a( b + 2) + 4a] i = 0

a
2


+ b
2
– 4b – 4 = 0
Ta lại có:
2 2
2 ( 2) 4 4z i a b i a b b− = + − = + − +
=
2 2
4 4 8 8 2 2a b b+ − − + = =
Vậy môđun của z – 2i bằng
22
.
Câu 7b.Đường tròn ( C
1
) có tâm I
1
( 0 ; 2 ) và bk R
1
= 2, Đường tròn ( C
2
) có tâm I
2
( -2 ; -9) và
bk R
2
= 7. Gọi R là bk đường tròn ( C ). Do I thuộc d nên tọa độ I có dạng ( a; 7 -2a).
4
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Do ( C ) tiếp xúc ngoài với hai đường tròn ( C
1

) , ( C
2
) nên ta có:
1 1
2 2
I I R R
I I R R
= +


= +

2 1 2 1
5I I I I R R⇒ − = − =
Ta có:
1
( ; 2 5)I I a a= − −
uuur
;
2
( 2 ;2 16)I I a a= − − −
uuur
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1
5 2 2 16 2 5 5I I I I a a a a− = ⇔ + + − − + − =

2 2
5 60 260 5 20 25 5a a a a− + = − + +


2
5 20 25 21 4a a a− + = −
2 2
21
4
5 20 25 441 168 16
a
a a a a






− + = − +

21
4
4
104
4
11
a
a
a hoac a





⇔ ⇔ =


= =


1
(4; 1) 5 3I I I R⇒ − ⇒ = ⇒ =
.Vậy PT đường tròn ( C ) cần tìm là:
( ) ( )
2 2
4 1 9x y− + + =
.
Câu 8b.Vì B
1
∆∈

B( -1- t ; - t ; 9 + 2t),
( 2 ; 4 ; 6 2 )AB t t t= − − − − +
uuur
, C
2
∆∈

C ( 1 + 2k ; 3 –
k ; 4 – k ) . Đường thẳng
2

có một vtcp
2

(2; 1; 1)u = − −
uur
. Theo bài ra ta có : AB

2

nên
0.
2
=uAB

2( - t – 2) + 4 + t – 6 – 2t = 0

t = -2 suy ra B( 1 ; 2; 5).
Gọi M là trung điểm của đoạn AC suy ra M(
7 7
1 ; ;
2 2
k k
k
− −
+
).
Do M
1
∆∈


2 7 11
1

1 2 4
k k k
k
+ − − −
= = ⇔ =
− −


C( 3 ; 2; 3).
Ta có
),2;2;0( −=AB
)0;2;2( −=AC
,
)2;0;2( −=BC
suy ra AB = BC = AC =
22
nên tam giác
ABC là tam giác đều có cạnh a =
22
.
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I
5 8 11
; ;
3 3 3
 
 ÷
 
và bk
2 3 2 6
. .

3 2 3
R IA a= = =
.
Câu 9b:ĐK:
2 2
0 1, 0 1
0,
xy x
y x y
< ≠ < ≠


> >

( * )
+ Với y = 1 thay vào hệ đã cho ta được
2
3 3x x= ⇔ =
(Do ( *))
+ Với 0 < y
1≠
và x, y thỏa mãn ĐK ( * ) ta có PT:
2
log log 1
xy x
x
y
y
− =




2
1 1
log 1
log ( ) log ( )
x
x y
y
xy xy
− − =


2
1 1
log 1
1 log 1 log
x
x y
y
y x
− − =
+ +
Đặt t =
y
x
log
khi đó ta được PT:
2
1

1
1 1
t
t
t t
− − =
+ +



3 2
2 0t t t+ + =

t = 0

y = 1
( Loại)
Vậy HPT đã cho có nghiệm duy nhất
( )
( )
; 3 ; 1x y =
5

×