Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán có lời giải chi tiết số 111

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.16 KB, 6 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 111
Ngày 24 tháng 6 năm 2013
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3 2
4 6y x x mx= − +
(1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi
0m =
.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng
2 4 5 0x y− − =
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
2sin 3 1 8sin 2 . os 2
4
x x c x
π
 
+ = +
 ÷
 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
( )
2
1
4 3
1 1 9 2
1
4 2
2


x
x y
x y x y x y
+
+

+ + + = + + +


 
+ =

 ÷
 

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
( )
2
5
2
5
1
1
1
x
dx
x x

+


Câu 5 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có
·
0
60BAC =
, nội tiếp đường tròn đường kính AI. Trên đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A, lấy điểm S sao cho SA = 2BC. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A lên SB, SC. Chứng minh rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc với đường thẳng SI và tính góc
giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC).
Câu 6 (1,0 điểm). Chứng minh rằng
( )
( ) ( ) ( )
4
, , , 0
x y z
y z x y
z x
x y z
x y z
y z z x x y
+ +
+ +
+
+ + ≥ ∀ >
+ + +
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d:
2 2 0x y− + =
.
Tìm trên d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 2AC.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
1 2 3

x y z
= =
và mặt phẳng (P):
6 0x y z
+ + − =
. Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng

nằm trong mặt phẳng
(P), vuông góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới

bằng
2 2
.
Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức:
4 3 2
6 9 100 0x x x+ + + =
Hết
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 111
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Câu 1: a. (1.0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. * m = 0 thì
3 2
4 6y x x= −
* TXĐ:
D R=
. *
lim , lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = −∞

*
2
0
' 12 12 , ' 0
1
x
y x x y
x
=

= − = ⇔

=

* Bảng biến thiên… Hàm số đồng biến trên
( ) ( )
;0 ; 1;−∞ +∞
. Hàm số nghịch biến trên
( )
0;1
Hàm số đạt cực đại tại
0, 0x y= =
. Hàm số đạt cực tiểu tại
1, 2x y= = −
Điểm uốn:
1
'' 24 12, '' 0 , 1
2
y x y x y= − = ⇔ = = −
Giao Ox:

3
0 0
2
y x v x= ⇔ = =
. Giao Oy:
0 0x y= ⇒ =
.
Câu 1: b. (1.0 điểm) Tìm m để đồ thị có …
( )
2
' ' 12 12y f x x x m= = − +
. Hàm số có hai cực trị
' 36 12 0 3m m⇔ ∆ = − > ⇔ <
Gọi hai điểm cực trị của đths là
( ) ( )
1 1 2 2
, ; ,A x y B x y
(
1 2
,x x
là hai nghiệm của pt
' 0y =
)
Có:
( ) ( )
1 1 2
' 2
3 6 3 6
m m
y f x f x x x

   
= = − + − +
 ÷  ÷
   
Do
( ) ( )
1 2
' ' 0f x f x= =
nên
1 1
2
2
3 6
m m
y x
 
= − +
 ÷
 

2 2
2
2
3 6
m m
y x
 
= − +
 ÷
 

Vậy pt đt AB là
2
2
3 6
m m
y x
 
= − +
 ÷
 
A, B đối xứng nhau qua d: 2x – 4y – 5 = 0
( )
( )
1
2
AB d
I d
⊥






(I là trung điểm AB)
( )
2 1
1 2 . 1 0
3 2
m

m
 
⇔ − = − ⇔ =
 ÷
 
(thoả mãn m < 3)
I có toạ độ:
1 2
1
2 2
2
2 1
3 6
I
I I
x x
x
m m
y x
+

= =



 

= − + = −
 ÷


 

.
( ) ( )
1
2 2. 4. 1 5 0
2
⇔ − − − =
(đúng)
Vậy A, B đối xứng nhau qua d khi và chỉ khi m = 0
Câu 1: (1.0 điểm)Giải phương trình lượng giác…
Pt
( )
( )
2 2
sin 3 0 1
4
4sin 3 1 8sin 2 . os 2 2
4
x
x x c x
π
π

 
+ ≥
 ÷

  



 

+ = +
 ÷

 

( )
2 2 1 os 6 1 4sin 2 .(1 os4 )
2
c x x c x
π
 
 
⇔ − + = + +
 ÷
 ÷
 
 
2 2sin 6 1 4sin 2 2sin 6 2sin 2x x x x⇔ + = + + −
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
1
12
sin 2
5
2
12
x k
x

x k
π
π
π
π

= +

⇔ = ⇔


= +


.
- Với
12
x k
π
π
= +
:
( )
1 sin 3 0 2 2
2 12
k k n x n
π π
π π
 
⇔ + ≥ ⇔ = ⇒ = +

 ÷
 
- Với
5
12
x k
π
π
= +
:
( )
3 17
1 sin 3 0 2 1 2
2 12
k k n x n
π π
π π
 
⇔ + ≥ ⇔ = + ⇒ = +
 ÷
 
,
n Z

Câu 3: (1.0 điểm) Giải hệ phương trình…
( ) ( )
( )
2
1
4 3

1 1 9 2 1
1
4 2 2
2
x
x y
x y x y x y
+
+

+ + + = + + +


 
+ =

 ÷
 

( ) ( )
( )
( )
2 2
3 1
1 2 1 9 1 9 1
2 1
x y
x y x y x y x y
x y x y
+ −

⇔ + − + + = − + + ⇔ = − + +
+ + + +
( )
( )
( )
1
3 1 . 3 1 0
2 1
x y x y
x y x y
 
⇔ + − + + + =
 ÷
 ÷
+ + + +
 
1
3
x y⇔ + =
Khi đó:
( )
( )
1
1 3 1
1
2 4 2 2 1 0 , 2 0
2
x
x x
t t t

+
+ +
 
⇔ + = ⇔ − + = = >
 ÷
 
1
1 5
2
t
t
=



− +

=


Với t = 1
1
4
3
x
y
= −





=


, Với t =
( )
( )
2
2
log 5 1 2
1 5
7
2
log 5 1
3
x
y

= − −
− +



= − −


Câu 4: (1.0 điểm)Tính tích phân…
( ) ( )
( )
( )

2 2 2 2
5 5 5 4
1 2
2 2 2
5
5 5 5
1 1 1 1
1 1 2 1 2
1
1 1 1
x x x x
dx dx dx dx I I
x x
x x x x x
− + −
= = − = −
+
+ + +
∫ ∫ ∫ ∫
1
x
t
=

( )
( )
1
2
1 2
1 1

4
2
5 5
1
5 5
1 1
1
2 2
5
1
1
1 1 1 1
1 ln 1 6ln 2 ln 33
1 1
1 5 1 5 5
1
t
t
I dt dt d t t
t t
t t
 

 ÷
 
⇒ = = = + = + = −
+ +
 
+
 ÷

 
∫ ∫ ∫
( )
( )
2
1
2
5
2
2
5
5
1
2 1 2 1 31
1 .
5 5 1 165
1
I d x
x
x
 
= + = − =
 ÷
+
 
+

( )
1 31
6ln 2 ln33

5 165
I = − −
Câu 5: (1.0 điểm)Tính thể tích và khoảng cách
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
N
C
A
B
I
S
M
IB

AB (do AI là đường kính đtròn (ABC)), IB

SA (do SA

(ABC)) nên IB

(SAB)

IB

AM mà AM

SB nên AM

(SBI)

AM


SI
Chứng minh tt: AN

SI. Vậy SI

(AMN)
Có SA

(ABC); SI

(AMN)
( ) ( )
( )
·
( )
·
, ,ABC AMN SA SI⇒ =

SAI có:
·
tan AS
AI
I
SA
=
(1)
AI là đường kính của đtròn (ABC) nên:
·
2

2 .
3
sin
ABC
BC
R AI AI BC
BAC
= = ⇒ =
(2)
Từ (1),(2)
·
( ) ( )
( )
·
0
2 2
. .
1
3 3
tan AS , 30
2
3
BC BC
I ABC AMN
SA BC
⇒ = = = ⇒ =
Câu 6: (1.0 điểm)Chứng minh bất đẳng thức …
Bđt

( )

( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2
4
z x x y x y y z y z z x
P y z z x x y x y z
x y z
+ + + + + +
= + + + + + ≥ + +
Có:
( ) ( )
2
2
2
2 2 2
2
( )
z x x y
x x yz yz x yz
x x y z yz
x x x x
 
+ +
+ + +
+ + +
= ≥ =

 ÷
 ÷
 

( )
( ) ( )
( ) ( )
2
1 2
z x x y
yz yz
yz
y z y z y z y z y z
x x x x
 
+ +
⇒ + ≥ + + = + + + ≥ + +
 ÷
 ÷
 
(1)
Chứng minh tt có:
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2

2 2
2 3
x y y z
zx
z x z x
y y
y z z x
xy
x y x y
z z

+ +
+ ≥ + +




+ +
+ ≥ + +


Từ (1), (2), (3) có:
( )
2 2
yz zx xy
P x y z
x y z
 
≥ + + + + +
 ÷

 
(4)
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Áp dụng bđt:
2 2 2
a b c ab bc ca+ + ≥ + +
, có:
. . .
yz zx xy yz zx zx xy xy yz
x y z
x y z x y y z z x
+ + ≥ + + = + +
(5)
Từ (4), (5)
( )
4P x y z⇒ ≥ + +
. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z
Câu 7: (1.0 điểm)Tìm hai điểm B,C…
Gọi H là hình chiếu của A lên d ta có AH = d(A, d) =
2
0 2.2 2
2
5
1 2
− +
=
+
Tam giác ABC vuông tại A nên
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5

1 2
4 4
AC AB
AB AC AH AC AC
+ = ⇔ + = ⇒ = ⇒ =
Khi đó C thuộc đường tròn (A,1):
( )
2
2
2 1x y+ − =
Toạ độ C là nghiệm hệ
( )
2
2
2 1
2 2 0
x y
x y

+ − =


− + =


1, 0
7 4
,
5 5
y x

y x
= =




= =

+ Với C(0;1): đt AB qua A(0;2) có vtpt
(0; 1)AC = −
uuur
có pt:
2 0y − =
Toạ độ B là nghiệm hệ
2 2 0 2
(2;2)
2 0 2
x y x
B
y y
− + = =
 
⇔ ⇒
 
− = =
 
+ Với C(
4 7
;
5 5

): đt AB qua A(0;2) có vtpt
4 3
( ; )
5 5
AC = −
uuur
có pt:
4 3 6 0x y− + =
Toạ độ B là nghiệm hệ
6
2 2 0
6 2
5
( ; )
4 3 6 0 2
5 5
5
x
x y
B
x y
y

= −

− + =


⇔ ⇒ −
 

− + =


=


Câu 8: (1.0 điểm)Viết phương trình đường thẳng …
Toạ độ M là nghiệm hệ
( )
1;2;3
1 2 3
6 0
x y z
M
x y z

= =




+ + − =

Gọi d’ là hình chiếu của d lên mp(P)
' ( ) ( )d P Q⇒ = ∩
, với (Q) là mp chứa d và vuông góc (P). Mp(Q) qua
M và có vtpt
,
Q d P
n u n

 
=
 
uur uur uur
= (-1; 2; -1)

(Q) có pt:
2 0x y z− + =

d’ có pt:
6 0
2 0
x y z
x y z
+ + − =


− + =

2
4
x t
y
z t
=


⇔ =



= −



nằm trong (P),


d nên


d’
Gọi H(t; 2; 4 – t) là giao điểm của

và d’ ta có M

d’ nên MH


( ) ( ) ( )
2 2 2
( , ) 2 2 1 2 2 4 3 8MH d M t t⇒ = ∆ = ⇒ − + − + − − =
( )
2
3
1 4
1
t
t
t
=


⇒ − = ⇒

= −

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
+ Với t = 3 thì H(3; 2; 1):

qua H, có vtcp
Q
u n

=
uur uur
nên

có pt:
3 2 1
1 2 1
x y z− − −
= =
− −
+ Với t =-1 thì H(-1; 2; 5):

qua H, có vtcp
Q
u n

=
uur uur

nên

có pt:
1 2 5
1 2 1
x y z+ − −
= =
− −
Giải phương trình…
Câu 9: (1.0 điểm) Pt
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2
6 9 100 3 10x x x x x i⇔ + + = − ⇔ + =
2
2
3 10 0 (1)
3 10 0 (2)
x x i
x x i

+ − =


+ + =


(1) có

=
9 40i
+
có một căn bậc hai là
5 4i
+
(1)⇒
có nghiệm
1 2
4 2
x i
x i
= +


= − −

(2) có

=
9 40i

có một căn bậc hai là
5 4i

(2)⇒
có nghiệm
1 2

4 2
x i
x i
= −


= − +

×