Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán có lời giải chi tiết số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.35 KB, 6 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 21
Ngày 07 tháng 11 năm 2013
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
3
3 2 (C )
m
y x mx= − +
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi
1m =
2. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số có cực trị và đường thẳng đi qua cực đại , cực tiểu của đồ
thị hàm số
( )
m
C
cắt đường tròn
( ) ( )
2 2
1 2 1x y− + − =
tại hai điểm
,A B
phân biệt sao cho
2
5
AB =
Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình :
2sin 2 2sin 2 5sin 3cos 3
4


x x x x
π
 
+ + + − =
 ÷
 
2. Giải hệ phương trình :
3 3 2
3
7 3 ( ) 12 6 1
( , )
4 1 3 2 4
x y xy x y x x
x y
x y x y
+ + − − + =




+ + + + =


¡
Câu III (1,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình
2
1 2
1 2
2log ( 2 2) log ( 2 1) 6
log ( 5) log ( 4) = 1

x y
x y
xy x y x x
y x
− +
− +

− − + + + − + =


+ − +


Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD

SA
vuông góc với đáy ,
ABCD
là hình chữ nhật với
3 2, 3AB a BC a= =
. Gọi
M
là trung điểm
CD
và góc giữa
( )ABCD
với
( )SBC
bằng

0
60
. Chứng
minh rằng
( ) ( )SBM SAC⊥
và tính thể tích tứ diện
SABM
.
Câu V (1,0 điểm) Cho
,x y
là các số thực không âm thoả mãn
1x y+ =
. Tìm GTNN của biểu thức:
2 2
3 1 2 2 40 9P x y= + + +
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a( 2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
cho tam giác
ABC
có cạnh
AC
đi qua
(0, 1)M −
. Biết
2AB AM=
, đường phân giác trong
: 0AD x y− =
,đường cao

: 2 3 0CH x y+ + =
. Tìm toạ độ các đỉnh.
3. Giải phương trình :
8
4 2
2
1 1
log ( 3) log ( 1) log 4
2 4
x x x+ + − =
Câu VII.a ( 1 điểm)
Tìm hệ số chứa
4
x
trong khai triển
2
2
1 3
6
n
n
x x

 
+ +
 ÷
 
biết :
1
4 3

7( 3)
n n
n n
C C n
+
+ +
− = +
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b( 2 điểm) 1.Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho đường tròn
2 2
( ):( 1) ( 1) 25C x y− + + =
, điểm
(7;3)M
. Viết phương trình đường thẳng qua
M
cắt
( )C
tại hai điểm phân biệt
,A B
sao cho
3MA MB=
2. Giải phương trình:
( )
( )
5 4
log 3 3 1 log 3 1
x x
+ + = +

Câu VII.b ( 1 điểm)Với
n
là số nguyên dương , chứng minh:
0 1 2 1
2 3 ( 1) ( 2)2
n n
n n n n
C C C n C n

+ + + + + = +
Hết
184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
1
A
I
B
H
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 21
Câu 1: 1, Khi
1m =
ta có hàm số
3
3 2y x x= − +
TXĐ: D=R Sự biến thiên
Đạo hàm:
( ) ( ) ( )
{ }
2
' 3 3, ' 0 ; 1;0 , 1;4y x y x y= − = ⇔ = −

Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
Bảng biến thiên:
x
−∞
1

1
+∞
'y
+
0

0
+
4
+∞
y
−∞
0
Hàm số đồng biến trên
( ) ( )
; 1 ; 1;−∞ − +∞
Hàm số nghịch biến trên
( )
1;1−

Hàm số đạt cực đại tại
1; 4
CD
x y= − =
Hàm số đạt cực tiểu tại
1; 0
CT
x y= =
Đồ thị:
f(x)=x^3-3x+2
-10 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
10
x
y
Câu 1: 2, + Ta có
2
' 3 3y x m= −
Để hàm số có cực trị thì
' 0y =
có 2 nghiệm phân biệt
0m⇔ >
Phương trình đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu là

: 2 2 0mx y∆ + − =
Điều kiện để đường thẳng

cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt là :
( )
2
2
2 2 2
, 1 2 4 1 0 1,
4 1
m
d I R m m m
m
+ −
∆ < ⇔ < ⇔ < + ⇔ < ∀
+
Gọi
H
là hình chiếu của
I
trên
AB
. Ta có
2
2
2 6
4 5
AB
IH R= − =
. Theo bài ra

2 6
( , )
5
d I ∆ =
2
2
6
2
2 6
6
5
4 1
6 (L)
m
m
m
m
m

=
⇔ = ⇔ = ⇔

+
= −


Vậy
6m =
là giá trị cần tìm .
Câu 3: 1. GPT :

2sin 2 2sin 2 5sin 3cos 3
4
x x x x
π
 
+ + + − =
 ÷
 
(1)
2
(1) 2sin2 sin 2 os2 5sin 3cos 3 6sin cos 3cos (2sin 5sin 2) 0
3cos (2sin 1) (2sin 1)(sinx 2) 0 (2sin 1)(3cos sinx 2) 0
1
sinx ,sinx 3cos 2
2
x x c x x x x x x x x
x x x x x
x
⇔ + + + − = ⇔ − − − + =
⇔ − − − − = ⇔ − − + =
⇔ = − =
+
1 5
sin 2 , 2 ;
2 6 6
x x k x k k
π π
π π
= ⇔ = + = + ∈¢
184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa

2
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
2 1 2
sinx 3cos 2 sin( ) ,( os ) arcsin 2
10 10 10
2
arcsin 2 ,
10
x x c x k
x k k
α α α π
π α π
− = ⇔ − = = ⇔ = + +
= + − + ∈¢
Vậy pt có 4 họ nghiệm :
5 2 2
2 , 2 , arcsin 2 , arcsin 2 ;
6 6
10 10
x k x k x k k k
π π
π π α π π α π
= + = + = + + + − + ∈¢
Câu 2: 2. Giải hệ :
3 3 2
3
7 3 ( ) 12 6 1 (1)
( , )
4 1 3 2 4 (2)
x y xy x y x x

x y
x y x y
+ + − − + =




+ + + + =


¡
Giải: ĐK
3 2 0x y+ ≥
( ) ( )
3 2 3 2 2 3
3 3
(1) 8 12 6 1 3 3
2 1 2 1 1
x x x x x y xy y
x x y x x y y x
⇔ − + − = − + −
⇔ − = − ⇔ − = − ⇔ = −
+ Với
1y x= −
thay vào
(2)
ta được :
3
3 2 2 4x x+ + + =
Đặt

3
3 2, 2 (b 0)a x b x= + = + ≥
. Ta có hệ :
3
3 2
4
2 3 2 2
2
2
3 4
2 2
a b
a x
x
b
a b
x

+ =
= + =



⇔ ⇒ ⇔ =
  
=
= −
+ =





+
2 1x y= ⇒ = −
. Vậy nghiệm của hệ là:
2
1
x
y
=


= −

Câu 3: + Điều kiện:
2
2 2 0, 2 1 0, 5 0, 4 0
( )
0 1 1, 0 2 1
xy x y x x y x
I
x y

− − + + > − + > + > + >

< − ≠ < + ≠

.
+ Ta có:
1 2

1 2
2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6
( )
log ( 5) log ( 4) = 1
x y
x y
x y x
I
y x
− +
− +
− + + − =




+ − +


1 2
1 2
log ( 2) log (1 ) 2 0 (1)
log ( 5) log ( 4) = 1(2).
x y
x y
y x
y x
− +
− +
+ + − − =





+ − +


+ Đặt
2
log (1 )
y
x t
+
− =
thì (1) trở thành:
2
1
2 0 ( 1) 0 1.t t t
t
+ − = ⇔ − = ⇔ =
Với
1t
=
ta có:
1 2 1(3).x y y x− = + ⇔ = − −
Thế vào (2) ta có:
2
1 1 1
4 4
log ( 4) log ( 4) = 1 log 1 1 2 0

4 4
x x x
x x
x x x x x
x x
− − −
− + − +
− + − + ⇔ = ⇔ = − ⇔ + =
+ +
0
2
x
x
=



= −

. Suy ra:
1
1
y
y
= −


=

.

+ Kiểm tra thấy chỉ có
2, 1x y= − =
thoả mãn điều kiện trên.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
2, 1= − =x y
.
Câu 4: Gọi
I BM AC= ∩
,suy ra
I
là trọng tâm của tam giác
BCD
2
2 2 2
1 6 1 18
; 3
3 2 3 4
a a
IM BM IC AC a IM IC CM BM AC⇒ = = = = ⇒ + = = ⇒ ⊥
Mặt khác
( ) ( ) ( )BM SA BM SAC SBM SAC⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥
+ Ta có
2
1 1 9 2
. ( , ) 3 2.3
2 2 2
ABM
a
S AB d M AB a a= = =
184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa

3
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Theo bài ra
·
0
60SBA =
. Xét tam giác vuông
SAB

2
0 3
1 9 2
tan60 3 6 3 6 9 3( )
3 2
SABM
a
SA AB a V a a dvtt= = ⇒ = =
I
M
S
A
B
C
D
Câu 5: + Ta dễ dàng CM được B Đ T sau:
2 2 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2

, , ,
( )
;
, 0
a a b b
a a a a
b b
b b b b


+
+ ≥ ∀

>
+

¡
(Tuyệt phẩm Svac-xơ)
+Ta có
2 2 2
2
3 4 (3 2 ) 3
3 1 2 3 3 (3 2 ) (1)
9 2 11
11
x x
x x
+
+ = + ≥ = +
2 2 2

2
40 36 (40 6 ) 11
2 40 9 2 2 (40 6 ) (2)
40 4 44 11
y y
y y
+
+ = + ≥ = +
+Từ
3 11 11 11
(1),(2) (3 2 ) (40 6 ) (49 6 6 ) 5 11
11 11 11
P x y x y⇒ ≥ + + + = + + =
+ Dấu đẳng thức xẩy ra
( )
1 1
; ;
3 3
x y
 
⇔ =
 ÷
 
Câu 6a: 1, Gọi
1
M
là điểm đối xứng với
M
qua
AD

1
1
(1,1) :1( 0) 1( 1) 0 1 0
MM AD
n u MM x y x y⇒ = = ⇒ − + + = ⇔ + + =
r r
Gọi
1
I AD MM= ∩ ⇒
toạ độ
I
là nghiệm của hệ
1
1 0
1 1 1 1
, ( ; ) ( 1;0)
0
2 2 2 2
( 1;2) : 1( 1) 2( 0) 0 2 1 0
AB CH
x y
x y I M
x y
n u AB x y x y
+ + =

⇔ = − = − ⇒ − − ⇒ −

− =


= = − ⇒ − + + − = ⇔ − + =
r
v
Suy ra toạ độ
A
là nghiệm của hệ
2 1
(1;1) ( 1; 2) (2; 1) : 2( 1) 1( 1) 2 1 0
0
AC
x y
A AM n AC x y x y
x y
− = −

⇒ ⇒ = − − ⇒ = − ⇒ − − − =⇔ − − =

− =

uuuur r
Toạ độ C là nghiệm cuả hệ
2 3
1
( ; 2)
2 1
2
x y
C
x y
+ = −


⇒ − −

− =


0
1
( ; )
2
o
x
B AB B x
+
∈ ⇒
0
2
0
0 0
0
5
(5;3) (KTM)
1
( 1; ); ( 1, 2) 2 ( 1) 16
3 ( 3; 1)
2
x
B
x
AB x AM AB AM x

x B
=



⇒ − − − ⇒ = ⇔ − = ⇔ ⇒


= − − −


uuur uuuur

,B C
phải khác phía với AD
(5,3)B⇒
không TM. Vậy
1
(1;1); ( 3; 1); ( ; 2)
2
A B C

− − −

184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
4
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Câu 6a: 2. ĐK
0
1

x
x
>




ta có
( )
2 2
(1) log ( 3) 1 log 4 ( 3) 1 4x x x x x x⇒ ⇔ + − = ⇔ + − =
:
1
3
( 3)( 1) 4
0 1
3 2 3
( 3)(1 ) 4
x
x
x x x
x
x
x x x
>




=

+ − =



⇔ ⇔


< <
= − +




+ − =



Câu 7a: ĐK:
0
( 4)! ( 3)!
(1) 7( 3) ( 4)( 2) ( 1)( 2) 42 12
( 1)!3! !3!
n
n n
n n n n n n
n
n n


+ +

⇒ ⇔ − = + ⇔ + + − + + = ⇔ =


+

¢
+ Với
10
2 0 10 1 9 2 2 8 4
10 10 10
12 (1 2 ) 3 (1 2 ) (1 2 ) .3 (1 2 ) 9 n x x C x C x x C x x
= ⇒ + + = + + + + + +
 
 
Ta có:
0 10 0 0 1 2 2 3 3 4 4
10 10 10 10 10 10 10
(1 2 ) 2 4 8 16 C x C C C x C x C x C x+ = + + + + +
 
 
2 1 9 2 1 0 1 2 2 4 2 8 4 2 0
10 10 9 9 9 10 10 8
3 (1 2 ) 3 2 4 ;9 (1 2 ) 9 x C x x C C C x C x x C x x C C+ = + + + + = +
   
   
Vậy hệ số của số hạng chứa
4
x
là :
0 4 1 2 2 0

10 10 10 9 10 8
16 3 4 9 8085C C C C C C+ + =
Câu 6b: 1, :
1.
I
H
B
A
M
Đường tròn
( ): (1, 1); 5; 52 5C I R MI− = = > ⇒

M
nằm ngoài đường tròn
Ta có
2 2 2
. 27 3 27 3 9 6MA MB MI R MB MB MA AB= − = ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ =
Gọi
H
là trung điểm của
AB
2
2
4
4
AB
IH R⇒ = − =
Gọi đường thẳng đi qua
(7,3)M
có vtpt

2 2
( , ),( 0) : Ax 7 3 0n A B A B By A B+ ≠ ⇒ ∆ + − − =
r
. Theo
trên ta có :
2
2 2
7 3
12
( , ) 4 4 5 12 0 0;
5
A B A B
B
d I IH A AB A A
A B
− − −
∆ = = ⇔ = ⇔ + = ⇔ = = −
+
+ Với
0 : 3A y= ⇒ ∆ =
+ Với
12
:12 5 69 0
5
B
A x y= − ⇒ ∆ − − =
Câu 6b: 2, Đặt
4 5
1 2
log (3 1) 3 4 1 (1) log (3 2 ) 3 2 5 3. 1 (*)

5 5
t
x x t t t t
t
t t
 
+ = ⇒ = − ⇒ ⇔ + = ⇔ + = ⇔ + =
 ÷
 
Xét hàm
1 2
( ) 3.
5 5
t
t
f t
 
= +
 ÷
 
là hàm nghịch biến . Mà
(1) 1 1f t= ⇒ =
là nghiệm duy nhất của phương
trình (*) + Với
1 1t x= ⇒ =
Câu 7b: + Ta có :
0 1 2 2 3 3
(1 ) (1)
n n n
n n n n n

x x xC xC x xC x xC x C x+ = + + + + +
Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được:
184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
5
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
1 0 1 2 2
(1 ) (1 ) 2 3 ( 1) (2)
n n n n
n n n n
x nx x C C C x n C x

+ + + = + + + + +
Thay
1x =
vào (2)
dpcm⇒
184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
6

×