BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG Đ
Ạ
I H
Ọ
C KỸ THU
Ậ
T CÔNG NGH
Ệ
TP.HCM
Ạ Ọ Ậ Ệ
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG NƯỚC NHIỄM
Ầ ÁÔ Ả Ấ Â
D
Ầ
U TẠI C
Á
C C
Ô
NG TY S
Ả
N XU
Ấ
T, PH
Â
N
PHỐI XĂNG DẦU TẠI TP.HCM VÀ KHẢ
NĂNG XỬ LÝ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KEO
NĂNG
XỬ
LÝ
BẰNG
PHƯƠNG
PHÁP
KEO
TỤ. NGHIÊN CỨU CỤ THỂ TẠI CÔNG TY
DẦUNHỜN AP SÀI GÒN PETRO
DẦU
NHỜN
AP
SÀI
GÒN
PETRO
HVTH: NGUYỄNVĂNTHỨC
HVTH:
NGUYỄN
VĂN
THỨC
GVHD: TS. VÕ ĐÌNH LONG
TP. HỒ CHÍ MINH, 04/2013
ÌÀ
1
Tính
cấp
thiết
của
đề
tài
NỘI DUNG TR
Ì
NH B
À
Y
1
.
Tính
cấp
thiết
của
đề
tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đốitượng nghiên cứu
4. T
ổ
n
g
q
uan tài li
ệ
u
g
q
ệ
5. Phương pháp nghiên cứu& vậtliệu nghiên cứu
ế
6. K
ế
tquả nghiên cứuvàthảoluận
7. Kếtluậnvàkiến nghị
Trang 1/30
1.Tính cấp thiết của đề tài
1.1 Công nghiệpdầukhíđóng vai trò quan trọng trong nềnkinh
tế.Nhưng cũng gây ô nhiễmmôitrường nghiêm trọng
1.2 TP.HCM có 6 tổng kho chứaxăng dầuvà6nhàmáysảnxuất
dầunhờn. Đasố nướcthải các tổng kho , các nhà máy chỉ xử
lý sơ bộ hoặcxả thẳng ra môi trường
Câu hỏi đặtralàtìmphương pháp xử lý nước nhiễmdầuhiệu
quả, có thể áp dụng rộng rãi cho các kho xăng dầu, các nhà máy
sảnxuấtdầunhờn?
Trang 2/30
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Nghiên cứuhiệntrạng nướcnhiễmdầutại các tổng kho
xăng dầu, các nhà máy sảnxuấtdầunhờntại TP.HCM
2.2 Nghiên cứukhả năng xử lý nướcnhiễmdầubằng
phương pháp keo tụ củamẫunhũ tương dầu/nướcpha
tại phòng thí nghiệm
2
.
3
Nghiên
cứu
cụ
thể
nước
thải
nhiễm
dầu
tại
nhà
máy
dầu
2
.
3
Nghiên
cứu
cụ
thể
nước
thải
nhiễm
dầu
tại
nhà
máy
dầu
nhờn AP Sài Gòn Petro. Đưaranhững chếđộcông
nghệ
tối
ưu
ứng
với
từng
loại
nồng
độ
dầu
trong
nước
nghệ
tối
ưu
ứng
với
từng
loại
nồng
độ
dầu
trong
nước
thải nhiễmdầu
Trang 3/30
3. Đối tượng nghiên cứu
3.1 Nướcthải nhiễmdầutại các tổng kho xăng dầu, nhà máy sản
xuất
dầu
nhờn
tại
TP
.
HCM
xuất
dầu
nhờn
tại
TP
.
HCM
3.2 Khả năng xử lý dầu trong nướcbằng phương pháp keo tụ.
Nghiên
cứu
cụ
thể
nước
thải
nhiễm
dầu
tại
nhà
máy
dầu
nhờn
Nghiên
cứu
cụ
thể
nước
thải
nhiễm
dầu
tại
nhà
máy
dầu
nhờn
AP Sài Gòn Petro
Trang 4/30
4. Tổng quan tài liệu
4.1 Nguồngốcnướcthải nhiễmdầu
Nướcthải nhà máy
lọcdầu
Nguồngốc
ả
Nướcthải các
t
ă
dầ
Nướcthảitổng
kho xăn
g
dầu
,
ầ
nướcth
ả
i
nhiễmdầu
t
rạmx
ă
ng
dầ
u
& rửaxe
g
,
nhà máy d
ầ
u
nhờn
Nướcthảitừ các
cơ sở sảnxuấtcó
sử dụng xăng
dầu
dầu
nhờn
dầu
,
dầu
nhờn
Trang 5/30
Nguồn
gốc
nước
nhiễm
dầu
từ
các
kho
xăng
dầu
4.Tổng quan tài liệu (TT)
ố
ẫ
ằ
Nguồn
gốc
nước
nhiễm
dầu
từ
các
kho
xăng
dầu
Bảng 1: Các chỉ tiêu cơ bảncủanướcthải nhiễmdầutạitổng kho A Petrolimex KV2
(Nguồn trung tâm công nghệ MT_ECO, Tháng 8/1999)
Các chỉ s
ố
Giá trị
Đ
ơnvị Nướcmưal
ẫ
n
dầu
Nước đ
ằ
ntàu
pH 5,5-9 - 5-9 8,5
BOD
50
mg/l
100
BOD
5
50
mg/l
100
COD 100 mg/l 200
SS
25
mg/l
500
20
SS
25
mg/l
500
20
Tổng Nito 60 mg/l 0
Dầu 1mg/l200 250
Amoniac 1mg/l0
Sulfua 0,5 mg/l 5
Trang 6/30
Nguồngốcnướcthải nhiễmdầutừ nướcrửaxe
Bảng
2:
Nước
thải
nhiễm
dầu
của
các
trạm
xăng
dầu
&
rửa
xe
ở Bangkok
4.T
ổ
ng quan tài liệu (TT)
Trạmxăng dầu& rửaxe Dầumỡ
(mg/l)
BOD
(mg/l)
Chấtrắn
lơ lững
( /l)
pH
Bảng
2:
Nước
thải
nhiễm
dầu
của
các
trạm
xăng
dầu
&
rửa
xe
ở
Bangkok
(Asian Institute of technology school of environment, Thailand)
(
mg
/l)
Catex, Bangkaen 31,6 42 113 7,6
PTT, Bangkaen 25,9 39 86 7,02
Shell, Bangkaen 21,5 23 92 7,85
PTT, Vipavaolee 280,5 180 346 7,51
Shell, Kaseat 63,6 200 346 7,06
Caltex, Nakhornpathum 57,0 500 4724 6,44
Shell, Nakhornpathum 23,3 10 310 7,05
Esso, Nakhornpathum 161,2 220 952 6,32
PTT, Nonthaburi 7,8 11 696 7,16
Shell, Nothaburi 14,4 28 121 7,24
Esso
,
Nonthaburi 16
,
1 21 682 6
,
69
,
,
,
Khoảng 7,8 – 280,5 10 - 1220 86 -
4724
6,32 – 7,86
Giá trị trung bình 63,9 206,72 760 7,08
Trang 7/30
4
2
Hiện
trạng
phát
thải
nước
thải
nhiễm
dầu
tại
các
tổng
4.Tổng quan tài liệu (TT)
4
.
2
Hiện
trạng
phát
thải
nước
thải
nhiễm
dầu
tại
các
tổng
kho chứaxăng dầu, các công ty sảnxuấtdầunhờn
Hiện
trạng
phát
thải
nước
thải
nhiễm
dầu
tại
các
tổng
kho
xăng
dầu
tại
TPHCM
Hiện
trạng
phát
thải
nước
thải
nhiễm
dầu
tại
các
tổng
kho
xăng
dầu
tại
TPHCM
1400
1600
m
dầu (m
3
)
800
1000
1200
N
ước thải nhiễ
m
KhoNhàBèPetrolimex
KhoNhàBèPetec
KhoNhàBèMipec
KhoNhàbèVinapco
Kho CầnGiờ
Mipec
200
400
600
N
Kho
Cần
Giờ
Mipec
KhoCátLáiPetec
KhoCátLáiSaigonpetro
Hình 1: Biểu đồ lượng nước thải nhiễm dầu của các tổng kho xăng dầu tại
0
Các kho chứa xăng dầu tại Tp.HCM
TPHCM năm 2009
( Nguồn Xí nghiệp xử lý chất thải Công ty Xăng Dầu Khu Vực 2, Tháng 03/2012)
Trang 8/30
Hiệ
t
hát
thải
ớ
thải
hiễ
dầ
ủ
á
ô
t
ả
ất
dầ
hờ
t i
4.Tổng quan tài liệu (TT)
Hiệ
n
t
rạng
phát
thải
nư
ớ
c
thải
n
hiễ
m
dầu
c
ủ
ac
á
cc
ô
ng
ty
s
ả
nxu
ất
dầu
n
hờ
n
t
ạ
i
TPHCM
500
300
350
400
450
ư
ớc thải (m
3
)
BP-Castrol
Petrolime
x
Vilube
100
150
200
250
L
ư
ợng n
ư
Solube
AP Saigonpetro
Nikko
PV Oil
0
50
N
hà máy
d
ầu nhờn tại Tp.HCM
Hình 2: Biểu đồ lượng nước thải nhiễm dầu của các công ty sản xuất dầu nhờn tại
TPHCM năm 2009
(
N
g
uồn Xí n
g
hi
ệp
xử l
ý
chất thải Côn
g
t
y
Xăn
g
Dầu Khu V
ự
c 2, Thán
g
03/2012
)
(g g ệp ý gy g ự g)
Trang 9/30
4.Tổng quan tài liệu (TT)
4.3 Trạng thái củadầu trong nướcthải
• Dạng tự do
• Dạng nhũ tương cơ học
• Dạng nhũ tương hóa học
• Dạng hòa tan
4.4 Nhũ tương dầunước và các yếutốảnh hưởng
Trang 10/30
Hình 3: Nhũ tương nước/dầu Hình 4: Nhũ tương dầu/nước
4.Tổng quan tài liệu (TT)
4.5 Mộtsố công nghệ xử lý nướcthải nhiễmdầu
• Xử lý bằng vảilọcdầuSOS
• Xử lý bằng công nghệ tuyểnnổi
• Xử lý bằng công nghệ sinh học
Xử
lý
bằ
h
há
k
•
Xử
lý
bằ
ng p
h
ương p
há
p
k
eo tụ
Trang 11/30
5. Phương pháp nghiên cứu và vật liệu nghiên cứu
(TT)
51Sơ đồ nghiên cứu
5
.
1
Sơ
đồ
nghiên
cứu
y
Mẫunướcthảicủacáckhoxăng
dầu, nhà máy dầunhờn
Xác định hàm lượng dầu trong nước
Mụctiêu 2.1
g
Pha mẫunhũ tương dầu/nướcbằng dầunhờn Shell
Helix 15W40 ở các nồng độ khác nhau
Cá
hô
ố
ô
Keo tụ
g
ộ
Cá
c
thô
ng s
ố
c
ô
ng
nghệ tối ưu ở các
nồng độ khác nhau
Mẫunướcthảicủa nhà máy dầu
nhờn
AP
Sài
Gòn
Petro
Mụctiêu2.2
nhờn
AP
Sài
Gòn
Petro
Pha ở các hàm lượng dầu trong
nước khác nhau
Xác định hàm lượng dầu trong nước
So sánh vớitiêuchuẩnxả thải
Mụctiêu2.3
g
Đưarachếđộcông nghệ tối ưuchotừng loạinồng
độ dầu trong nước khác nhau
Trang 12/30
5
2
Ph
há
hiê
ứ
5. Phương pháp nghiên cứu và vật liệu nghiên cứu
(TT)
5
.
2
Ph
ương p
há
png
hiê
nc
ứ
u
•Phương pháp tham khảotàiliệu
(TT)
•Phương pháp lấymẫu
•Phương pháp khảosátthămdò
•Phương pháp so sánh, đánh giá
•Phươn
g
p
há
p
p
hân tích hàm lư
ợ
n
g
dầutron
g
p
hòn
g
g
pp
p
ợ g
g
pg
thí nghiệm
•
Phương
pháp
kế
hoạch
hóa
thực
nghiệm
•
Phương
pháp
kế
hoạch
hóa
thực
nghiệm
Trang 13/30
Bố trí thí nghiệm
5.Phương pháp nghiên cứuvàvậtliệu nghiên cứu(T
T
Yếutố Nồng độ hóa chất
(ppm)
Thờigiankhuấy
(giây)
Tốc độ khuấy
(vòng/phút)
Bảng 3: Bảng mã hóa khi hàm lượng dầu trong khoảng 10 -200mg/l
Bố
trí
thí
nghiệm
Đặtbiến Z
1
Z
2
Z
3
Giá trị gốcZ
j
0
15 75 600
Cận
trên
Z
max
24
120
1000
Cận
trên
Z
j
24
120
1000
Cận dưới Z
j
min
6 30 200
ΔZ
j
9 45 400
Bảng
4:
Bảng
mã
hóa
khi
hàm
lượng
dầu
trong
khoảng
200
500mg/l
Yếutố Nồng độ hóa chất
(ppm)
Thời gian khuấy
(giây)
Tốc độ khuấy
(vòng/phút)
Đặ
tbiến Z
1
Z
2
Z
3
Bảng
4:
Bảng
mã
hóa
khi
hàm
lượng
dầu
trong
khoảng
200
-
500mg/l
ặ
1
2
3
Giá trị gốcZ
j
0
30 75 600
CậntrênZ
j
max
48 120 1000
Cậ
d ới
Z
i
12
30
200
Cậ
n
d
ư
ới
Z
j
m
i
n
12
30
200
ΔZ
j
18 45 400
Trang 14/30
5.Phương pháp và vậtliệu nghiên cứu (TT)
5.3
V
ậtliệu nghiên cứu
Dụng cụ thí nghiệm
ấ
ấ
ố
ấ
Máy khu
ấ
y VELP công su
ấ
t 60W, t
ố
c độ khu
ấ
y50
–
2.000 vòng/phút
Cân phân tích Scichemtech, độ chính xác 0,0001 g
Đồng
hồ
đo
giây
độ
chính
xác
1
/
100
giây
Đồng
hồ
đo
giây
độ
chính
xác
1
/
100
giây
Bếp điện, sinh hàn, phiễuchiết, tủ sấy, bình hút ẩm
Bình
tam
giác
250
ml
Cốc
thủy
tinh
1
000
ml
Bình
tam
giác
250
ml
,
Cốc
thủy
tinh
1
.
000
ml
Hóa chất
Ph
è
nnh
ô
m
è
ô
PAM (C-300)
Dung môi petroleum ether có nhiệt độ sôi từ 30 đến60độ C
Trang 15/30
6.Kết quả nghiên cứu và thảo luận
6.1 Hiệntrạng nướcthải nhiễmdầutạicáctổng kho
xăng
dầu
các
nhà
máy
dầu
nhờn
tại
TP
HCM
xăng
dầu
,
các
nhà
máy
dầu
nhờn
tại
TP
.
HCM
6.2 Khả năng xử lý bằng phương pháp keo tụ trên mẫu
hũ
t
dầ / ớ
h
t i
hò
thí
hiệ
n
hũ
t
ương
dầ
u
/
nư
ớ
cp
h
a
t
ạ
i
p
hò
ng
thí
ng
hiệ
m
6.3 Xử lý loạibỏ dầubằng phương pháp keo tụ tại nhà
máy dầunhờn AP Sài Gòn Petro. Các chếđộcông
nghệ tối ưu ứng vớitừng nồng độ dầu trong nước
6.4 Các yếutốảnh hưởng đến quá trình keo tụ loạibỏ
dầutron
g
nướcthải nhiễmdầu
g
Trang 16/30
6. K
ế
t quả nghiên cứu và thảo luận (TT)
6.1 Hiện trạng nước thải nhiễm dầu tại các tổng kho xăng
dầu các nhà máy dầunhờntại TP HCM
Bảng 3: Hàm lượng dầutồntại trong nước ở
dạng nhũ tương củacáctổng kho xăng dầutại
TPHCM
Bảng 4: Hàm lượng dầutồntại trong nước ở
dạng nhũ tương của các nhà máy dầunhờn
tại
TPHCM
dầu
,
các
nhà
máy
dầu
nhờn
tại
TP
.
HCM
S
t
t
Kho chứaxăng dầu
tại Tp.HCM
Lượng dầutồn
tại trong nước
thảidướidạng
S
t
t
Nhà máy dầu nhờn
tại Tp.HCM
Lượng dầu tồn
tại trong nước
thải dưới dạng
TPHCM
tại
TPHCM
nhũ tương
(mg/l)
1 Kho Nhà Bè của
Pt li
150
nhũ tương
(mg/l)
1 BP-Castrol 86
P
e
t
ro
li
mex
2 Kho Nhà Bè của Petec 249
3 Kho Nhà Bè của Mipec 300
4
Kh Nhà Bè ủ
265
2 Petrolimex 205
3 Vilube 105
4
Slb
305
4
Kh
o
Nhà
Bè
c
ủ
a
Vinapco
265
5 Kho Các Lái của Petec 246
6
Kho
Các
Lái
của
Sài
218
4
S
o
l
u
b
e
305
5 AP Sài Gòn Petro 250
6
Kho
Các
Lái
của
Sài
Gòn Petro
218
6 PV Oil 310
Nhận xét: Hàm lượng dầutồntại trong nước trong khoảng 86 – 310 mg/l
Trang 17/30
6. Kết quả nghiên cứu và thảo luận (TT)
62Khả năng xử lý bằng phương pháp keo tụ trên mẫu
Do mẫunướcthải nhiễmdầu ở trong các nhà máy khác nhau lấymẫu
6
.
2
Khả
năng
xử
lý
bằng
phương
pháp
keo
tụ
trên
mẫu
nhũ tương dầu/nước pha tại phòng thí nghiệm
Do
mẫu
nước
thải
nhiễm
dầu
ở
trong
các
nhà
máy
khác
nhau
,
lấy
mẫu
gặp nhiều khó khăn nên ta tiến hành pha nhũ tương dầu nước bằng dầu
nhờn Shell Helix HX5 15W40 các kếtquả cho trong bảng 5 như sau
nhờn
Shell
Helix
HX5
15W40
các
kết
quả
cho
trong
bảng
5
như
sau
Bảng 5: Hàm lượng dầu trong mẫu pha với các nồng độ khác nhau
( Nguồn pha bằng thực nghiệm trong phòng thí nghiệm)
Tên mẫu1 2 3 4 5 6
Hàm lượng
dầu
(mg/l)
10 -50 50 - 100 100 - 200 200 - 300 300 - 400 400 - 500
dầu
(mg/l)
Hàm lượng
dầu trong
nước
sau
khi
20 4
78 3
158 8
265 5
356 9
451 2
nước
sau
khi
để ổn định 30
ngày (mg/l)
20
,
4
78
,
3
158
,
8
265
,
5
356
,
9
451
,
2
Trang 18/30
6.Kết quả nghiên cứu và thảo luận (TT)
Tiến hành thí nghiệm bằng phương pháp kế hoạch hóa thực nghiệm, tìm
ra chế độ tối ưu của quá trình keo tụ
ỷ ấ
/2/1
Tỷ
lệ
hó
a c
hấ
t :
Phè
n n
hô
m
/PAM
=
2/1
Kết quả tìm được các phương trình khi đã kiểm tra tính tương hợp của
mô
hình
mô
hình
• Mẫu 1 có hàm lượng dầu trong nước tồn tại dạng nhũ tương là 20,4
m
g
/
l
y
=2505
0 536x
0404x
03x
x
+01x
x
+0733
+0867
(3 1)
g
y
m1
=
2
,
505
–
0
,
536x
1
-
0
,
404x
2
–
0
,
3x
1
x
3
+
0
,
1
x
2
x
3
+
0
,
733
+
0
,
867
(3
.
1)
• Mẫu 2 có hàm lượng dầu trong nước tồn tại dạng nhũ tương là 78,3 mg/l
y
m2
= 3,415 – 0,571x
1
– 0,277x
2
– 0,150x
1
x
2
+ 0,213x
1
x
3
– 0,188x
2
x
3
+
0,363x
1
x
2
x
3
+ 0,729 + 0,629 + 0,254 (3.2)
Trang 19/30
6. Kết quả nghiên cứu và thảo luận (TT)
• Mẫu 3 có hàm lượng dầu trong nước tồn tại dạng nhũ tương là 158,8 mg/l
y
m3
= 3,606 -1,389x
1
– 0,895x
2
-0,378x
3
+0,315x
1
x
2
- 0,2x
1
x
3
+ 1,617 +
0816
+ 0 992
(3 3)
0
,
816
+
0
,
992
(3
.
3)
• Mẫu 4 có hàm lượng dầu trong nước tồn tại dạng nhũ tương là 265,5 mg/l
y
m4
=
4,24
–
1,295x
1
–
0,968x
2
–
0,226x
3
+
0,313x
1
x
2
–
0,338x
1
x
3
y
m4
4,24
1,295x
1
0,968x
2
0,226x
3
0,313x
1
x
2
0,338x
1
x
3
+0,188x
1
x
2
x
3
+ 1,438 + 0,738 + 0,129 (3.4)
• Mẫu 5 có hàm lượng dầu trong nước tồn tại dạng nhũ tương là 356,9 mg/l
y
m5
= 4,069 -1,959x
1
– 1,529x
2
– 0,933x
3
-0,513x
1
x
2
– 0,613x
1
x
3
+1,538x
2
x
3
+1,871 +1,47 + 0,771 (3.5)
• Mẫu 6 có hàm lượng dầu trong nước tồn tại dạng nhũ tương là 451,2 mg/l
y
m6
= 4,369 – 3,50x
1
– 0,883 x
2
+ 0,238 x
3
-0,288 x
1
x
2
-1,813 x
1
x
3
+1,288 x
2
x
3
+0,363 x
1
x
2
x
3
+ 3,220 + 0,721 + 1,046 (3.6)
Trang 20/30
6. Kết quả nghiên cứu và thảo luận (TT)
Chế
độ
ô
hệ
tối
Chế
độ
c
ô
ng ng
hệ
tối
ư
u
Bảng 6: Giá trị nồng độ , thờigiankhuấy, tốc độ khuấy để hàm lượng dầusaukhixử
lý nhỏ nhất
Stt mẫu
thí
nghiệm
Hàm lượng
dầu trong
nước trước
khi keo tụ
Nồng độ
hóa chất
(ppm)
Thời gian
khuấy
(giây)
Tốc độ
khuấy
(vòng/phút)
Lượng
dầu còn
lại (mg/l)
Hiệusuất
xử lý (%)
khi
keo
tụ
(mg/l)
1 20,4 16,3 86 650 2,56 87,5
2
78 3
18 8
92
702
337
96 6
2
78
,
3
18
,
8
92
702
3
,
37
96
,
6
3 158,8 18,6 96 692 3,42 97,8
4 256,5 31,5 90 700 4,15 98,4
5 356,9 35,2 95 713 4,31 98,8
6 451,2 39,1 94 719 4,50 99,0
Tiêu chuẩnxả thảicủanước công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT
cộtAlà5mg/l
Trang 21/30
Tiêu
chuẩn
xả
thải
của
nước
công
nghiệp
QCVN
40:2011/BTNMT
cột
A
là
5
mg/l
6. Kết quả nghiên cứu và thảo luận (TT)
63Xử lý loạibỏ dầubằng phương pháp keo tụ tại nhà
Xử l
ý
nước nhiễmdầucủa nhà má
y
dầunhờn AP Sài Gòn Petro bằn
g
6
.
3
Xử
lý
loại
bỏ
dầu
bằng
phương
pháp
keo
tụ
tại
nhà
máy dầu nhờn AP Sài Gòn Petro.
Bản
g
7: Hiệusuấtxử l
ý
dầutron
g
nướccủanướcthải nhà má
y
dầunhờnAP Sài
phương pháp keo tụ. Ứng vớitừng nồng độ dầuvàứng dụng các chếđộ
công nghệ tối ưu trong bảng 6
Stt mẫu
thí
nghiệm
Hàm lượng
dầu trong
nước
trước
Nồng độ
hóa chất
(
ppm
)
Thờigian
khuấy
(
giây
)
Tốc độ khuấy
(vòng/phút)
Lượng
dầucòn
lại
(mg/l)
Hiệu
suấtxử
lý
(%)
g
ý
g
y
Gòn Petro, ứng vớicácchếđộcông nghệ tối ưu
nghiệm
nước
trước
khi keo tụ
(mg/l)
(
ppm
)
(
giây
)
lại
(mg/l)
lý
(%)
1 35,5 16,3 86 650 3,15 91,1
2 178,6 18,6 96 692 3,45 98,0
3 342,7 35,2 95 713 4,63 98,7
4
412 7
39 1
94
719
472
98 8
4
412
,
7
39
,
1
94
719
4
,
72
98
,
8
Trang 22/30
Tiêu chuẩn xả thải của nước công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT cột A là 5 mg/l
6. Kết quả nghiên cứu và thảo luận (TT)
64Cácyếutố ảnh hưởng đến quá trình keo tụ loạibỏ
• Ảnh hưởng của chất keo tụ đến quá trình xử lý
6
.
4
Các
yếu
tố
ảnh
hưởng
đến
quá
trình
keo
tụ
loại
bỏ
dầu trong nước thải nhiễm dầu
100
KhảosátnướcthảinhàmáydầunhờnAPSàiGònPetroứng vớihàmlượng
dầutồntại trong nướclà35,5 mg/l, 178,6 mg/l, 342,7 mg/l,412,7 mg/l
94
96
98
100
suất xử lý (%)
Hiệu suất khi không có PAM
(%)
88
90
92
Hiệu
(%)
Hiệu suất khi có phèm nhôm
& PAM (%)
84
86
0 100 200 300 400 500
Hàm lượng dầu trong nước trước khi keo tụ (mg/l)
Hình 6: Đồ thị so sánh hiệusuấtxử lý khi sử dụng phèn nhôm và sử dụng phèn nhôm/ PAM
Trang 23/30
•
Ảnh hưởng thờigiankhuấytốc độ khuấy đếnhiệusuấtloạibỏ dầu
6. Kết quả nghiên cứu và thảo luận (TT)
•
Ảnh
hưởng
thời
gian
khuấy
,
tốc
độ
khuấy
đến
hiệu
suất
loại
bỏ
dầu
Khảo sát nước thải nhà máy dầu nhờn AP Sài Gòn Petro ứng với hàm lượng dầu
tồn tại trong nước là 35,5 mg/l
80
90
100
%
)
88
90
92
ử
lý (%)
40
50
60
70
ệ
u suất xử lý (
%
82
84
86
Hiệu suất x
ử
0
10
20
30
0
200
400
600
800
1000
1200
Hi
ệ
76
78
80
020
4
06080100120
0
200
400
600
800
1000
1200
Tốc độ khuấy (vòng/phút)
Hình 8: Đồ thị ảnh hưởng tốc độ khuấy đến hiệu
suấtloạibỏ dầu
4
Thời gian khuấy (giây)
Hình 7: Đồ thị ảnh hưởng thời gian khuấy đến
hiệusuấtloạibỏ dầu
suất
loại
bỏ
dầu
hiệu
suất
loại
bỏ
dầu
Trang 24/30