BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ NGHỊ ĐỊNH THƯ VỚI CANADA
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NHIỆM VỤ
“QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG CẦU”
MÃ SỐ: 45/2008/HĐ-NĐT
Cơ quan chủ trì: Viện Công nghệ môi trường
Chủ nhiệm: PGS.TS. Hà Ngọc Hiến
Hà Nội - 2011
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ NGHỊ ĐỊNH THƯ VỚI CANADA
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NHIỆM VỤ
“QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG CẦU”
MÃ SỐ: 45/2008/HĐ-NĐT
Chủ nhiệm Cơ quan chủ trì
PGS.TS. Hà Ngọc Hiến
Hà Nội - 2011
i
ix
xii
xv
1
8
8
11
16
1.4. Slý th
sông 20
1.4.1. S 21
24
26
1.4.3.1. MIKE SHE 27
1.4.3.2. BASINS 28
1.4.3.3. GIBSI 30
31
- 32
32
32
32
34
34
35
36
36
37
38
2.2.4. Gió 38
ii
39
39
40
40
43
44
44
46
46
ài nguyên nc ngm 47
47
47
48
Nguyên 50
50
50
Giang 53
54
56
56
57
57
-
IV
) 58
2.4.6.-
I-III
) 59
- 59
59
61
65
iii
69
72
72
78
82
84
84
84
88
89
89
91
93
94
95
96
96
97
3.1.2. 101
111
. 114
3.2.1. 114
3.2.2. 117
117
122
3.2.2. 127
140
3.2.3. 141
3.2.3. 144
iv
150
3.3.1. Khung CSDL-SC 150
3.3.2. -SC 151
157
159
4.1. Các mô hình thành 159
160
161
161
163
4.2.1.3 164
167
168
170
173
173
175
178
180
180
183
184
184
184
185
186
4.3.1.3. Tính 188
189
190
v
190
191
192
192
194
197
199
200
202
202
204
206
207
207
207
214
229
230
231
231
232
234
235
238
239
239
239
vi
240
242
4.5.2. Các qu 243
-hóa 244
247
249
249
-GIBSI 251
252
252
253
262
263
4.5.4. 265
267
268
C
269
269
270
271
273
273
274
280
280
284
287
vii
289
289
290
293
295
297
298
-
299
310
310
5.3. 311
- 313
326
327
328
328
330
330
330
5.4.2. 331
331
331
332
332
332
333
mô hình hóa 333
viii
333
337
337
337
337
337
338
6.1.5. Báo cáo
338
339
340
341
341
343
343
344
346
ng GIBSI
vào mô hình GIBSI
ix
ADB
BOD5
BTN&MT
CCN
CLN
CNMT
CSDL-SC
CSDL
CSSX
CIDA
: Ng
DEM
: B s
DO
ETE
: Tng thuc INRS
FAO
H
HGM
: hydrogramme géomorphologique de référence
HCBVTV
HTMT
INRS
:
x
IOW
IWRM
:
KCN
KLN
KH, CN&MT
KTXH
-
KTTV
LVS
MOSTE
NNPTNT
NDVI
Ch s phân loi thm ph
PTN
Q.
QCVN
QLTHLVS
RHHU
TBVTV
TCXDVN
TCVN
TDS
TTKHTN&CNQG
TSS
xi
TV
UBND
R
GWP
T chác vì c toàn cu
WHO
xii
35
36
37
vùng 38
38
39
40
43
LVS 43
44
1997 2008 45
46
47
Bng 2.14. Tng cht bi theo TCXDVN 51-2006 84
103
112
115
116
127
129
132
136
140
140
140
140
xiii
3. 141
141
142
142
át 143
144
. 146
147
148
175
177
178
180
180
181
-2001) 181
195
199
199
232
232
233
uebec) 233
245
2
0
C 248
248
249
-
251
xiv
(mg/l) 253
GIBSI 254
Bng 4.22. Thành phc thi công nghip phân loi theo các
nhóm ngành ngh 256
257
259
271
276
277
278
279
vào GIBSI. 281
297
298
- 299
302
theo Thái Nguyên 302
5.12. 303
5.13. theo
303
304
304
- 310
310
311
312
312
xv
10
BASINS. 28
31
Hình 2.1. u 33
2008) 45
62
62
63
64
64
65
Hình 2.9. 72
Hình 2.10. - 2008) . 73
Hình 2.11. . 73
Hình 2.12.
(2001-2008 74
Hình 2.13.- 74
Hình 2.14. 2008) 75
Hình 2.15.- 75
Hình 2.16. -2008) 76
Hình 2.17. 76
Hình 2.18. -2008) 77
Hình 2.19.
(2008) 77
xvi
Hình 2.20.
2001-2008 78
Hình 2.21. 78
Hình 2.22. . 79
Hình 2.23. 80
Hình 2.24. 80
Hình 2.25. 81
Hình 2.26. 82
Hình 2.27. 83
Hình 2.28. 88
Hình 2.29.
89
Hình 2.30. 90
Hình 2.31. 90
Hình 2.32. 92
Hình 2.33. 93
Hình 2.34. 93
Hình 2.35. 94
96
Hình 3.2. 99
100
101
-ETM
thu ngày 13/01/2003 103
104
105
Hình 3.8. Ngày 11/4/2007 106
Hình 3.9. Ngày 16/5/2007 106
Hình 3.10. Ngày 20/6/2007 107
Hình 3.11. Ngày 29/8/2007 107
Hình 3.12. Ngày 7/11/2007 107
Hình 3.13. Ngày 12/12/2007 107
xvii
Hình 3.14. Ngày 18/1/2008 108
Hình 3.15. Ngày 7/7/2008 108
109
110
112
113
115
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
143
Hình 3.32. Các bng nm trong CSDL 153
Hình 3.33. D liu b s i dng Arcview, MapInfo 154
155
Hình 3.3 155
156
- 157
159
160
161
162
162
163
164
168
xviii
174
174
Hình 4.11. B 176
177
179
-2001) 182
182
183
183
185
188
193
196
Hình 4 cho 198
200
201
203
204
204
Hình 4.28. S 205
206
Hì 209
- 210
Hình 4.32. 211
212
214
216
xix
Hình 4.36a. N NH
3
3
Oxy =
(PA1=0.5, PA2=0.9, PA3=0.1) 236
Hình 4.36b. N NO
2
2
Inh =
(PA1=10, PA2=20, PA3=1) 236
Hình 4.37. N P h =
(PA1= 10,PA2=20,PA3=1) 236
Hình 4.38a. N NH3- =
(PA1=0.5, PA2=0.9, PA3=0.1) 237
Hình 4.38b. N NO2-
2
Inh =
(PA1=10, PA2=20, PA3=1) 237
Hình 4.39. N NO
2
-
2
Inh = (PA1=10,
PA2=20, PA3=1) 237
Hình 4.40. Kt qu kinh n NH
3
ti Gia By 238
Hình 4.41. Kt qu kinh n NO
3
ti Thác Ring 238
Hình 4.42.
239
242
261
262
Hình 4.46. N AlgDep
=(PA1= 4, PA2=2,PA3=6) 264
Hình 4.47. N AlgDep =
(PA1=4,PA2=2,PA3=6) 264
Hình 4.48. N
AlgDep=(PA1=4,PA2=2,PA3=6) 264
Hình 4.49. N =0,01 265
Hình 4.50. N = 5 265
Hình 4.51. N Coliform 266
Hình 4.52. N 266
Hình 4.53. N Coliform 266
Hình 4.54. N BOD 267
xx
270
274
274
280
285
285
286
286
286
287
Hình 5.11. Mô hình 288
291
291
291
292
293
293
294
295
296
296
299
KB0, KB1 và KB2 314
xxi
KB0, KB1 và KB2 315
3
KB0, KB1 và KB2 315
3
316
KB0 317
317
3
318
3
318
319
320
KB2) 320
320
321
75% và 85%) 321
75% và 85%) 322
75% và 85%) 322
2015 và 2020) 323
323
xxii
và 2020) 323
2015 và 2020) 324
324
Hình 5.43-
325
325
Hình 5.44-
326
329
1
-
2
sông
,
, tuy nhiên
.
(dài 89km).
-
(
-