Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 6 Nguyên tố hóa học (tiết 1)Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.38 KB, 3 trang )

Tiết: 6
nguyên tố hoá học (T
1
)
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc: "Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại,
nhữmg nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân"
- Biết đợc: kí hiệu hoá học dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi kí hiệu chỉ một
nguyên tử của nguyên tố.
- Biết cách ghi và nhớ đợc kí hiệu của nguên tố đã cho biết trong bài 4, bài
5, kể cả phần bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết đúng KHHH của một số nguyên tố.
II.Ph ng phỏp : Gi i quy t v n
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Bảng kí hiệu các nguyên tố hoá học.
2. Học sinh : Học bài cũ và đọc trớc bài mới.
IV. Tiến trình dạy học.
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: 5
,
- Đọc ghi nhớ sgk (tr 15).
- Chữa bài 4 (tr 15).
3.Bài mới:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
15
,
Hoạt động 1:
- Nhắc lại các chất đợc tạo nên
từ nguyên tử nớc đợc tạo nên


từ nguyên tử H và nguyên tử
O. Cho HS số liệu để thấy đợc
số nguyên tử H và O để tạo ra
1g H
2
O là vô cùng lớn (chỉ l-
ợng nớc đựng trong ống
nghiệm ).
- Yêu cầu học sinh nhớ lại bài
nguyên tử?
- Em hãy rút ra định nghĩa ?
- Phân tích thêm về số p.
Trong khoa học để trao đổi với
nhau về nguyên tố cần có cách
biểu diễn ngắn gọn đó là kí
- Lắng nghe.
- Rút ra định nghĩa.
- Lắng nghe.

I. Nguyên tố hoá học là gì ?
1. Định nghĩa :
Nguyên tố hoá học là tập
hợp các nguyên tử cùng loại ,
có cùng số p trong hạt nhân
Số p là số đặc trng của 1
nguyên tố hoá học
2. Kí hiệu hoá học :
- KHHH để biểu diễn cho
hiệu hoá học.
- Nêu rõ quy ớc viết kí hiệu,

giới thiệu bảng 1 (tr 42).
- Cho HS làm bài tập 3 tại lớp.
- Thống nhất đáp án.
- Ghi bài.
- Lên bảng làm bài.
Hs khác bổ sung.
nguyên tố hoá học.
- KHHH
+1 chữ in hoa: H, O
+1 chữ in hoa + 1
chữ thờng: Fe, Cu, Cl
- Hệ số là con số đứng trớc
KHHH để chỉ số nguyên tử
của nguyên tố đó.
- VD:
2H: hai nguyên tử hiđro
5Cl: năm nguên tử clo
10
,
Hoạt động 2:
- Gọi HS đọc SGK (tr 19).
- Giải thích và kể chuyện về
nguyên tố tự nhiên, nguyên tố
nhân tạo, vỏ trái đất.
- Nhận xét về tỉ lệ các nguyên
tố?
- Giới thiệu hình 1.7 và hình
1.8 ( trang 19 ).
- Chốt lại kiến thức.


- Đọc bài.
- Lắng nghe.
- Quan sát nhận xét
tỉ lệ % về thành
phần khối lợng của
các nguyên tố.
II.Có bao nhiêu nguyên tố
hoá học?
4. Củng cố: 12
,
- Gọi 2 em đọc phần đọc thêm (tr 21).
BT1: Cho biết câu đúng, sai:
a. Tất cả các nguyên tử có số n bằng nhau thuộc cùng một nguyên tố
hoá học.
b. Tất cả các nguyên tử có số p nh nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá
học.
c. Trong hạt nhân nguyên tử số p luôn bằng số e.
d. Trong một nguyên tử số p luôn bằng số e. Vì vậy nguyên tử trung hoà
về điện.
BT2: Điền vào bảng sau:
Tên
nguyên tố
KHHH Tổng số hạt
trong nguyên tử
Số p Số e Số n
Natri Na
34
11
Phôtpho P 46 15
Cacbon C

18
6
Lu huỳnh S 48 16
16
5. H ớng dẫn học ở nhà : 3
,
- Về học thuộc kí hiệu hoá học của các nguyên tố bảng 1 trang 42.
- Làm bài tập 1 +2 trang 20.
- Đọc trớc phần II giờ sau học.
V. Rút kinh nghiệm.





×