Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 HAY (Sưu tầm) (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.06 KB, 13 trang )

CLB GIA SƯ NGOẠI THƯƠNG HN
Đề, lời giải chi tiết được post tại :

Đề thi gồm 50 câu
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: HÓA HỌC
Lần 9 : Ngày 09/05/2015
Thời gian làm bài:
90 phút, không kể thời gian phát đề
15 phút điền đáp án vào mẫu trả lời trắc nghiệm

Ra đề : Nguyễn Anh Phong

Câu 1: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng vừa hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được
12,3 g muối. Xác định E:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
-COOC
2
H
5



Câu 2: Cho phản ứng: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Ion Fe
2+
có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu
2+

B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu
C. Ion Cu
2+
oxi hoá được Fe thành ion Fe
2+

D. Ion Fe
2+
khử được ion Cu
2+
thành Cu
Câu 3: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được m gam hỗn hợp khí G gồm CO
2
, CO và H
2
. Toàn
bộ lượng khí G qua Fe
2

O
3
dư, t
0
thu được x mol Fe và 10,8 gam H
2
O. Cho x mol sắt vừa tan hết
trong y mol H
2
SO
4
thu được dung dịch chỉ có 105,6 gam muối và một sản phẩm khử duy nhất. Biết
y=2,5x, giả sử Fe
2
O
3
chỉ bị khử về Fe. Giá trị đúng của m gần nhất với :
A. 16 B. 14 C. 18 D. 12
Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y
(trong đó số mol glixerol bằng ½ số mol metan) cần vừa đủ 0,41 mol O
2
thu được 0,54 mol CO
2
.
Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,5M, rồi cô cạn thì thu được m’
gam chất rắn khan. Giá trị m’ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.25. B. 33. C. 31. D. 29.
Câu 5: Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO
4
và Fe(NO

3
)
3
vào nước dư thu được dung
dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al
2
O
3
và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều
tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có
2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể
tích H
2
, N
2
O, NO
2
lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl
2
dư vào C thấy xuất hiện 356,49 gam
kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị đúng của m gần nhất với :
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 6: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe
2
O
3
B. FeCO
3
C. FeS

2
D. Fe
3
O
4

Câu 7: Để điều chế Na từ NaCl người ta thực hiện theo phương pháp?
A. Điện phân dung dịch NaCl B. Cho K tác dụng với dung dịch NaCl
C. Điện phân nóng chảy NaCl D. Nhiệt phân NaCl ở nhiệt độ cao
Câu 8: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl
C. dung dịch nước brom D. dung dịch NaCl
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)?
A. Bông B. Tơ Nilon-6 C. Tơ tằm D. Tơ Visco
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Gly và Ala. Người ta lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ KOH
thu được 13,13 gam hỗn hợp muối.Mặt khác, cũng từ lượng X trên ở điều kiện thích hợp người ta
điều chế được hỗn hợp Y chỉ gồm hỗn hợp các peptit có tổng khối lượng m’ gam và nước. Đốt cháy
hoàn toàn m’ gam hỗn hợp peptit trên cần 7,224 lít khí O
2
(đktc) . Giá trị đúng của m gần nhất với :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 11: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO
4

và KCl (hiệu suất 100%, điện
cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai đầu điện cực thì ngừng điện
phân, thu được dung dịch X và 7,56 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 22,95 gam
Al
2
O
3
. Giá trị gần đúng của m gần nhất với :
A. 50 B. 60 C. 65 D. 70
Câu 12: Cho 1,84 gam kim loại Na vào nước dư thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 0,896 lít B. 1,792 lít C. 3,584 lít D. 7,168 lít
Câu 13: Cho 11,2 gam bột Fe tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
1,0M và FeCl
3
0,6M.
Kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0 B. 10,32 C. 12,8 D. 6,4
Câu 14: Polietilen là sản phẩm trùng hợp của
A. CH
2
=CH-Cl B. CH
2
=CH
2

C. CH
2

=CH-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH
3

Câu 15: Thuỷ phân CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH B. CH
3
COONa và CH
3
CHO
C. CH
3
COOH và CH
3
CHO D. CH

3
COONa và C
2
H
5
OH
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic,axit oxalic và axit adipic tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 9,48 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
gam X cần 4,256 lít khí O
2
(đktc), thu được 0,18 mol H
2
O. Giá trị của m là:
A. 8,64. B. 6,84. C. 4,86. D. 6,48.
Câu 17: Cho 38,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO
3
, CaCO
3
tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ thu được 9,408 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 12,5 và dung dịch Z
chứa 25,65 gam MgCl
2
và CaCl
2
. Tổng khối lượng muối (gam) có trong Z gần nhất với :
A. 60. B. 64. C. 68. D. 58.
Câu 18: Bột hỗn hợp dùng để hàn gắn đường ray xe lửa là :
A. Al và MgO.

B. Al và Fe.
C. Al và Fe
2
O
3
.
D. Cr và FeO.

Câu 19: Cho các chất : phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, triolein, glixerol. Số chất tác dụng
được với nước Brom là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 20: Chất nào sau đây không tráng gương
A. Axetilen B. Fructozơ C. Glucozơ D. Fomandehit

Câu 21: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
và kim loại M với 46,4 gam FeCO
3
được hỗn
hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO
4
thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (
không kể H
+
và OH
-
của H
2

O) và 16,8 lít hỗn hợp T gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử
khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H
2
là 19,2. Cô cạn dung dịch Z thu
được hỗn hợp chất rắn G. Phần trăm khối lượng của muối kali sunfat trong G có giá trị gần nhất
với :
A. 55% B. 45% C. 50% D. 60%
Câu 22: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd HCHO B. dd CH
3
CHO C. dd CH
3
COOH D. dd CH
3
OH
Câu 23: protein phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam B. màu vàng C. màu tím D. màu xanh lam
Câu 24: Để phân biệt ba chất: CH
3
COOH, CH
3
CH
2
NH
2
và H

2
N-CH
2
-COOH chỉ cần dùng thuốc
thử nào sau đây?
A. dung dịch quỳ tím B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl D. dung dịch phenolphtalein
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 26: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO
3
)
2
và c mol AgNO
3
.
Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết
luận nào sau đây đúng?
A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại
B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại
C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp P gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe

3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư được
dung dịch T và không thấy khí thoát ra. Lấy 1/2 T tác dụng với KOH dư, lấy kết tủa đem nung
trong không khí tới khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Lấy 1/2 T tác dụng với dung dịch
KMnO
4
thấy mất màu vừa hết 100 ml KMnO
4
0,24M. Giá trị đúng của m gần nhất với:
A. 30 B. 32 C. 34 D. 16
Câu 28: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là
A.1-metylbutan-1-ol. B. 1-metylbutan-2-ol.
C. 2-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-2-ol.
Câu 29: Hỗn hợp X một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy
hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O
2
(đktc) thu được H
2
O, N
2
và 7,84 lít CO
2
(đktc). Tên gọi của
amin có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là

A. etylamin B. propylamin C. butylamin D. etylmetylamin




Câu 30: Cho các phản ứng:
1. SO
2
+ H
2
S (dd) → 2. Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
→ 3. HI + FeCl
3

4. H
2
S + Cl
2
→ 5.
2
MnO

22
HO
6. O
3
+ Ag →
7. Mg + CO
2


8. KClO
3
+ HCl → 9. NH
3
+ CuO →
10.
32
HNO H S


11.
0
t
4
KMnO
12.
22
F H O

Số phản ứng có thể tạo ra đơn chất là
A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.

Câu 31: β-caroten có nhiều trong các hoa quả có sắc tố màu hơi đỏ như gấc, đu đủ là tiền chất
vitamin A. Giúp phòng ngừa thiếu hụt vitamin A, giúp tránh mù lòa , tăng khả năng miễn dịch và
làm trẻ hóa làn da. Hình vẽ bên dưới biểu diễn cấu tạo hóa học của β-caroten

Dựa trên công thức cấu tạo cho biết công thức phân tử của β-caroten
A. C
42
H
60
. B. C
40
H
60
. C. C
36
H
52
. D. C
40
H
56
.
Câu 32: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch
HNO
3
20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N
2
O và
N
2

, tỉ khối của Z so với H
2
là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi
thu được b gam chất rắn khan. Tổng số (a + b) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 185. B. 205. C. 195 D. 215
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một
ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X
với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 2,04 B. 2,55 C. 1,86 D. 2,20
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?

A. H
2
S B. NH
3
C. SO
2
D. HCl
Câu 35: Cho cân bằng hoá học: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N
2
.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là hợp chất đơn chức ?
A. Ancol etylic. B. Alanin. C. Axit lactic. D. Axit oxalic.
Câu 37: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen
và H
2
. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch AgNO
3

trong NH
3
thì thu được m gam kết tủa. và thoát ra hỗn hợp khí Y. Y phản ứng tối đa với 0,06 mol
Br
2
trong dung dịch. Giá trị m là
A. 28,8. B. 26,4. C. 24,0. D. 21,6.
Câu 38: Cho m gam kim loại Ba vào 500ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M . Sau phản ứng thu được
dung dịch X , kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban
đầu là 19,59 gam. Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch X thì thấy xuất hiện m

1
gam kết tủa. Giá
trị của tổng m + m
1
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
Câu 39 : Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
4
H
10
và H
2
. Cho 7,64 gam hỗn hợp X qua bình đựng dung
dịch brom dư thấy có 41,6gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít
(đktc) hỗn hợp X được 47,52 gam CO
2
và m gam nước. Giá trị của m là :
A. 21,24. B. 21,06. C. 20,70. D. 20,88
Câu 40: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là
35
Cl và
37

Cl trong đó
35
Cl chiếm 75,77% số
nguyên tử. Phần trăm khối lượng
37
Cl trong HClO
n
là 10,61%. Giá trị của n là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 41: Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm, một thói
quen xấu đó là mọi người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến
sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử
vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là :
A. COCl
2
. B. CO
2
. C. CO.

D. SO
2
.
Câu 42: Người ta hòa tan hoàn toàn hỗn hợp NaOH và Ba(OH)
2
vào nước dư thu được dung dịch
X. Sục khí CO
2
vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :









Giá trị của x là :
A. 3,25 B. 2,5 B. 3,0 D. 2,75
Câu 43: Cho 800 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,3M vào dung dịch X chứa: 0,025 mol
2-
3
CO
, 0,1 mol
Na
+
, x mol
+
4
NH
, 0,15 mol
2
4
SO

và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối
lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)
2
giảm đi bao nhiêu gam?

A. 34,95 gam B. 39,2 gam C. 44,125 gam D. 44,215 gam
Câu 44: Cho các phát biểu sau :
(1). Các hợp chất Fe
3+
chỉ có tính oxi hóa.
(2). Khi cho BaCl
2
vào dung dịch Na
2
Cr
2
O
7
ta thu được kết tủa màu da cam BaCr
2
O
7
.
(3). Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
đều là các bazo lưỡng tính.
(4). Tách nước ancol no đơn chức, bậc một (Số C
2
) ở 170
0
C, có xt H

2
SO
4
luôn thu được anken.
(5). I
2
được điều chế từ rong biển.
Số phát biểu đúng là :
A. 4 B.3 C. 1 D. 2
Câu 45: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO
3
đến dư vào dung dịch Fe(NO
3
)
2

(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl
3

(3) cho từ từ dung dịch AgNO
3
đến dư vào dung dịch FeCl
3

Số mol CO
2

Số mol BaCO
3


x
0,4a
0,5
0
2a
a
Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe
3+
biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây?

Fe
3+
Fe
3+
Fe
3+
t

t

t

(a)
(b)
(c)

A. 1-a, 2-c, 3-b B. 1-a, 2-b, 3-c
C. 1-b, 2-a, 3-c D. 1-c, 2-b, 3-a
Câu 46: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính?

A. Cr(OH)
3
B. Al(OH)
3
C. Cr
2
O
3
D. CrO
3

Câu 47: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C
3
H
5
OH) . Đốt cháy hoàn toàn
0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO
2
(đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn
hợp Y. Tỷ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch
Br
2
0,1M. Giá trị của V là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,5
Câu 48: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất phân lân nung chảy?
A. Đôlômit B. Hematit C. Boxit D. Apatit
Câu 49: X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong một chu kì có tổng số điện tích hạt nhân là 25 (Z
X
<
Z

Y
). Nhận định nào sau đây đúng?
A. Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
C. Độ âm điện của X lớn hơn Y.
D. Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IIA.
Câu 50: Hỗn hợp A gồm C
3
H
6
O, C
4
H
6
O, C
4
H
4
O
2
và C
5
H
6
O
2
. Đốt cháy hoàn toàn 36,5 gam A cần
45,92 lít khí O
2
(đktc). Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)

2
dư thấy
khối lượng dung dịch trong bình giảm 262,35 gam. Khối lượng của C
3
H
6
O trong 36,5 gam A là :
A. 3,48 gam B. 2,90 gam D. 4,35 C. 4,64
……………………Hết ……………………
+ Dự kiến lần cuối (lần 10) sẽ được tổ chức vào 20h ngày 25/6/2015.
+ Nhằm giúp các em tự tin hơn vào ngày 10/6 anh sẽ lựa chọn và gửi tặng các em 15 đề có giải chi
tiết các đề thi thử mới nhất (lần cuối và gần cuối – năm 2015) của các trường (dự kiến là) :
(1). Chuyên Đại Học Vinh (2). Chuyên KHTN Hà Nội
(3). Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng (4). Chuyên Quốc Học Huế
(5). Chuyên Lê Khiết – Quãng Ngãi (6). Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội.
(7). THPT Đô Lương 1 – Nghệ An (8). THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An
(9). THPT Phụ Dực – Thái Bình (10)
BẢNG ĐÁP ÁN

01.D
02.D
03.A
04.A
05.B
06.D
07.C
08.C
09.D
10.C
11.D

12.A
13.B
14.B
15.D
16.B
17.B
18.C
19.C
20.A
21.A
22.A
23.C
24.A
25.C
26.C
27.A
28.D
29.A
30.B
31.D
32.C
33.A
34.D
35.D
36.A
37.D
38.D
39.D
40.B
41.C

42.A
43.C
44.C
45.B
46.D
47.D
48.D
49.B
50.B
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 3: Chọn đáp án A
Chú ý :
22
2
2 2 2
2
CO : a(mol)
C H O CO H
G CO : b(mol)
C 2H O CO 2H
H : a 2b (mol)

23
2
Fe O
HO
G n a 2b 0,6(mol)

BTNT.O
Fe

24
n x .2.(a b) (a b)
33

2
2 4 4 2 2
2H SO 2e SO SO 2H O

BTKL
2,5x 4
.96 56x 105,6 176. (a b) 105,6 a b 0,45(mol)
23

a 0,3(mol)
m 0,3.28 0,15.44 0,6.2 16,2(gam)
b 0,15(mol)

Câu 4: Chọn đáp án A
Vì số mol glixerol bằng ½ số mol metan nên ta có thể nhấc 2 O trong glixerol qua CH
4
và khi đó X
biến thành hỗn hợp chỉ có các ancol no đơn chức và axit no, đơn chức.
Ta có :
22
BTNT.O
Trong X Trong X
O H O O H O
n 0,41.2 0,54.2 n n n 0,26

Lại có :

2 2 2
H O CO ancol H O ancol
Trong X TrongX TrongX TrongX
O X it ancol it ancol it ancol
n n n n n 0,54
n n n n 2n n 2n n 0,54 0,26
ax ax ax

0,3 mol NaOH
TrongX '
it HCOOK
n 0,4(mol) m m 0,3.84 25,2(gam)
ax

Chú ý : + Axit phải là HCOOH vì nếu số C lớn hơn một thì số mol CO
2
vô lý ngay.
+ Axit có dư khi cô cạn sẽ bay hơi hết.
Câu 5: Chọn đáp án B
Ta có :
2
4
4
C BTNT.S BTKL
2
SO
33
KHSO :1,53(mol)
BaCl n n 1,53(mol) 216,55gam
Fe(NO ) :0,035(mol)


Lại có
22
22
D N O NO
22
H :0,04(mol) H :0,04(mol)
n 0,09(mol) n D 0,1mol NO:a(mol) NO:0,04(mol)
N :b(mol) N :0,02(mol)
v× n

4
BTNT.N
NH
n 0,035.3 0,04 0,02.2 0,025(mol)

2
BTNT.H
HO
1,53 0,025.4 0,04.2
n 0,675(mol)
2

2
BTNT.O
Trong B Trong B
OO
NO H O
n 0,035.3.3 0,04 0,675 n 0,4(mol)


Trong B
O
6,4.205
m 6,4(gam) m 20,5(gam)
64

Câu 10: Chọn đáp án C
Đặt
n 2n 1 2
KOH
X C H O N
'
2 peptit
bmol
n n a (mol) 14n 85 .a 13,13
X H O m

2
BTNT.O
O
2na a 2b
n 0,3225 2a b 0,3225.2 2na 6na 3a 1,29
2

BTKL
na 0,27
m 13,13 0,11.(39 1) 8,95(gam)
a 0,11

Câu 11: Chọn đáp án D

Ta có :
Anot
n 0,3375(mol)

+ Nếu khí bên anot chỉ là Cl
2

e
n 0,675(mol)


23
BTNT BTDT
Al O 2
OH
n 0,225 AlO n 0,225.2 0,45(mol)

2
BTE
Cu
0,675 0,45
n 0,1125(mol)
2

4
BTNT BTKL
C O :0,1125(mol)
m 68,2875(gam)
KCl:0,675(mol)
uS


Câu 13: Chọn đáp án B
Ta có :
2
4
2
SO
BDT
Fe
Cl
n 0,1
n 0,1.2 0,18 0,38 n 0,19(mol)
n 0,18

BTKL(Fe Cu)
11,2 0,1.64 0,06.56 m 0,19.56 m 10,32(gam)

Câu 16: Chọn đáp án B
Ta có :
2
BTNT.O
TrongX
O CO
X n 0,19(mol) n 0,19.2 2n 0,18
2
Ch¸y
Ph¶n øng
O

Ta lại có :

2
Trong X
BTKL
TrongX Trong X
O
COOH NaOH CO O
H
O
C
Na H
n
n n 12.n 0,18.2 16n .(23 1) 9,48
2
Ph¶n øng

2
Trong X
O
BTKL
CO
n 0,24
0,24
m 9,48 .(23 1) 6,84(gam)
n 0,22
2

Câu 17: Chọn đáp án B
Ta có :
2
HCl

Y
2
CO :0,23(mol)
X n 0,42(mol)
H :0,19(mol)

Ta quy X về
BTNT.Mg
BTNT.C
3
HCl
BTE
BTKL
3
Mg :0,27
Mg
Ca :a CO :0,23
a 0,36
38,04
O:b
b 0,21
0,27.2 2a 2b 0,23.2 0,19.2
CO
40a 16b 17,76

m 25,65 0,36(40 71) 65,61(gam)

Câu 21: Chọn đáp án A
Ta có :
32

BTNT.C
trongT
FeCO CO
2
T 2 e
n 0,4(mol) n 0,4(mol)
CO :0,4(mol)
n 0,75(mol) N O :0,05(mol) n 0,05.8 0,3.3 1,3(mol)
NO:0,3(mol)

Z có 4 loại ion gồm Fe
3+
, M
m+
, K
+
và SO
4
2-

32
BTNT.N
Fe(NO )
0,3 0,05.2
n 0,2(mol)
2

BTE
Zn
M Zn

58,75 0,2.180
m. 0,2 0,4 1,3
n 0,35(mol)
M

Trong Z có :
3
2
BTDT BTKL
2
4
Fe :0,6(mol)
Zn :0,35(mol)
a 2,5(mol) m 393,85(gam)
K :a
SO :a

24
1,25.174
%K SO 55,22%
393,85

Câu 25: Chọn đáp án C
A. Sai trùng hợp chứ không phải trùng ngưng.
B. Sai thu được PS
C. Đúng
®ång trïng ngng
6 4 2
2
HOOC C H COOH HO CH OH lapsan

Poli(etylen terephtalat)
D. Sai visco là tơ bán tổng hợp
Câu 27: Chọn đáp án A
Trong ½ T có :
BTNT.Fe
2
3
BTE
16
a b .2 0,2
Fe : a a 0,12
160
b 0,08
Fe : b
a 0,1.0,24.5 0,12

BTDT
trongoxit
O
0,12.2 0,08.3
n 0,24(mol)
2

BTKL
m 2. m(Fe,O) 2. 0,2.56 0,24.16 30,08(gam)

Câu 29: Chọn đáp án A
Câu này có thể suy luận nhanh như sau :
+ Với B và C là hai đồng phân (cùng CTPT) mà chỉ có phản ứng đốt cháy thì không thể phân biệt
được nên ta sẽ loại hai đáp án này ngay .

+ Với A và D nếu 50/50 thì có thể chọn D vì các bài toán Hóa Học nếu chặn khoảng thường phải <
hơn chứ hiếm khi > một giá trị nào đó.
Nếu chơi đẹp ta có thể giải như sau:
Ta có :
2
2
2
O
BTNT.O
H O amin
CO
n 0,675(mol)
0,65 0,35
n 0,65(mol) n 0,2(mol)
n 0,35(mol)
1,5

BTKL
XX
m 0,675.32 0,35.44 0,65.18 0,2.14 m 8,3(gam)

Tới đây ta có thể chọn A ngay vì nếu các amin có nhiều hơn 2 C thì số mol CO
2
sẽ vô lý ngay.
Câu 30: Chọn đáp án B
Các phản ứng có thể tạo ra đơn chất là : Loại trừ (4) còn lại đều có thể cho đơn chất.
1.
2 2 2
SO H S 3S 2H O


2.
2 2 3 2 4 2 4 2 2
Na S O H SO (lo·ng) Na SO S SO H O

3.
3 2 2
FeCl 2HI FeCl I 2HCl

4.
2 2 2 2 4
4Cl H S 4H O 8HCl H SO

5.
2
MnO
2 2 2 2
1
H O H O O
2

6.
3 2 2
2Ag O Ag O O

7.
2
2Mg CO 2MgO C

8.
3 2 2

KClO 6HCl KCl 3H O 3Cl

9.
0
t
3 2 2
2NH 3CuO 3Cu N 3H O

10.
3 2 2
2HNO 3H S 3S 2NO 4H O

11.
0
t
4 2 4 2 2
2KMnO K MnO MnO O

12.
0
t
2 2 2
2F 2H O 4HF O

Câu 31: Chọn đáp án D
+ Chú ý : Cứ một liên kết C – C người ta thay bằng 1 gạch ngang.
+ Dễ thấy β-caroten có 2 vòng và 11 liên kết π.
Câu 32: Chọn đáp án C
Ta có :
2

32
43
NO
X
HNO N
NH NO
n 0,1(mol)
n 2,5(mol) n 0,1(mol)
na

3
BTE BTNT.N
NO
0,1.8 0,1.10 8a 0,4 2a 2,5 a 0,03(mol)

BTKL
a 25,24 2,04.62 151,72(gam)

Khi nung chất rắn :
Ta có :
0
3
2
43
2
t
BTE
O
NH NO :
Kim

NO : 2,04(mol)
2,04(mol)
n 0,51(mol)
Ta chia ®Ó trÞ
NO
Bèc h¬i hÕt
lo¹i : 25,24(gam)
Muèi cña kim lo¹i
n

BTKL
b 25,24 2,04.62 2,04.46 0,51.32 41,56(gam)

Vậy
a b 151,72 41,56 193,28(gam)

Câu 33: Chọn đáp án A
Ta có :
22
Ancol H O CO
n n n 0,1(mol)
→ từ số mol CO
2
suy ra ancol là CH
3
OH.
BTKL
trong X
O it
5,4 0,2.12 0,3.2

n 0,15(mol) n 0,025(mol)
16
ax

BTKL
it it 3 7
2,2
m 5,4 0,1.32 2,2 M 88 C H C H
0,025
ax ax
OO

3 7 3
H 80%
te C H C CH
m m 0,8.0,025.102 2,04(gam)
es OO

Câu 34: Chọn đáp án D
Thí nghiệm trên chứng tỏ :
+ A phải tan nhiều trong nước → Loại A vì H
2
S

ít tan trong nước.
+ Dung dịch A có tính axit mạnh (dung dịch màu đỏ) nên NH
3
loại ngay.Với SO
2
cũng tan nhiều

trong nước tuy nhiên tính tẩy màu của SO
2
rất mạnh nên quỳ tím sẽ mất màu khi gặp SO
2
.
Câu 37: Chọn đáp án D
Ta có :
26
2
Cracking
C H X
Trong X
H
a 0,16(mol)
n a n 2,5a 0,4
n 1,5a 0,24(mol)

22
BTLK.
Trong X
H Br CH CH CAg CAg
n n 2n n 0,09 m 21,6(gam)

Câu 38: Chọn đáp án D
Vì CO
2
vào dung dịch X có kết tủa nên
2
4
SO

đã biến hết thành BaSO
4
.
Cho
BTNT.S
4
3
BTNT
Ba
BTNT.Ba
22
2
B O :0,15(mol)
Al(OH) :b(mol)
n a(mol)
Ba(AlO ) :a 0,15 (mol)
H :a(mol)
aS

BTKL
BTNT.Al
233.0,15 78b 2a 137a 19,59 a 0,16 m 0,16.137 21,92(gam)
b 0,08
b 2(a 0,15) 0,1

2
3
CO
BTNT.Al
2 2 Al(OH) 1

Ba(AlO ) :0,01 n 0,02 m 1,56(gam)

Do đó ,
1
m m 21,92 1,56 23,48(gam)

Câu 39 : Chọn đáp án D
Bài toán có vẻ khá phức tạp tuy nhiên với kỹ thuật “ấp chiến lược” thì ta sẽ tiêu diệt rất nhanh gọn.
Đầu tiên ta dồn bọn X thành :
n 2n 2 2k
CH
với k là số liên kết π.
Ta có :
2
X
1,8 5,6 2k
CO
n 0,6
1,08
n 1,8 X:C H
n 1,08
0,6

Ta lại có :
2
Br
BTNT.H
X
13
5,6 2.

n
0,26 13
15
k k m 0,6. .18 20,88(gam)
7,64
n 15 2
27,2 2k

Câu 40: Chọn đáp án B
Ta có :
35.75,77 37.24,23
Cl 35,4846
100

37
37.0,2423
% Cl 0,1061 n 3
1 35,4846 16n

Câu 42: Chọn đáp án A









Nhìn vào đồ thị ta có :

0,5 0,4a a 1,25(mol)

Khi đó CO
2
sẽ chui vào :
3
BTNT.C
3
32
BaCO :0,5
NaHCO :1,25 x 3,25(mol)
Ba(HCO ) :1,25 0,5 0,75

Câu 43: Chọn đáp án C
Ta
BTDT
0,025.2 0,15.2 0,1 x x 0,25(mol)

Dễ thấy lượng Ba
2+
và OH
-
dư nên
4
3
3
B O :0,15(mol)
m 44,125(gam) BaCO :0,025(mol)
NH :0,25(mol)
aS


Câu 44: Chọn đáp án C
(1). Sai ví dụ FeCl
3
vẫn có tính khử (của ion Cl
-
)
(2). Sai kết tủa BaCr
2
O
7
có màu vàng.
(3). Sai không có bazo lưỡng tính. Nói chất hoặc hidroxit lưỡng tính thì lại đúng.
(4). Sai ví dụ (CH
3
)
3
C – CH
2
– OH chỉ có thể tách cho ete.
(5). Đúng , theo SGK lớp 10.
Câu 45: Chọn đáp án B
Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) lượng Fe
3+
tăng dần tới max rồi không đổi.
(2) lượng Fe
3+
giảm dần tới 0.
(3) lượng Fe

3+
không thay đổi.
Câu 47: Chọn đáp án D
Ta có :
2
X
CO LK.
n 0,75(mol)
1,35
n 1,35(mol) n 0,45(mol)
3
Tù do


BTKL
X Y Y
0,75
m m n 0,6(mol) n n 0,15(mol)
1,25
2
Ph¶n øng
H

Vậy trong 0,6 mol Y sẽ có
LK.
n 0,45 0,15 0,3(mol)
Tù do

Số mol CO
2


Số mol BaCO
3

x
0,4a
0,5
0
2a
a
→ Trong 0,1 mol Y sẽ có 0,05 mol LK.π tự do
0,05
V 0,5(l)
0,1

Chú ý : LK.π tự do là liên kết có khả năng cộng với H
2
hoặc Br
2
.
Câu 50: Chọn đáp án B
Đầu tiên
2
2
CO
BTKL
HO
n x(mol)
44x 18y 36,5 2,05.32 102,1
n y(mol)


Tiếp tục
BTNT.C BTKL
x 1,85(mol)
197x 102,1 262,35
y 1,15(mol)

Lại
BTKL BTNT
TrongX
O
36,5 1,85.12 1,15.2
n 0,75(mol)
16

BTNT.O
36
(2) (3)
46
BTNT.H
(3) 2.(1)
5 6 2
BTNT.C
4 4 2
C H O:a
a b 2c 2d 0,75 (1)
C H O: b
3a 2b c 0,45
6(a b c) 4d 2,3 (2)
C H O :c

a 2b c 0,35
3a 4b 5c 4d 1,85 (3)
C H O :d

33
CH COCH
a 0,05 m 2,9(gam)







×