Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 7 - Đề 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.74 KB, 3 trang )

ĐỀ 24
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN_HÌNH HỌC 7
Thời gian: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 / Cho ∆ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm thì:
A. A < B < C B. C < B < A C. A < C < B D. C < A < B
Câu 2: Cho ∆ABC có A = 60
0
; B = 70
0
khi đó:
A. AB > BC > AC B. AC > BC > AB C. BC > AC > AB D.
AB > AC > BC
Câu 3: Cho tam giác Abc có cạnh AB = 3 cm , BC = 8 cm. Cạnh Ac có độ dài là một số
nguyên tố vậy cạnh AB là:
a/ 5 cm b/ 7cm c/ 11 cm d/ 13 cm
Câu 4 : Cho tam giác Abc có cạnh AB = 2 cm , BC = 9 cm. Cạnh AC có độ dài là một số
chẵn có thể cạnh AB là:
a/ 2 cm b/ 4cm c/ 6 cm d/ 8 cm
Câu 5: Các đường trung tuyến của một tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm đó gọi là
A. Trọng tâm tam giác. C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác. D. Trực tâm tam giác
Câu 6: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào không là độ dài ba
cạnh của một tam giác?
A. 9m, 4m, 6m B. 7m, 7m, 3m. C. 4m, 5m, 1m. D. 6m, 6m, 6m.
TaiLieu.VN Page 1
Câu 7:Cho tam giác ABC cân. Biết AB=AC =5cm, BC=6cm, M là trung điểm của BC,
độ dài trung tuyến AM là:
a. 3cm b. 4cm c. 5cm d . một kết quả khác
Câu 8: Bộ ba nào sau đây không thể là độ dài của ba cạnh của một tam giác:


a. 3cm, 4cm, 5cm b. 6cm, 8cm, 10cm c. 2cm, 4cm, 6cm d. 6cm,
9cm, 12cm
Câu 9: Cho tam giác ABC với I là giao điểm của ba đường phân giác. Phát biểu nào sau
đây là đúng
a. Đường thẳng AI luôn vuông góc với cạnh BC
b. Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của cạnh BC
c. IA=IB=IC
d. I cách đều ba cạnh của tam giác
Câu 10: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào
sau đây đúng
a. GM = GN b. GM =
1
3
GB c. GN =
1
2
GC d. GB = GC
Câu 11: Điền vào chổ trống:
a.Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường . . . .
b.Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường . . . .
c. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường . . . .
d.Điểm nằm trong tam giác cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường
II/ Tự Luận
Bài 1: Cho

ABC có AD và BE là các trung tuyến cắt nhau tại G. Biết AD =12 cm, BE
= 9 cm. Tính AG và GE
Bài 2 : Cho tam giác ABC có góc C = 58
0
; góc A = 74

0
TaiLieu.VN Page 2
a/ So sánh các cạnh của tam giác.
b/ Kẻ CM vuông góc với AB. So sánh MA với MB
Bài 3: Cho tam giác MNP cân tại M. Kẻ trung tuyến MK
a/ chứng minh tam giác MNK = tam giác MPK.
b/ Gọi H là trực tâm của tam giác MNP. Chứng minh ba điểm M; H; K thẳng hàng.
c/ Tính độ dài HM biết MN = 10 cm; NP = 16 cm.
Bài 4:

MNP có N < P < 90
0
. Từ M kẻ MH vuông góc với NP (H ∈ NP). Trên MH lấy
điểm D. So sánh
a/ HN và HP ; DN và DP b/ Góc DNP và góc DPN
TaiLieu.VN Page 3

×