Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

Hoàn thiện mô hình quản lý tập đoàn dầu khí Việt Nam giai đoạn 2015-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 144 trang )



i


LỜI CAM ĐOAN




Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên cu ca riêng tôi. Các s
liu, kt qu nêu trong Lun vn là trung thc và cha tng c ai
công b trong bt k công trình nào khác.

ng mi s  cho vic thc hin Lu
c cn trong Luc ch
rõ ngun gc.

Học viên thực hiện Luận văn




ĐÀO ĐỨC VINH














ii

LỜI CẢM ƠN



















 , 













 ,   ,  , 
 . 















 i
 :

 , Khoa Qun Tr 



































 - 

 n Phú T, 






 ,  , 























 



 .
Tt c các thy cô ging viên tham gia ging dy cho lp 12SQT14
t hn hc kì 3  nh





 ng trong






 . Các th

 y d, 
 n thc, trit lý vô cùng mi m, 







ph









 .


































 .
 ,  u Khí Vi



















 .




 ng nghi



















 .


  ,  12SQT14


















 .











, 

 
















 




. ĐÀO ĐỨC VINH

iii

TÓM TẮT

Lu tp trung nghiên cu mô hình t hp công ty m - công ty
conc hình thành t các TCTNN.
Công ty m - công ty con là t hp công ty nên qun lý ca
ch s hu nhà nc i vi ông ty m - công ty con c thc hin
thông qua qun lý công ty m (Ch s hu nhà nc không trc tip qun lý
các công ty con mà qun lý gián tip qua công ty m).
Công ty m - công ty con khu vc DNNN là t hp
công ty có công ty m là DNNN. Do ó, vic nghiên cu qun lý ca ch s
hu nhà nc i vi t hp ông ty m - công ty con PVN thông qua
qun lý công ty m ch yu c tip cn theo hng qun lý ca ch s hu
nhà nc i vi DNNN, c bit trong phn nghiên cu kinh nghim quc
t.
Nghiên cu tng quan tài liu và khung pháp lut cng nh kinh
nghim quc t cho thy vic công ty m qun lý công ty con vi t cách là
c ng, thành viên theo t l c phn, vn góp theo quy nh ca pháp lut.
Do ó, Lu không i sâu nghiên cu v qun lý ca công ty m vi t
cách là ch s hu i vi công ty con.
Nh vy, Lu tp trung nghiên cu v qun lý ca ch s hu
nhà nc i vi công ty m - công ty con ch yu  nc th nht
(ch s hu nhà nc i vi công ty m), Lu không nghiên cu qun
lý ca công ty m vi t cách là ch s hu i vi các công ty con.





iv

ABSTRACT

The thesis concentrate to research     
company-        
company.
  -      
           
company (State owner do not manager directly supsidiary company then
manage indirectly via parent company).
  -      

parent company-  PVN going through management of
parent company is approached folowing to the management way of state
owner for enterprise, specially in reseaching part of international experience.
The research in general and legal frame and international experience as
well show that parent company manage subsidiary company in shareholder
position. So this thesis donot research deeply of the managerment of parent
company with the owner of subsidiary company.
Finally, this thesis concentrate to research in managerment of state
owner to - 
(the management of state owner to parent company).The thesis donot
research the management of parent company with state owner to subsidiary
company.


v


MỤC LỤC
LI CAM OAN i
LI C ii
TÓM TT iii
ABSTRACT iv
MC LC v
DANH MC BNG
ix
DANH MC HÌNH x
LI M U 1
1. Tính cp thit c tài Lu 1
2. Mc tiêu và nhim v nghiên cu 2
2.1. Mục tiêu nghiên cứu 2
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3
3.1. Đối tượng nghiên cứu: 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu: 3
4.

pháp nghiên cu 4
5. Kt cu ca Lu 4
 S LÝ LUN VÀ KINH NGHIM QUC T
V
QUN LÝ CA
CH S HU NHÀ C I
VI
CÔNG TY M - CÔNG TY
CON
5
1.1. Nhng vn  lý lun v mô hình công ty m - công ty con 5

1.1.1. Khái niệm, đặc điểm mô hình công ty mẹ - công ty con 5
1.1.2. Mô hình tổ chức công ty mẹ - công ty con 11
 lý lun v qun lý ca ch s hi vi công ty m - công ty con 13
1.2.1. Khái niệm quản lý của chủ sở hữu nhà nước 13
1.2.2. Nội hàm quản lý của chủ sở hữu nhà nước đối với công ty mẹ - công ty con 15
1.3. Kinh nghiệm quốc tế và bài học kinh nghiệm 20
1.3.1. Tổng quan kinh nghiệm quốc tế 20
1.3.2. Một số bài học kinh nghiệm cho Việt Nam 31
1.4. Tổng quan tình hình nghiên cứu 32
1.4.1. Nghiên cứu trong nước 32
1.4.2. Nghiên cứu nước ngoài 33
vi

Kt lun  1 35
C TRNG MÔ HÌNH QUN LÝ CA CH S HC
I VI PVN HIN NAY 36
2.1. GII THIU TNG QUAN V PVN 36
2.1.1. Lịch sử hình thành PVN 36
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ 38
2.1.3. Lĩnh vực hoạt động của PVN 39
2.1.4. Bộ máy quản lý của PVN 40
2.1.5. Các đơn vị thành viên 41
u khí PVN 42
2.2.1 Cơ sở hình thành mô hình PVN 42
2.2.2. Phương thức hình thành PVN 43
2.2.3. Đặc điểm của mô hình PVN 43
2.2.4. Đánh giá về mô hình PVN 44
2.3. Thc trng qun lý ca ch s hu nhà c i vi PVN 48
2.3.1. Mục tiêu của chủ sở hữu nhà nước đối với PVN 48
2.3.2. Chủ thể quản lý 53

2.3.3. Công cụ quản lý 57
2.3.4. Phương pháp quản lý 60
2.4.  qun lý ca ch s hi vi PVN 64
2.4.1. Những kết quả đạt được 64
2.4.2. Những tồn tại và nguyên nhân 71
Kt lun

2 83
I MI QUN LÝ CA CH S HI
VI TU KHÍ VIT NAM 84
3.1. Quan m i mi qun lý ca ch s hu nhà
c
i vi công ty m - công ty
con trong khu vc DNNN  Vit Nam 84
3.1.1. Bối cảnh kinh tế trong nước và quốc tế 84
3.1.2. Thuận lợi và khó khăn 86
3.1.3. Quan điểm đổi mới 88
3.2. Gii pháp i mi qun lý ca ch s hu nhà c i vi PVN trong thi gian
ti 90
3.2.1. Xác định mục tiêu của chủ sở hữu nhà nước 90
3.2.2. Đổi mới trong xác định chủ thể và mô hình quản lý 91
vii

3.2.3. Hoàn thiện công cụ quản lý 98
3.2.4. Phương pháp quản lý 101
3.3. Kt qu mô hình PVN 102
3.3.1. Về mục tiêu của chủ sở hữu nhà nước 102
3.3.2. Về chủ thể và mô hình quản lý 103
3.3.3. Về công cụ quản lý 104
3.3.4. Phương pháp quản lý 104

Kt lun

3 106
KT LUN 107
TÀI LIU THAM KHO 110
































viii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

1. Viết tắt tiếng Việt


Từ viết tắt
Tên đầy đủ
PVN
Tu khí Quc gia Vit Nam
DNNN
Doanh nghip nhà nc
NCV
Nghiên cu viên
TCTNN
Tng công ty nhà nc
TKT
Tp oàn kinh t
TKTNN
Tp oàn kinh t nhà nc
CSHNN

Ch s hc




2. Viết tắt tiếng Anh

Từ viết tắt
Tên đầy đủ tiếng Anh
Tên đầy đủ tiếng Việt
CIEM
Central Institute for Economic
Management
Vin Nghiên cu qun lý
kinh t Trung ng
GDP
Gross Domestic Production
Tng sn phm quc ni
IMF
International Monetary Fund
Qu Tin t quc t
MPI
Ministry of Planning and
Investment
B K hoch và u t
OECD
Organization for Economic
Cooperation Development
T chc Hp tác và Phát
trin Kinh t
SASAC
State-owned Assets Supervision

and Administration Commission
U ban Giám sát và qun lý
tài sn nhà nc
SCIC
State Capital Investment
Corporation
Tng công ty  kinh
doanh vn nhà nc
USD
US dollars
ô la M
WTO
World Trade ganization
T chc Thng mi Th
gii




ix

DANH MỤC BẢNG





Bng 1.1. u, nhc im ca mô hình ch th s hu duy nht và mô hình
s hu song trùng  Úc 30
Bng 1.2. i din nhà nc theo mô hình qun lý ca ch s hu 36


Bng 2.1. Quy mô vc ca công ty m PVN ti mt s tng công ty
con c 56

Bng 2.2. Kt qu hong công ty m PVN và Tng công ty con PVN -
 59

Bng 2.3. Mc tiêu hong ca PVN hi 61

Bng 2.4. c hong ca công ty m .62

Bng 2.5. Báo cáo tình hình phân phi li nhun sau thu c  
 70
Bng 2.6. Các ch c so vi k hoch ca cty m PVN giai n
2006 -75
Bng 2.7. Xp loi theo ch i vi T80
Bng 2.8. Xp loi doanh nghi 83
Bng 2.9. Xp loc trong T84
Bng 2.10. c ngoài ngành ngh kinh doanh chính ti
 93
Bng 2.11. Li nhun sau thu t u t 
du c 95
Bng 2.12. Bng báo cáo kt qu hong kinh doanh tòa ngành PVN 
2011 t 96
Bng 2.13.   - giám sát t 98
Bng 3.1. D ng GDP th gi- 101



x


DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Cu trúc công ty m - công ty con n gin 11

Hình 1.2. Cu trúc công ty m - công ty con phc tp 12

Hình 1.3. Cu trúc công ty m - công ty con phc tp 13

Hình 1.4. Cu trúc s hu hn hp 13

Hình 1.5. S  qun lý ca ch s hu nhà nc 15

Hình 1.6. S tác ng ca các  quan chính ph vào DNNN 17

Hình 1.7. Thc hin chc nng CSHNN  mt s nc OECD 24

Hình 1.8. Giá c phiu ca Tp oàn Kongberg ASA 6  qua 29

Hình 2.1. Các mc thành tu quan trng v quá trình phát trin ca PVN39
Hình 2.2. B u hành ca công ty m - T.42
Hình 2.3. Cu trúc mô hình ca t hp công ty m - công ty con PVN 44

Hình 2.4. Mt tích cc ca mô hình PVN hi 46
Hình 2.5. Mt hn ch ca mô hình PVN hi. 47
Hình 2.6. i din các ch th qua PVN55
Hình 2.7. Công c qun lý ca PVN hi.58
Hình 2.8 chc ci vi PVN hi 61
Hình 2.9. Mt s ch tiêu tài chính c9 66
Hình 2.10. Nguyên nhân các hn ch  nh mc tiêu và hình thc thc

hin73
Hình 2.11.     i Hùng 2 làm bng ngun lc trong
76
Hình 2.12. Các nguyên nhân hn ch ca các công c qun lý ci
vi PVN hi  77
Hình 3.1. i mi ca mô hình PVN hi 89
Hình 3.2. Mô hình thc hin qun lý PVN c..93
Hình 3.3. Mô hình thc hin qun lý PVN c .95
1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài Luận văn
 - n mnh m t
rt nhiu thp k c bit  c phát trin, thông qua vic các công ty
ln b vn thành lp các công ty con nhm m rng hong kinh
doanh, m rng th c c
 thành mt hình thc t chc sn xut - kinh doanh ph bin trên th gii.
 Vi ty m - c hình thành t u
nh   i vic thành lp 80 tng công ty 90 (theo Quy nh s
90/TTg) và 18 tng công ty 91 (theo Quynh s 91/TTg ngày 7/3/1994 ca
Th ng Chính ph). Tuy nhiên, quan h gia tng công ty và các doanh nghip
a trên quan h v n, công
ngh, th m nâng cao hiu qu hong ca các tng công ty này,
Ngh quyt Hi ngh ln th ba Ban Ch
m, rút kinh nghi nhân rng vic thc hin chuyi tng
c sang hong theo mô hình công ty m - 
tn vào các doanh nghip thành viên là nhng công ty trách
nhim hu hn mt ch hoc là công ty c phn mà tng công ty gi c phn chi
ph.
Th ch hoá ch ng, Lut Doanh nghic (DNNN),

Lut Doanh nghing dn (Ngh nh s -CP và
Ngh nh s -ng quy nh v mô hình công ty m-
công ty con.
  ng Chính ph 
Quynh s -TTg thành lp Công ty m - Tu khí Vit
 n nay, vic qui v - công ty
u v c bit v qun lý ca ch s hu nhà
2

c (CSHNN). T mc tiêu qun ch th thc hin qun lý, công c và
n lý còn có nhng m th, rõ ràng c v lý lun
hc tic CSHNN giao thc hin nhiu mc tiêu hot
ng khác nhau, mâu thu 
qun lý. Công ty m ca PVN vn do nhiu mi thc hin chn lý
ca ch s hc theo s phân công ca Chính ph, thiu s ng nht
trong mô hình thc hin chn lý ca CSHNN, thi kim tra,
giám sát vic thc hin chn lý ca CSHNN.
Hii PVN và nhn th cp bách
và xut phát t thc tin ta ch tài Hoàn thin
Mô Hình Tu Khí Vit Nam cho Luc ca mình.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mc tiêu nghiên cu là làm rõ  s khoa hc v qun lý ca CSHNN
i vi DNNN nói chung và công ty m - công ty con nói riêng; trê s ó
phân tích thc trng và  xut các gii pháp i mi qun lý ca ch s hu
nhà nc i vi Tu khí Vit Nam (PVN).
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
 c mc tiêu trên, Luc hin các nhim v sau: Mt là,
h th lý lun v qun lý ci vi DNNN nói chung và
công ty m - công ty con trong khu vc DNNN nói riêng. Hai là, nghiên cu

kinh nghim quc t trong vic qun lý ci vi DNNN nói chung
 - i h thng các ch 
ng cho qun lý ca ch s hc và rút ra bài hc
cho Vic trng qun lý ci vi
PVN, trong   rõ nh i mi trong thi gian qua, nhng kt qu t
c và nhng hn ch, tn tn ch, tn
ti. Cui cùng là , t nhng nghiên cu bi c xut
3

mt s gii mi qun lý ca ch s hi vi PVN trong
thi gian ti.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
ng nghiên cu là vic qun lý ci v -

3.2. Phạm vi nghiên cứu:
3.2.1. Phạm vi không gian và thời gian
Lup trung nghiên cu v qun lý ca ch s hi vi
 -  i nay.
3.2.1. Phạm vi nội dung
- Lu tp trung nghiên cu công ty m - công ty conc
hình thành t TCTNN, trong ó công ty m là DNNN.
-  -   hp công ty nên qun lý ca
 i v  -  c thc hin thông qua
qun lý công ty m ca PVN (Ch s hc không trc tip qun lý các
công ty con mà qun lý gián tip qua công ty m).
Vic nghiên cu qun lý ca ch s hi v -
n lý công ty m ca PVN ch yc tip
cng qun lý ca ch s hi vc bit trong
phn nghiên cu kinh nghim quc t.

Nghiên cu tng quan các tài liu và khung pháp lu   
nghim quc t cho thy vic công ty m qun lý công ty con v
 l c phn, vnh ca pháp lu,
Luu v qun lý ca công ty m ca PVN v
cách là ch s hi vi công ty con trong PVN.
y, Lup trung nghiên cu v qun lý ca ch s hu nhà
4

i v -  yu  nc th nht (ch s
hi vi công ty m), Luu qun lý ca công
ty m v s hi vi các công ty con.
4.
Phƣơng
pháp nghiên cứu
 pháp nghiên cu ch yu c s dng  thc hin Lu
này gm  pháp tip cn h thng, phân tích tng hp, phân tích so sánh,
phân tích thng kê,  pháp chuyên gia. Bng các  pháp nghiên
cu này, Lu xác nh khung nghiên cu v qun lý ca ch s hu nhà
nc làm nh hng cho vic thc hin các nhim v nghiên cu tip
theo.
5. Kết cấu của Luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và ph lc tham kho, Lu c kt
cu gm 3 chng nh sau:
Chng 1: C s lý lun và kinh nghim quc t v qun lý ca ch
s hu nhà nc i vi công ty m - công ty con.
Chng 2: Thc trng qun lý ca ch s hu nhà nc i vi PVN.
Chng 3: Gii pháp i mi qun lý ca ch s hu nhà nc i
vi PVN .









5

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM QUỐC
TẾ
VỀ
QUẢN LÝ CỦA CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƢỚC ĐỐI
VỚI
“CÔNG TY MẸ - CÔNG TY
CON”


1.1. Những vấn đề lý luận về mô hình công ty mẹ - công ty con

Mô hình công ty m - công ty con là kt cu ph bin ca tp oàn kinh t
trên th gii, phn ánh s phát trin v mt t chc ca các n v sn xut kinh
doanh theo hng tp trung hóa trên c s tích t và cnh tranh.  có cái nhìn
toàn din, sâu hn v mô hình công ty m - công ty con thì vic nghiên cu cn
c tip cn cùng vi mô hình tp àn kinh t (TT) nói chung.
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm mô hình công ty mẹ - công ty con

1.1.1.1 Khái niệm Chủ Sở Hữu Nhà Nước và Chủ thể quản lý
, 
-
-


           


            







 -  . 








6


Nhà n là mt h thg th ch trong ó, v m t chhành chính,
Nhà n bao gm nhi  quan khác nhau. B máy hành chính thay m Nhà
nc  thhinng qun lý ca ch shnhà n Tuy nhiên, bn
thân Chính ph cng không th tr ti th hin  nng qun lý ca ch
 h t các doanh nghip mà phi y quyn cho cp ti theo,  th
Chính ph y quyn cho mt ho mt   di ch s hu tr ti th

hi ch nng qun lý  ch hnhà n tdoanh nghip. Nh v ch
th s hnhà n hay ch th thc hi qun lý ca ch s h nhà n i
v DNNN không ph là   hu th mà  là   h theo y
quyn v nhiu cp khác nhau.
1.1.1.2 Khái niệm công ty mẹ - công ty con

Công ty m - công ty con thng dùng  ch mt t hp hay
nhóm công ty có mi quan h vi nhau v vn, c lp v mt pháp lý và chu
s kim soát chung thng nht ca công ty nm gi quyn chi phi (công ty m).
Khái nim công ty m - công ty con  cp sâu v liên kt bên trong ca
TKT - liên kt cng trên  s ch yu là nm gi vn gia các công ty. Có
quan im cho rng Nói n tp àn là nói n bn thân thc th kinh doanh,
thc th này có nhng c trng biu hin ra bên ngoài  có th nhn bit
v nó. Còn khi nói n mô hình công ty m - công ty con li nói n cu trúc
bên trong liên kt các thành t cu thành thc th  Công ty m - công ty
con là hình thc t chc kinh doanh ca các doanh nghip, trong ó mt công ty
(công ty m) gi vai trò kim soát các doanh nghip khác trong t chc thông
qua vic kim soát quyn s hu vn c phn ca mt s doanh nghip ó -
gi là công ty con; các công ty con có th kim soát mt s công ty khác to
thành mt t chc kinh t có quan h mt thit vi nhau trên mt s lnh vc.
Hin nay, trong khoa hc pháp lý cng nhkhoa hc kinh t ã có nh
ngha t i rõ v ông ty m và công ty con T in Pháp lut
ca Black (Blacs Law Dictionary) nh ngha công ty m là công ty thng
7

gii hn các hot ng ca mình trong vic s hu c phn ti các công ty khác
và thc hin giám sát qun lý i vi các công ty này. Công ty m cn phi nm
gi quyn kim soát trong các công ty mà nó có c phnCng theo T in
này, công ty con c nh ngha là công ty b công ty khác nm gi a s c
phn và kim soát Theo Bách khoa toàn th m Wikipedia ting ViCông ty

m là mt công ty s hu mt phn chính hoc toàn b s c phn ca mt
công ty khác  có th kim soát vic qun lý iu hành và các hot ng
ca công ty này (công ty con) bng vic gây nh hng hoc bu ra Hi ng
qun tr (HQT) Khái nim này thng  cp n mt công ty mà t nó
không sn xut hàng hóa hay dch v, mà mc ích ca nó ch  s hu
c phiu ca các công ty khác. Theo Chun mc k toán quc t IAS, công ty
m là mt thc th pháp lý có ít nht mt n v trc thuc - công ty con. Công
ty con là thc th pháp lý b kim soát bi công ty m và kim soát c hiu
là: (i) s hu trc tip hoc gián tip nhiu hn 50% s phiu bu; hoc (ii) s
hu 50% s phiu bu hoc ít h nhng nm quyn i vi hn 50% s
phiu bu theo s tha thun vi các c ng khác; hoc nm quyn lãnh o,
iu hành liên quan n các chính sách tài chính hay sn xut kinh doanh ca
công ty và c qui nh ti iu l, theo s tha thun hay hp ng; hoc có
quyn b nhim hay min nhim phn ln các thành viên ca QT, ban lãnh
o; hay có quyn quyt nh, nh hng n phn ln s phiu bu ti các
cuc hp QT, ban lãnh o. Theo chun mc k toán Vit Nam (Chun mc
s 25), công ty con là doanh nghip chu s kim soát ca mt doanh nghip
khác (gi là công ty mCông ty m là công ty có mt hoc nhiu công ty
con và p oàn bao gm công ty m và các công ty con
Nh vy, có nhiu cách hiu v ông ty m - công ty con Trong
Lu này, ông ty m - công ty con c hiu là mt t hp công ty,
trong : Công ty m là mt doanh nghip c thành lp và ng ký theo quy
nh ca pháp lut, có t cách pháp nhân và  mnh  kim soát hoc chi phi
các công ty khác (công ty con) trong t hp và c các công ty con chp nhn
8

s kim soát, chi phi ó. Công ty con là nhng doanh nghip trong t hp
c thành lp và ng ký theo quy nh ca pháp lut, có mt công ty m
chi phi, kim soát và t nguyn chp nhn s chi phi, kim soát ca công ty
m theo nhng nguyên tc và  thc nht nh. Theo , công ty m -

công ty con trong khu vc DNNN c hiu là t hp công ty mà trong ó
công ty m là doanh nghip do Nhà nc u t và nm toàn b vn iu l
hoc nhà nc nm c phn hay vn góp chi phi.
1.1.1.3. Đặc điểm mô hình công ty mẹ - công ty con

Công ty m - công ty con có các c im cbn sau ây:

(i) Công ty m - công ty con là t hp các công ty, trong ó mi công ty là
nhng pháp nhân c lp, có tài sn riêng, có b máy qun lý, iu hành riêng và t
chu trách nhim v các khon n cng nh các ngha v tài sn ca mình.
T hp công ty m - công ty con không phi là mt pháp nhân, mc
dù trên thc t, hot ng ca c t hp có th to ra hình nh nh mt n v
kinh t có thng hiu thng nht và uy tín doanh nghip c pháp lut bo
h và cng ng tha nhn. Chính vì vy, pháp lut v công ty ca nhiu
nc không  cp hoc không có nh ngha v t hp công ty m - công ty
con nh mt thc th pháp lý c lp mà ch có nh ngha riêng bit v công
ty m và công ty con.
(ii) Quan h gia công ty m và công ty con c thit lp ch yu trên
 s hu vn. Công ty m u t toàn b hoc có c phn, vn góp chi phi
 các công ty con và chi phi các công ty con này qua mc  vn u t 
chi phi công ty con, thông thng công ty m phi s hu trên 50% vn ca
công ty con nhng vn có trng hp mt công ty chim gi di 50% c phn
ca công ty khác nhng vn gi quyn chi phi các quyt nh quan trng ca
công ty này, nu iu l ca công ty có quy nh.
Trong t hp công ty m - công ty con cng có các công ty liên kt mà 
, công ty m có mt phn vn u t nhng   mc chi phi.  mt s
9

nc nh Malaysia, Hàn Quc, ngoài công ty liên kt còn có phân nh thêm v
công ty có vn u t - là nhng công ty mà vn u ta công ty m thp hn

mc u t vào các công ty liên kt .
(iii) Công ty m gi vai trò trung tâm quyn lc, thc hin quyn
kim soát chi phi i vi các công ty con. Theo quy nh ca nhiu nc,
yu t kim soát ch yu th hin  vic tác ng trc tip n vic ch nh
hoc bãi min thành viên T ca công ty b kim soát. Ngoài vn  nhân
s, công ty m còn chi phi công ty con trong quyt nh iu l hot ng,
chin lc kinh doanh, nh hng u t và các quyt nh quan trng khác.
Quyn và mc  chi phi ca công ty m c khng nh trong iu l ca
công ty con. Thông qua HQT, công ty m nh hng hot ng ca công ty
con, a hot ng ca công ty con i theo qu o chin lc chung ca c t
hp.
Mi công ty m có nhiu công ty con nhng mi công ty con ch có mt
công ty m. Mi công ty con có th có các công ty con ca mình (công ty cháu).
Thông thng, ch có quan h u t vn t công ty m n công ty con.
Theo
pháp lut ca mt s nc (nh Nga, Malaysia), công ty con không c
phép nm c phn trong công ty m hay u t ngc li công ty m .
(iv) V trách nhim pháp lý ca công ty m: Công ty m thng không
phi chu trách nhim liên i i vi các ngha v ca công ty con. Công ty m
ch chu trách nhim i vi phn vn góp hay c phn u t ti công ty con.
Công ty m và các công ty con t chu trách nhim v khon n bng ngun vn
ca mình. Tuy nhiên, do mi quan h có tính cht chi phi các quyt nh ca
công ty con nên lut pháp nhiu nc bt buc công ty m chu trách nhim liên
i v nhng nh ng ca công ty m i vi công ty con. Ví d, Lut công
ty ca Nga quy nh nu công ty m buc công ty con phi thc hin theo mt
cam kt nào ó gia công ty m và công ty con thì công ty m phi chu trách
nhim liên i. Hay công ty m lm dng v th  làm thit hi ti li ích ca
10

công ty con thì phi chu trách nhim bi thng cho công ty con và các bên liên

quan.
1.1.1.4. Một số ưu việt của công ty mẹ - công ty con

S ra i ca mô hình công ty m - công ty con xut phát t nhiu
nguyên nhân, trong ó phn ln nguyên nhân th hin tính u vit ca mô hình
này so vi mô hình công ty n nht, c th:
Công ty m - công ty con c hình thành và ra i t nhu cu m
rng hot ng ca công ty. Vic m rng thông qua thành lp các công ty con
cho phép tit kim chi phí tài chính, tng hiu qu qun lý, tng quy mô sn xut
và phân phi nhng vn gim chi phí giao dch [25]. Vic m rng sn xut
kinh doanh thông qua vic thành lp công ty con còn giúp cho công ty m
chia s trách nhim, gim thiu ri ro trong kinh doanh. Xut phát t nguyên tc
chu trách nhim hu hn trong s vn góp vào công ty con, trong trng hp
xy ra vi công ty con thì tài sn ca công ty m vn c bo toàn khi s
thit hi (tr trng hp buc phi chu trách nhim liên i). Do ó, các công
ty ln thng thành lp công ty con khi thc hin mt d án có  ri ro cao
hoc thâm nhp th trng mi hay  m rng sang kinh doanh ngành ngh
mi.
 th khác ca vic m rng quy mô hot ng thông qua thành
lp công ty con là cho phép các công ty ln thu hút c nhiu vn t xã hi mà
vn bo m s kim soát khng ch ca mình i vi công ty con và bo
m quyn quyt nh ca công ty m. Hình thc m rng kinh doanh di
dng thành lp công ty con  giúp doanh nghip gim chi phí v thu. Không
ít trng hp công ty con c thành lp nhm tn dng u ãi v thu hoc
vic min thu mà mt nc hay mt vùng lãnh th nào ó áp dng  khuyn
khích các cá nhân, công ty u   nc hay vùng lãnh th  .
Chính vì nhng u m nêu trên mà hin nay  nhiu nc, mô
hình công ty m - công ty con c s dng ph bin  xác lp mi quan h
gia các công ty trong cùng mt nhóm, mt TKT.
11


1.1.2. Mô hình tổ chức công ty mẹ - công ty con

Công ty m b vn vào các công ty con vi t cách ca nhà u t, ch
s hu. Các quan h kinh t gia công ty m và các công ty con u thông qua
hp ng kinh t [38]. Cu trúc ca mô hình công ty m - công ty con c
hình thành ch yu theo cu trúc s hu và tng s hu.
1.1.2.1. Cấu trúc công ty mẹ - công ty con đơn giản

Công ty m
(Công ty cp 1)




Công ty con (Công ty cp 2) Công ty con (Công ty cp 2)







Công ty cp 3 Công ty cp 3 Công ty cp 3



Hình 1.1. Cấu trúc công ty mẹ - công ty con đơn
giản


Nguồn: Tổng hợp của tác giả

c im ca cu trúc này là c cu u t vn theo kiu tg i
n gin. Công ty cp trên trc tip chi phi v tài chính thông qua nm gi c
phn, vn góp công ty cp di trc tip và thng có khong hai n ba tng s
hu.
Theo cu trúc này, công ty m  ra chin lc và nh hng phát trin
tng th ca toàn t hp, ng thi phân b ngun lc thông qua các hot
ng tài chính nhphát hành, mua chng khoán cu li tài sn ca các
công ty con. Công ty m s dng ngun vn ca mình  u t góp vn hình
thành các công ty con và công ty liên kt. Các công ty con là nhng pháp nhân
c lp, có quyn t ch trong hot ng sn xut - kinh doanh.
1.1.2.2. Cấu trúc công ty mẹ - công ty con phức tạp

(i) Cu trúc công ty m - công ty con mà trong ó các công ty thành viên
12

ng cp u t và kim soát ln nhau. Mô hình này có li th là d dàng hình
thành mt công ty mi trong t hp mà không b các công ty hay cá nhân bên
ngoài kim soát hay thôn tính. Trong trng hp các công ty con, công ty
cháu  mnh v vn thì c ch này rt có iu kin  thc hin nhm t
cng
mi liên kt tài chính cht ch trong t hp.


Công ty mẹ






Công ty cp hai Công ty cp hai Công ty cp hai






Công ty cp ba Công ty cp ba Công ty cp ba



Hình 1.2. Cấu trúc công ty mẹ - công ty con phức tạp

Nguồn: Tổng hợp của tác giả

(ii) Cu trúc công ty m - công ty con, trong ó công ty m trc tip
u t chi phi mt s doanh nghip không thuc cp di trc tip. Trong mt
s TKT, công ty m trc tip u t vào công ty  các cp di nhm kim
soát mt s nh vc có tm quan trng c bit hoc do các yêu cu v vn
u t

Công ty
mẹ







Công ty cp hai Công ty cp hai Công ty cp hai







Công ty cp ba Công ty cp ba Công ty cp ba




13

Hình 1.3. Cấu trúc công ty mẹ - công ty con phức tạp

Nguồn: Tổng hợp của tác giả
Ví d: Petronas hình thành, u t và chi phi Kuala Lumpur City
Centre Bhd 
là mt công ty thuc hàng công ty cháu.
(iii) Cu trúc s hu hn hp: ây là mô hình phc tp nht v mt s
hu, trong ó công ty m chi phi các công ty con trc tip, ng thi kim
soát mt s công ty thành viên thuc cp tip theo (công ty cháu). Các công ty
cùng cp và khác cp cng nm gi c phn ca nhau và có quan h u t xen
ln nhau.


Công ty mẹ






Công ty cp hai Công ty cp hai
Công ty cp hai





Công ty cp ba Công ty cp ba Công ty cp ba Công ty cp
ba




Hình 1.4. Cấu trúc sở hữu hỗn hợp

Ngun: Tng hp ca tác gi

Mc dù có nhiu loi c cu t chc khác nhau, Lu này ch ch
yu tp trung vào cu trúc t chc công ty m - công ty con theo cu trúc n
gin.
1.2. Cơ sở lý luận về quản lý của chủ sở hữu nhà nƣớc đối với công ty mẹ -
công ty con
1.2.1. Khái niệm quản lý của chủ sở hữu nhà nước

Có rt nhiu quan nim khác nhau v qun lý nh Qun lý là vic
s dng con ngi và các ngun lc khác  hoàn thành mc tiêu; Qun lý

liên quan n vic to môi trng  ó mi ngi có th s dng các ngun lc

×